A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS củng cố được cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số nắm được ĐN thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích HS tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích. Áp dụng nhanh vào giải các bài toán.
3. Thỏi độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi tìm ƯCLN
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
1.Thầy : Nội dung, máy chiếu, chọn bài tập để giải, giấy trong, phấn màu.
2. Trò : Xem trước nội dung của bài, làm bài tập đã ra .
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. Ổn định tổ chức (1phút):
II. Bài cũ(7phút) : Lớp 6A: Văn Sang;Thảo
Nội dung kiểm tra Cỏch thức thực hiện
HS1: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a và 600 a
HS2: Tìm ƯCLN (126, 210, 90)
gọi 2 hoc sinh lờn bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề :
2. Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1(9phút): Ôn lại cách tìm ƯCLN
112 x, 140 x và 10 < x="">< 20="" chứng="" tỏ="" x="" quan="" hệ="" như="" thế="" nào="" với="" 112="" và="">
G 1-1Muốn tìm ƯC(112, 142) ta thực hiên như thế nào?
Kết quả bài toán x phải thỏa mãn điều kiện gì?
H1-1 Học sinh trả lời
Hoạt động 2(8phút):
G2-1 :tổ chức cho lớp hoạt động theo nhóm
H2-1 đọc nội dung BT
G2-2? Đây là dạng bài toán nào, vận dụng kiến thức nào để giải.
? Mai mua được bao nhiêu hộp bút chì màu
Hoạt động 3 (15phút):
G3-1: hướng dẫn phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng thuật toán Ơclit.
Phân tích ra thừa số nguyên tố như sau:
- Chia số lớn cho số nhỏ
- Nếu phép chia còn dư, lấy số chia đem chia cho số dư.
- Nếu phép chia này còn dư lại lấy số chia mới đem chia cho số dư mới.
- Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi thực hiện số dư bằng 0 thì số dư cuối cùng là ƯCLN lớn nhất phải tìm.
1. BT 146/57:
x ƯC( 112; 142)
Tìm ƯCLN(112, 140)
Tìm các ước của 112 và 140
112x và 140 x x ƯC(112; 142)
ƯCLN(112, 140) = 28
ƯC(112; 142) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Vì 10 < x="">< 20="">
Nên x = 14 thỏa mãn các điều kiện của đề bài.
2. BT 147/57:
a ƯC(28, 36) và a > 2
ƯCLN(28, 36) = 4
ƯC(28, 36) = {1; 2; 4}
Vì a > 2 nên a = 4 thỏa mãn điều kiện của bài toán.
b. Mai mua 7 hộp bút
Lan mua 9 hộp bút
3. BT:
GV hướng dẫn phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng thuật toán Ơclit.
VD 1: Tìm ƯCLN(135, 105)
135
105
105
30
1
30
15
3
0
2
VD2: Tìm ƯCLN (48,72)
72
48
48
24
1
0
2
Tiết 33: Luyện tập Ngày soạn: 8/11/2008 Ngày dạy:. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS củng cố được cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số nắm được ĐN thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích HS tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích. áp dụng nhanh vào giải các bài toán. 3. Thỏi độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi tìm ƯCLN B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. C. Chuẩn bị: 1.Thầy : Nội dung, máy chiếu, chọn bài tập để giải, giấy trong, phấn màu. 2. Trò : Xem trước nội dung của bài, làm bài tập đã ra . D. Tiến trình dạy học: I. ổn định tổ chức (1phút): II. Bài cũ(7phút) : Lớp 6A: Văn Sang;Thảo Nội dung kiểm tra Cỏch thức thực hiện HS1: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a và 600 a HS2: Tìm ƯCLN (126, 210, 90) gọi 2 hoc sinh lờn bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề : 2. Triển khai: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1(9phút): Ôn lại cách tìm ƯCLN 112 x, 140 x và 10 < x < 20 chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 và 140? G 1-1Muốn tìm ƯC(112, 142) ta thực hiên như thế nào? Kết quả bài toán x phải thỏa mãn điều kiện gì? H1-1 Học sinh trả lời Hoạt động 2(8phút): G2-1 :tổ chức cho lớp hoạt động theo nhóm H2-1 đọc nội dung BT G2-2? Đây là dạng bài toán nào, vận dụng kiến thức nào để giải. ? Mai mua được bao nhiêu hộp bút chì màu Hoạt động 3 (15phút): G3-1: hướng dẫn phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng thuật toán Ơclit. Phân tích ra thừa số nguyên tố như sau: - Chia số lớn cho số nhỏ - Nếu phép chia còn dư, lấy số chia đem chia cho số dư. - Nếu phép chia này còn dư lại lấy số chia mới đem chia cho số dư mới. - Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi thực hiện số dư bằng 0 thì số dư cuối cùng là ƯCLN lớn nhất phải tìm. 1. BT 146/57: x ẻƯC( 112; 142) Tìm ƯCLN(112, 140) Tìm các ước của 112 và 140 112x và 140 x x ẻƯC(112; 142) ƯCLN(112, 140) = 28 ƯC(112; 142) = {1; 2; 4; 7; 14; 28} Vì 10 < x < 20 Nên x = 14 thỏa mãn các điều kiện của đề bài. 2. BT 147/57: a ẻƯC(28, 36) và a > 2 ƯCLN(28, 36) = 4 ƯC(28, 36) = {1; 2; 4} Vì a > 2 nên a = 4 thỏa mãn điều kiện của bài toán. b. Mai mua 7 hộp bút Lan mua 9 hộp bút 3. BT: GV hướng dẫn phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng thuật toán Ơclit. VD 1: Tìm ƯCLN(135, 105) 135 105 105 30 1 30 15 3 0 2 VD2: Tìm ƯCLN (48,72) 72 48 48 24 1 0 2 IV. Củng cố (3phút): - Nhắc lại phương pháp giải các bài tập Tìm ƯCLN(16, 24) bằng thuật toán Ơclic V. Dặn dò (2phút): - Xem lại bài, quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số - Tìm ƯCLN bằng thuật toán Ơclic. - Làm các bài tập tương tự SBT - Xem trước bài Bội chung nhỏ nhất Rỳt kinh nghiệm................................................................................................. ...........................................................................................
Tài liệu đính kèm: