A/Mục tiêu:
KT:Hsbiết tìm ƯC thông qua tìmƯCLN.
KN:HS tìm thành thạo ƯC vàƯCLN trong các bài toán thực tế đơn giản.
B/Chuẩn bị:
C/Các hoạt động trên lớp:
1/On định:nắm sĩ số và việc làm bt của HS.
2/KTBC:Nêu qui tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.BT 140 a,b .( ĐS:ƯCLN(16;80;176)= 16
ƯCLN(18;30;77)=1 )
3/Luyện tập:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1
HĐ2
HĐ3
HĐ4
HĐ5
HĐ6 -GV nhắc lại NX ở mục 1: tất cả các ước chung của 12 và18 đều làước của ƯCLN(12;18) TìmƯC của hai số ta làm ntn?
GV hd HS làm vd.
cho HS trả lời câu hỏi được đặt ra ở đầu bài.
GV ghi đề bài tập.
Số a là gì của56 và 140
BT:142/56
GV thu bài một số HS
BT 145/56
Số a quan hệ ntn với các số 420 và700?
Gv chốt lai cách giải.
BT144/56
Gv chấm bài làm của hs.
Củng cố- dặn dò.
Nhắc lại cach tìm ƯC của hai hay nhiều số.
-xem lại các bài tập đã giải.
Hstrả lời .
Hs đọc cách tìm ƯC ở sgk.
HS đọc đề .Nêu cách giải.
HS đọc đề.2HS lên bảng giải câu b,c.
HS nhận xét.
HS đọc bài 143/56
HS nêu cách giải và giải.
Hs nhận xét.
HS đọc đề.
1hs lênbảng .cả lớp làm nháp.
HS đoc bt145.
A quan hệ ntn với số75 và105. 1/Cách tìm ƯC thông qua cách tìm ƯCLN.
a)VD: TìmƯC(18;54)
Giải:
18=2.3 ;54=2.3
ƯCLN(18;54)=2.3=18
Vậy ƯC(18;54)=
b)Cách tìm: sgk/56
2/Bài tập
Tìm số tự nhiên a biết 56; 140
Giải
Vì 56;140 nên aƯC(56;140)
56=;140=
ƯCLN(56;140)=2.7=28
ƯC(56;140)=
Vậy a
BT: 142/56
b)180= 2.32.5
234= 2.32.13
ƯCLN(180;234)=2.32 = 18
ƯC(180;234) =
c) 60 = 22.3.5
90 =2.32.5
135= 33.5
ƯCLN(60;90;135)=3.5=15
ƯC (60;90;135) =
BT143/56:
Vì 420
Nên số tự nhiên alớn nhất là ƯCLN(420;700).
420=22.3.5.7 ;700= 22.52.7
ƯCLN(420;700)=22.5.7 =140
Vậy :a = 140.
BT 144/56:
144=24.32
192 = 26.3
ƯCLN(144;192) = 24.3 =48
ƯC(144;192)=
Các ước chung lớn hơn 20 của144 và192 là:24;48.
*BTVN:142a;145;146.
HD:145:gọi độ dàicủa cạnh hình vuông là a(cm) thì tìm a?
Xem trước LT2.
Tuần :11 Tiết 33 Ngày soạn: Ngày dạy: A/Mục tiêu: KT:Hsbiết tìm ƯC thông qua tìmƯCLN. KN:HS tìm thành thạo ƯC vàƯCLN trong các bài toán thực tế đơn giản. B/Chuẩn bị: C/Các hoạt động trên lớp: 1/Oån định:nắm sĩ số và việc làm bt của HS. 2/KTBC:Nêu qui tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.BT 140 a,b .( ĐS:ƯCLN(16;80;176)= 16 ƯCLN(18;30;77)=1 ) 3/Luyện tập: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HĐ5 HĐ6 -GV nhắc lại NX ở mục 1: tất cả các ước chung của 12 và18 đều làước của ƯCLN(12;18) TìmƯC của hai số ta làm ntn? GV hd HS làm vd. cho HS trả lời câu hỏi được đặt ra ở đầu bài. GV ghi đề bài tập. Số a là gì của56 và 140 BT:142/56 GV thu bài một số HS BT 145/56 Số a quan hệ ntn với các số 420 và700? Gv chốt laiï cách giải. BT144/56 Gv chấm bài làm của hs. Củng cố- dặn dò. Nhắc lại cach tìm ƯC của hai hay nhiều số. -xem lại các bài tập đã giải. Hstrả lời . Hs đọc cách tìm ƯC ở sgk. HS đọc đề .Nêu cách giải. HS đọc đề.2HS lên bảng giải câu b,c. HS nhận xét. HS đọc bài 143/56 HS nêu cách giải và giải. Hs nhận xét. HS đọc đề. 1hs lênbảng .cả lớp làm nháp. HS đoc bt145. A quan hệ ntn với số75 và105. 1/Cách tìm ƯC thông qua cách tìm ƯCLN. a)VD: TìmƯC(18;54) Giải: 18=2.3 ;54=2.3 ƯCLN(18;54)=2.3=18 Vậy ƯC(18;54)= b)Cách tìm: sgk/56 2/Bài tập Tìm số tự nhiên a biết 56; 140 Giải Vì 56;140 nên aƯC(56;140) 56=;140= ƯCLN(56;140)=2.7=28 ƯC(56;140)= Vậy a BT: 142/56 b)180= 2.32.5 234= 2.32..13 ƯCLN(180;234)=2.32 = 18 ƯC(180;234) = 60 = 22.3.5 90 =2.32.5 135= 33.5 ƯCLN(60;90;135)=3.5=15 ƯC (60;90;135) = BT143/56: Vì 420 Nên số tự nhiên alớn nhất là ƯCLN(420;700). 420=22.3.5.7 ;700= 22.52.7 ƯCLN(420;700)=22.5.7 =140 Vậy :a = 140. BT 144/56: 144=24.32 192 = 26.3 ƯCLN(144;192) = 24.3 =48 ƯC(144;192)= Các ước chung lớn hơn 20 của144 và192 là:24;48. *BTVN:142a;145;146. HD:145:gọi độ dàicủa cạnh hình vuông là a(cm) thì tìm a? Xem trước LT2.
Tài liệu đính kèm: