Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 34, Bài 18: Bội chung nhỏ nhất (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 34, Bài 18: Bội chung nhỏ nhất (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : HS hiểu được thế nào là bội chung nhỏ nhất của nhiều số. Biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.

 2. Kỹ năng : Tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp. Biết phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa 2 qui tắt tìm BCNN và ƯCLN.

 3. Thái độ : Cẩn thận, đọc kỹ để giải bài tập nhanh, đúng.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

 -Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.

x BC(a, b) nếu x a và x b.

B(4) = 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32;

B(6) = 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48;

BC(4; 6) = 0; 12; 24;

Bội chung nhỏ nhất khác 0 của 4 và 6 là 12.

-Lắng nghe và trả lời câu hỏi. -Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ? x BC(a, b) khi nào ? Tìm BC(4; 6)

-GV đặt vấn đề kết quả bạn vừa tìm em hãy chỉ ra BC nhỏ nhất khác 0 là số nào ?

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 318Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 34, Bài 18: Bội chung nhỏ nhất (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 34 : BÀI 18 : BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS hiểu được thế nào là bội chung nhỏ nhất của nhiều số. Biết 	tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số 	nguyên tố. 
	2. Kỹ năng : Tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp. Biết phân 	biệt được điểm giống và khác nhau giữa 2 qui tắt tìm BCNN và ƯCLN.
	3. Thái độ : Cẩn thận, đọc kỹ để giải bài tập nhanh, đúng.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
x BC(a, b) nếu x M a và x M b.
B(4) = 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32;
B(6) = 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48;
BC(4; 6) = 0; 12; 24;
Bội chung nhỏ nhất khác 0 của 4 và 6 là 12.
-Lắng nghe và trả lời câu hỏi.
-Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ? x BC(a, b) khi nào ? Tìm BC(4; 6)
-GV đặt vấn đề kết quả bạn vừa tìm em hãy chỉ ra BC nhỏ nhất khác 0 là số nào ?
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Bội chung nhỏ nhất :
- Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
Kí hiệu : BCNN(4; 6) = 12
* Nhận xét : Tất cả BC của 4 và 6 đều là bội của BCNN(4; 6).
2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố :
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :
Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2 : Chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
* Chú ý : 
a). BCNN(5; 7; 8) = 5.7.8 =280
b). BCNN(12; 16; 48) = 48
3. Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN :
Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó.
-BT 149, SGK trang 59.
Tìm BCNN của :
a). 60 và 280
b). 84 và 108
c). 13 và 15
* HĐ 1 : Bội chung nhỏ nhất :
-Sử dụng bài tập hs vừa làm, dùng phấn màu viết các số 0; 12; 24;
B(4) = 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32;
B(6) = 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48;
BC(4; 6) = 0; 12; 24;
-Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các BCNN của 4 và 6 là 12. Ta nói 12 là BC nhỏ nhất của 4 và 6. 
Kí hiệu BCNN(4; 6) = 12.
-Vậy BCNN của hai hay nhiều số là như thế nào ?
-Yêu cầu hs đọc phần đóng khung SGK.
-Tìm mối quan hệ giữa BC và BCNN - nhận xét. 
-Nêu chú ý về trường hợp tìm BCNN của nhiều số mà có một số bằng 1 ?
-Gọi hs nêu VD :
-Đặt vấn đề tìm BCNN.
* HĐ 2 : Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố :
-VD : Tìm BCNN (8; 18; 30)
-Trước hết ta phân tích các số 8; 18; 30 ra thừa số nguyên tố.
-Để chia hết cho 8; 18; 30, BCNN của ba số 8; 18; 30 phải chứa thừa số nguyên tố nào ? Thừa số nào chung? Thừa số nào riêng ? Số mũ là bao nhiêu ?
-Giới thiệu thừa số nguyên tố trên là chung và riêng, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.
-Lập tích các thừa số đã chọn Þ BCNN.
-Gọi hs phát biểu quy tắc tìm BCNN. 
-So sánh điểm giống và khác nhau giữa cách tìm BCNN và ƯCLN ?
-Cho hs hoạt động nhóm ?1.
Tìm BCNN(8; 12) 
BCNN(5; 7; 8)
BCNN(12; 16; 48)
-Cho hs phát biểu chú ý SGK trang 58.
* HĐ 3 : Cách tìm BC thông qua tìm BCNN :
-Cho hs đọc VD3, SGK trang 59.
-Hướng dẫn hs tìm x bằng cách tìm BC (8; 18; 30) và x < 1000 (bằng cách tìm BCNN(8; 18; 30).
-GV chốt lại : để tìm BC của các số đã cho ta có thể làm như thế nào ?
-
-Là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
-Đọc SGK : Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
-Tất cả BC của 4 và 6 đều là bội của BCNN(4; 6).
-BCNN(a, 1) = a
-BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b)
-VD : BCNN(8; 1) = 8
BCNN(4; 6; 1) = BCNN(4; 6)
8 = 23
18 = 2 . 32
30 = 2 . 3 . 5
-Thừa số chung là 2, thừa số riêng là 3; 5.
+ 23 ; 32 ; 5
-Lập tích các thừa số chung và riêng với số mũ lớn nhất của nó.
BCNN (8; 18; 30) = 23. 32 . 5 = 360.
-Phát biểu 3 bước tìm BCNN, SGK trang 58.
-So sánh.
+ 8 = 23
+12 = 22 . 3
BCNN(8; 12) = 23.3 = 24
+ 5 = 5
+ 7 = 7
+ 8 = 23
BCNN(5; 7; 8) = 5.7.23 = 280
+ 12 = 22 . 3
+16 = 24
+ 48 = 24 . 3
BCNN(12; 16; 48) = 24 . 3 = 48
-Đọc chú ý SGK, trang 58.
-
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Đọc VD 3, SGK trang 59.
-Để tìm BC của các số đã cho ta có thể tìm bội của BCNN của các số đó.
a). 60 = 22.3.5
 280 = 23.5.7
BCNN(60; 280) = 23.3.5.7=840
b). 84 = 22. 3.7
 108 = 22. 33
BCNN(84; 108) = 22. 33. 7 = 756
c). 13 = 13
 15 = 3.5
BCNN(13; 15) = 13.15 = 195
-BT 149, SGK trang 59.
Tìm BCNN của :
a). 60 và 280
b). 84 và 108
c). 13 và 15
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : -Về nhà học bài.
-Làm bài tập 150; 151, SGK, trang 59.
-Chuẩn bị phần luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • doc34.doc