Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động1: (9 phút)
+ HS1: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT.
- Tìm số TN a lớn nhất,biết rằng: 480 a và 600 a.
+ HS2:Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
- Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(126; 210; 90) Kiểm tra bài cũ
Nửa lớp BT của HS1,
+HS1: trả lời và giải BT
ĐS: a= 120
Nửa lớp còn lại làm BT của HS2 sau.
+HS2: Trả lời và giải BT
ƯCLN(126;210;90)= 6
ƯC(126;210;90)= 1;2;3;6
Hoạt động2: (2 phút)
*Bài 146Tr.57 SGK: Tìm số thứ tự nhiều x, biết rằng.
112 x; 140 x và 10 < x=""><>
- GV cùng HS phân tích bài toán để đi đến cách giải 112 x và 140 x chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 và 140?
+ Muốn tìm Ưc (112; 140) em làm như thế nào?
Kết quả toán x phải thỏa mãn đk gì?
- GV cho HS giải bài 146 rồi treo bảng phụ ghi sẵn lời giải mẫu. Luyện tập
Bài 146Tr.57 SGK
- HS đọc đề bài
- Trả lời câu hỏi:x Î Ưc (112; 140)
-Tìm ƯcLN (112; 140)
Sau đó tìm các ước của 112và14a2
HS:10 <><>
Giải:
112 x và 140 x Þ xÎ Ưc (112; 140)
ƯcLN (112; 140) = 28
Ưc (112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Vì 10 < x=""><>
Vậy x = 14
Tuần :11 Tiết : 33 NS:05/10/ 10 ND:22/10/1000 : LUY ỆN T ẬP & I/MỤC TIÊU: * Kiến thức: Củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN , t ìm ƯC thông qua ƯCLN. * Kỹ năng: T ính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN. * Thái độ: Caån thaän, chính xaùc, coù yù thöùc tìm toøi ñaëc ñieåm caùc baøi taäp ñeå tìm höôùng giaûi. II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS biết tìm Ư C th ông qua ƯCLN. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK. Ôn lại c ác ki ến th ứ về tìm ƯC, ƯCLN.đ đ đ. V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: (9 phút) + HS1: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT. - Tìm số TN a lớn nhất,biết rằng: 480 a và 600a. + HS2:Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. - Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(126; 210; 90) Kiểm tra bài cũ Nửa lớp BT của HS1, +HS1: trả lời và giải BT ĐS: a= 120 Nửa lớp còn lại làm BT của HS2 sau. +HS2: Trả lời và giải BT ƯCLN(126;210;90)= 6 ƯC(126;210;90)= {1;2;3;6} Hoạt động2: (2 phút) *Bài 146Tr.57 SGK: Tìm số thứ tự nhiều x, biết rằng. 112 x; 140 x và 10 < x < 20 - GV cùng HS phân tích bài toán để đi đến cách giải 112 x và 140 x chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 và 140? + Muốn tìm Ưc (112; 140) em làm như thế nào? Kết quả toán x phải thỏa mãn đk gì? - GV cho HS giải bài 146 rồi treo bảng phụ ghi sẵn lời giải mẫu. Luyện tập Bài 146Tr.57 SGK - HS đọc đề bài - Trả lời câu hỏi:x Î Ưc (112; 140) -Tìm ƯcLN (112; 140) Sau đó tìm các ước của 112và14a2 HS:10 <x<20. Giải: 112 x và 140 x Þ xÎ Ưc (112; 140) ƯcLN (112; 140) = 28 Ưc (112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28} Vì 10 < x < 20 Vậy x = 14 * Bài 147tr. 57 SGK - GV tổ chức hoạt động theo nhóm cho HS. a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a theo đề bài ta có a là ước của 28 (hay 28 a)a là ước của 36 (hay 36 a) và a < 2 b) Mai mua bao nhiêu bộ bút chì màu? Lan mua bao nhiêu hộp chì màu. - GV Kiểm tra 1 vài nhóm. * Bài 148tr. 57 sgk - gv gọi hs đọc đề bài và phân tích. - gv gọi 5 tập mang lên chấm điểm. - nhận xét. * Bài 147tr. 57 SGK - HS đọc đề bài HS làm việc theo nhóm. a) Gọi a là số bút trong mội hộp 28 a; 36 a và a>2 b) a Î ƯC(28; 36) và a > 2 ƯCLN (28;36) = 4 ƯC (28;36) = {1;2;4} Vì a > 2 Þ a = 4 c) Mai mua 7 hộp bút. Lan mua 9 hộp bút. * Bài 148tr. 57 SGK * HS phân tích đề toán. - T ích li ên quan đến các dạng bài đã làm ở trên để áp dụng cho nhanh li Số tổ nhiều nhất là :ƯCLN (48;72) ƯCLN (48;72) = 24. Khi đó mỗi tổ có số nam là: 48 : 24 = 2 (nam) Mỗi tổ có số nữ là: 72 : 24 = 3 (nữ) Hoạt động 3: Giới thiệu thuận toán Oclit Tìm ƯCLN của 2 số (10 phut) - Ph ân tích như sau: + Chia số lớn cho số nhỏ +Nếu phép chia còn dư, lấy số chia đem chia cho số dư. +Nếu phép chia này còn dư lại lấy số chia mới chia cho số dư mới. + Cứ tiếp tục như vậy cho đến số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm Tìm ƯcLN (135; 105) HS quan sát 135 105 105 30 1 30 15 3 0 2 Vậy ƯCLN (135; 105) = 15 - HS sử dụng thuật toán ở clít để tìm ƯcLN (48; 72) ở BT 148. 72 48 4 24 1 0 2 Số chia cuối cùng là 24 Vậy : ƯCLN (48; 72) = 24 Hoaït ñoäng 4: Höôøng daãn veà nhaø (2 phuùt) OÂn laïi baøi, xem laïi caùc BT ñaõ söõa Laøm baøi taäp 182; 184 BT cho HS khaù :186; 187; SBT Nghieân cöùu tröôùc baøi “Boäi chung nhoû nhaát ”
Tài liệu đính kèm: