Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

 Hoạt động1: (9 phút)

+ HS1: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT.

- Tìm số TN a lớn nhất,biết rằng: 480 a và 600 a.

+ HS2:Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.

- Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(126; 210; 90) Kiểm tra bài cũ

Nửa lớp BT của HS1,

+HS1: trả lời và giải BT

ĐS: a= 120

Nửa lớp còn lại làm BT của HS2 sau.

+HS2: Trả lời và giải BT

ƯCLN(126;210;90)= 6

ƯC(126;210;90)= 1;2;3;6

 Hoạt động2: (2 phút)

*Bài 146Tr.57 SGK: Tìm số thứ tự nhiều x, biết rằng.

112 x; 140 x và 10 < x=""><>

- GV cùng HS phân tích bài toán để đi đến cách giải 112 x và 140 x chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 và 140?

+ Muốn tìm Ưc (112; 140) em làm như thế nào?

Kết quả toán x phải thỏa mãn đk gì?

- GV cho HS giải bài 146 rồi treo bảng phụ ghi sẵn lời giải mẫu. Luyện tập

Bài 146Tr.57 SGK

- HS đọc đề bài

- Trả lời câu hỏi:x Î Ưc (112; 140)

-Tìm ƯcLN (112; 140)

Sau đó tìm các ước của 112và14a2

HS:10 <><>

Giải:

112 x và 140 x Þ xÎ Ưc (112; 140)

ƯcLN (112; 140) = 28

Ưc (112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}

Vì 10 < x=""><>

Vậy x = 14

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 197Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :11
Tiết : 33
NS:05/10/ 10
ND:22/10/1000 
:
 LUY ỆN T ẬP 
 –&—
 I/MỤC TIÊU:
 * Kiến thức:
 Củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN , t ìm ƯC thông qua ƯCLN.
 * Kỹ năng:
 T ính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN.
 * Thái độ:
 Caån thaän, chính xaùc, coù yù thöùc tìm toøi ñaëc ñieåm caùc baøi taäp ñeå tìm höôùng giaûi. 
 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 HS biết tìm Ư C th ông qua ƯCLN. 
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK. Ôn lại c ác ki ến th ứ về tìm ƯC, ƯCLN.đ đ đ.
 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: (9 phút)
+ HS1: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT.
- Tìm số TN a lớn nhất,biết rằng: 480 a và 600a.
+ HS2:Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
- Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(126; 210; 90)
Kiểm tra bài cũ
Nửa lớp BT của HS1, 
+HS1: trả lời và giải BT 
ĐS: a= 120
Nửa lớp còn lại làm BT của HS2 sau.
+HS2: Trả lời và giải BT 
ƯCLN(126;210;90)= 6
ƯC(126;210;90)= {1;2;3;6}
Hoạt động2: (2 phút)
*Bài 146Tr.57 SGK: Tìm số thứ tự nhiều x, biết rằng.
112 x; 140 x và 10 < x < 20
- GV cùng HS phân tích bài toán để đi đến cách giải 112 x và 140 x chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 và 140?
+ Muốn tìm Ưc (112; 140) em làm như thế nào?
Kết quả toán x phải thỏa mãn đk gì?
- GV cho HS giải bài 146 rồi treo bảng phụ ghi sẵn lời giải mẫu.
Luyện tập
Bài 146Tr.57 SGK 
- HS đọc đề bài
- Trả lời câu hỏi:x Î Ưc (112; 140)
-Tìm ƯcLN (112; 140)
Sau đó tìm các ước của 112và14a2
HS:10 <x<20.
Giải:
112 x và 140 x Þ xÎ Ưc (112; 140)
ƯcLN (112; 140) = 28
Ưc (112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Vì 10 < x < 20
Vậy x = 14 
* Bài 147tr. 57 SGK
- GV tổ chức hoạt động theo nhóm cho HS.
a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a theo đề bài ta có a là ước của 28 (hay 28 a)a là ước của 36 (hay 36 a) và a < 2
b) Mai mua bao nhiêu bộ bút chì màu? Lan mua bao nhiêu hộp chì màu.
- GV Kiểm tra 1 vài nhóm.
* Bài 148tr. 57 sgk
- gv gọi hs đọc đề bài và phân tích.
- gv gọi 5 tập mang lên chấm điểm.
- nhận xét.
* Bài 147tr. 57 SGK
- HS đọc đề bài
HS làm việc theo nhóm.
 a) Gọi a là số bút trong mội hộp
 28 a; 36 a và a>2
 b) a Î ƯC(28; 36) và a > 2
 ƯCLN (28;36) = 4
 ƯC (28;36) = {1;2;4}
 Vì a > 2 Þ a = 4 
c) Mai mua 7 hộp bút.
 Lan mua 9 hộp bút.
* Bài 148tr. 57 SGK 
* HS phân tích đề toán.
- T ích li ên quan đến các dạng bài đã làm ở trên để áp dụng cho nhanh li
Số tổ nhiều nhất là :ƯCLN (48;72)
 ƯCLN (48;72) = 24.
Khi đó mỗi tổ có số nam là:
 48 : 24 = 2 (nam)
Mỗi tổ có số nữ là:
 72 : 24 = 3 (nữ)
Hoạt động 3: Giới thiệu thuận toán Oclit Tìm ƯCLN của 2 số (10 phut)
- Ph ân tích như sau: 
+ Chia số lớn cho số nhỏ
+Nếu phép chia còn dư, lấy số chia đem chia cho số dư.
+Nếu phép chia này còn dư lại lấy số chia mới chia cho số dư mới.
+ Cứ tiếp tục như vậy cho đến số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm
Tìm ƯcLN (135; 105)
HS quan sát 
135
105
105
30
1
30
15
3
0
2
Vậy ƯCLN (135; 105) = 15
- HS sử dụng thuật toán ở clít để tìm ƯcLN (48; 72) ở BT 148.
72
48
4
24
1
0
2
Số chia cuối cùng là 24
Vậy : ƯCLN (48; 72) = 24
 Hoaït ñoäng 4: Höôøng daãn veà nhaø (2 phuùt)
OÂn laïi baøi, xem laïi caùc BT ñaõ söõa
Laøm baøi taäp 182; 184
BT cho HS khaù :186; 187; SBT
Nghieân cöùu tröôùc baøi “Boäi chung nhoû nhaát ”

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET33).doc