Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Phan Hoàng Kiều Phương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Phan Hoàng Kiều Phương

I- MỤC TIÊU

 1.Kiến thức : HS củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.

 2.Kĩ năng :Rèn kỹ năng tính toán phân tích ra thừa số nguyên tố; tìm ƯCLN.

 3.Thái độ :Vận dụng trong việc giải bài toán đố.

II- CHUẨN BỊ

· Giáo Viên : Bảng phụ

· Học Sinh : BTVN( tiết 33)

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG

HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ

HS1-Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách PT ra TSNT.

-Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 : a và 600 : a

HS2:-Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN?

-Tìm ƯCLN Rồi tìm

ƯC(126;210; 90)

GV cho nhận xét cách trình bày của mỗi em

 HS1: trả lời và làm bài tập

HS2:Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. Áp dụng

HS dưới lớp làm vào nháp( Nửa lớp làm câu của HS1, Nửa lớp làm câu của HS2)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 259Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Phan Hoàng Kiều Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11	 Ngày soạn :13/11/2007
Tiết : 33	 Ngày dạy :15/11/2007
LUYỆN TẬP 
I- MỤC TIÊU
 1.Kiến thức : HS củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
 2.Kĩ năng :Rèn kỹ năng tính toán phân tích ra thừa số nguyên tố; tìm ƯCLN.
 3.Thái độ :Vận dụng trong việc giải bài toán đố.
II- CHUẨN BỊ
Giáo Viên : Bảng phụ
Học Sinh : BTVN( tiết 33)
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
NỘI DUNG GHI BẢNG 
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ 
HS1-Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách PT ra TSNT.
-Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 : a và 600 : a
HS2:-Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN?
-Tìm ƯCLN Rồi tìm 
ƯC(126;210; 90)
GV cho nhận xét cách trình bày của mỗi em
HS1: trả lời và làm bài tập
HS2:Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. Áp dụng 
HS dưới lớp làm vào nháp( Nửa lớp làm câu của HS1, Nửa lớp làm câu của HS2)
HOẠT ĐỘNG 2 : TỔ CHỨC LUYỆN TẬP
*Cho HS làm bài146 SGK Tìm số tự nhiên x biết rằng
112 : x và 140 : x và 10< x < 20
(?) 112 : x và 140 : x chứng tỏ x
 quan hệ như thế nào với hai số 112 và 140?
(?) Muốn tìm ƯC(112, 140) em làm như thế nào?
(?) Kết quả bài toán x phải thoả mãn điều kiện gì?
*GV cho HS làm bài 147 SGK 
GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm.
(?) Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo đề bài thì a có quan hệ gì với 28 và 36 ? 
(?) Ta có ƯC(28; 36)={1;2;4}. Vậy a bằng bao nhiêu thoả mãn đầu bài?
*Cho HS làm bài 148/SGK
-Gọi số a là số tổ nhiều nhất chia được. Thì a có quan hệ như thế nào với 48 và 72 ?
(?)GV cho HS tìm 
ƯCLN(48; 72)?
(?) Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ ?
(?) Khi số tổ là 24. hãy tìm số nam trong mỗi tổ?Tương tự tìm số nữ?
*GV cho HS làm bài 187/SBT
GV gợi ý hướng dẫn HS giải 
*HS làm bài 146/SGK
-Chứng tỏ x Ỵ ƯC(112; 140)
-Tìm ƯCLN( 112; 140)
Thực hiện 3 bước theo quy tắc a= ƯCLN(48; 72)
x phải thỏa mãn 10 < x < 20
*HS làm bài 147/SGK theo nhóm 
-Hai số 28 : a và 36 : a và a>2
Hay aỴ ƯC(28; 36) và a> 2
- Vì a > 2 nên a= 4 thoả mãn bài toán 
*HS làm bài 148/SGK
a là ước chung lớn nhất của 48 và 72
-HS thực hiện tìm ƯCLN(48;72)
-Có thể chia được nhiều nhất 24 tổ .
-Số nam trong mỗi tổ là:28:24 = 2
-Số nữ trong mỗi tổ là:
72 :24=3
*HS hoạt động nhóm làm bài 47/SBT
-Gọi số hàng dọc là a. ta phải có 54 : a, 42 : a, 48 : a và a lớn nhất.
Do đó a= ƯCLN(54; 42; 48)
54= 2.33; 42= 2.3.7; 48= 23.4
Þ a= ƯCLN(54; 42; 48)
 = 2.3= 6
Xếp được nhiều nhất thành 6 hàng dọc
Bài 146(SGK – tr57)
112 : x và 140 : x 
Þ x Ỵ ƯC(112; 140)
ƯCLN(112; 140)= 28
ƯC(112; 140)= {1;2;4;7;14;28}
Vì 10 < x < 20 nên x= 14 thoã mãn các điều kiện của đề bài.
Bài 147(SGK – tr57)
a) aỴ ƯC(28; 36) và a> 2
b) ƯCLN(28; 36)= 4
ƯC(28; 36)={1;2;4}
Vì a> 2 nên a= 4 thoả mãn.
c/ Số hộp bút Mai mua được: 
 28:4 = 7 (bút)
Số hộp bút Lan mua được:
 39:4 = 9 (bút)
Bài 148( SGK – tr57)
Gọi số a là số tổ nhiều nhất có thể chia được
Ta có
a= ƯCLN(48; 72)
Ta có 48= 24.3; 72= 23.32
a= ƯCLN(48; 72)= 23.3
a= 24
vậy có thể chia được nhiều nhất là 24 tổ
Mỗi tổ có:
 48:24= 2 (nam) 
72:24= 3 (nữ)
Bài 187(SBT – tr48)
Gọi số hàng dọc là a. ta phải có 54 : a, 42 : a,
 48 : a và a lớn nhất.
Do đó a= ƯCLN(54; 42; 48)
54= 2.33; 42= 2.3.7; 48= 23.4
Þ a= ƯCLN(54; 42; 48)
 = 2.3= 6
Xếp được nhiều nhất thành 6 hàng dọc
HOẠT ĐỘNG 3 : CỦNG CỐ
-Nêu các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ?
-Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN như thế nào?
-HS nêu các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số
-HS trả lời 
HOẠT ĐỘNG 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học kỹ các bài đã sữa.
BTVN: 181; 182; 186 SBT
Chuẩn bị trước bài 18: Bội chung nhỏ nhất 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 33.doc