A/ MỤC TIÊU:Củng cố cách tìm ƯCLNvàƯC
Tìm thành thạo ƯCLN vàƯC và vận dụng trong các bài toán thực tế đon giản.
B/ CHUẨN BỊ:
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1) Kiểm tra:Nêu qui tắc tìm ƯCLN vàƯCthông qua tìmƯCLN
2) Luyện tập:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
HĐ1
HĐ2
HĐ3
HĐ4 Sửa BT145/56
GV kiểm tra vở 1số Hs.
Gvchốt lại cách giải.
BT146/57
Tìm quan hệ giữa xvới hai số 112 và 140.
Gv chấm bài của Hs.
BT147/57:
Tóm tắt:
Lan mua:x hộp bút có 28 bút.
Mai mua:y hộp bút có 36 bút.
Gọi a là số bút trong mỗi hộp.
a) tìm quan hệ giữa avới28;36 2.
b) Tìm a.
c) Tìm x; tìmy.
Gv chốt lại cach giải.
Củng cố ;dặn dò:
Gv ghi bài tập trên bảng.
Yêu cầu bài toán?
Nêu cách giải.
Dặn dò:
Cho biết quan hệ giữa a với 48 và 72.
1HS sửa bài.
Cả lớp làm lại trên nháp.
Hsnhận xét và sửa bài.
Hs đọc đề.
Hs trả lời:xƯC(112;140).
1Hs giải, cả lớp làm nháp.
HS nhận xét.
Hs đọc đề.tìm hiểu yêu cầu đề.
Hs giai miệng câu a.
Hs lên bang giải câu b ,c.
Hs nhận xét .
Cả lớp làm trên giấy.
1Hs giải bảng.
Hs trả lời . A/Sửa BT145/56:
Gọia(cm) là độ dài cạnh hình vuông(a*).ta có:
75 và a lớn nhất.
Nên a= ƯCLN(105;75)
105= 3.5.7
75 =3.52
ƯCLN(105;75)=3.5=15. Vậyđộdàilớn nhất của cạnh hình là 15cm.
A/Bt 146/57:
Vì112 .
Nên xƯC(112;140)
112= 24.7
140=22.5.7
ƯCLN(112.140)=22.7= 28
UC(112,140)=
Do 10< x=""><>
Vậy x=14
Bt147/57:
Vì: 28
Nên aƯC(28;36)
28=22.7;36=22.32
ƯCLN(28,36)=22=4
ƯC(28;36) =
Do a>2 nên a=4
II/Bài tập mới
*BT:Tìm các ước chung của 108và180 mà lớn hơn 15.
Giải:
108=22.33
180=22.32.5
UCLN(108;180)=22.32=36 ƯC(108;180)=
Các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15 là 18 và 36.
*Xem lại các bài tập đã giải.
BTVN:148/57sgk;176;177;178/SBT
Hướng dẫn:
Gọi a là số tổthì 48
Vậy aƯC(48;72)
On lại cchs tìm B(a).
Xem bài Bội chung nhỏ nhất.
Tuần :12 Tiết : 34 Ngày soạn: Ngày dạy: A/ MỤC TIÊU:Củng cố cách tìm ƯCLNvàƯC Tìm thành thạo ƯCLN vàƯC và vận dụng trong các bài toán thực tế đon giản. B/ CHUẨN BỊ: C/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1) Kiểm tra:Nêu qui tắc tìm ƯCLN vàƯCthông qua tìmƯCLN 2) Luyện tập: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 Sửa BT145/56 GV kiểm tra vở 1số Hs. Gvchốt lại cách giải. BT146/57 Tìm quan hệ giữa xvới hai số 112 và 140. Gv chấm bài của Hs. BT147/57: Tóm tắt: Lan mua:x hộp bút có 28 bút. Mai mua:y hộp bút có 36 bút. Gọi a là số bút trong mỗi hộp. tìm quan hệ giữa avới28;36 2. Tìm a. Tìm x; tìmy. Gv chốt lại cach giải. Củng cố ;dặn dò: Gv ghi bài tập trên bảng. Yêu cầu bài toán? Nêu cách giải. Dặn dò: Cho biết quan hệ giữa a với 48 và 72. 1HS sửa bài. Cả lớp làm lại trên nháp. Hsnhận xét và sửa bài. Hs đọc đề. Hs trả lời:xƯC(112;140). 1Hs giải, cả lớp làm nháp. HS nhận xét. Hs đọc đề.tìm hiểu yêu cầu đề. Hs giaiû miệng câu a. Hs lên bang giải câu b ,c. Hs nhận xét . Cả lớp làm trên giấy. 1Hs giải bảng. Hs trả lời . A/Sửa BT145/56: Gọia(cm) là độ dài cạnh hình vuông(a*).ta có: 75 và a lớn nhất. Nên a= ƯCLN(105;75) 105= 3.5.7 =3.52 ƯCLN(105;75)=3.5=15. Vậyđộdàilớn nhất của cạnh hình là 15cm. A/Bt 146/57: Vì112 . Nên xƯC(112;140) 112= 24.7 140=22.5.7 ƯCLN(112.140)=22.7= 28 UC(112,140)= Do 10< x <20 Vậy x=14 Bt147/57: Vì: 28 Nên aƯC(28;36) 28=22.7;36=22.32 ƯCLN(28,36)=22=4 ƯC(28;36) = Do a>2 nên a=4 II/Bài tập mới *BT:Tìm các ước chung của 108và180 mà lớn hơn 15. Giải: 108=22.33 180=22.32.5 UCLN(108;180)=22.32=36 ƯC(108;180)= Các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15 là 18 và 36. *Xem lại các bài tập đã giải. BTVN:148/57sgk;176;177;178/SBT Hướng dẫn: Gọi a là số tổthì 48 Vậy aƯC(48;72)â Oân lại cchs tìm B(a). Xem bài Bội chung nhỏ nhất.
Tài liệu đính kèm: