I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Học sinh được củng cố cách tìm ƯCLN của hia hay nhiều số.
- Biết tìm ước chung thông qua ước chung lớn nhất.
2) Kỹ năng:
Rèn cho học sinh biết quan sát, tìm đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: SGK, giáo án, thước.
2) Học sinh: Làm các bài tập, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
9’ Nêu câu hỏi kiểm tra:
- ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Tìm ƯCLN(16,80,176).
- Nêu quy tắc t́m ƯCLN của hai hay nhiều số. Tìm ƯCLN(18,30,77).
- Tìm ƯCLN(36,60,72).
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá. 3 Hs lên bảng trả lời và thực hiện tìm ƯCLN:
Nhận xét. 16 = 24
80 = 24 . 5
176 = 24 . 11
ƯCLN(16,80,176)=24 = 16
18 = 2.32
30 = 2.3.5
77 = 7.11
ƯCLN(18,30,77) = 1
36 = 22 . 32
60 = 22 . 3 . 5
72 = 23 . 32
ƯCLN(36,60,72)=22.3= 12
Tuần 11 Tiết 32 Ngày soạn: 5/11/2011 - Ngày dạy: 10/11/2011
LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Học sinh được củng cố cách tìm ƯCLN của hia hay nhiều số.
- Biết tìm ước chung thông qua ước chung lớn nhất.
Kỹ năng:
Rèn cho học sinh biết quan sát, tìm đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, giáo án, thước.
Học sinh: Làm các bài tập, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
9’
Nêu câu hỏi kiểm tra:
- ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Tìm ƯCLN(16,80,176).
- Nêu quy tắc t́m ƯCLN của hai hay nhiều số. Tìm ƯCLN(18,30,77).
- Tìm ƯCLN(36,60,72).
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
3 Hs lên bảng trả lời và thực hiện tìm ƯCLN:
Nhận xét.
16 = 24
80 = 24 . 5
176 = 24 . 11
ƯCLN(16,80,176)=24 = 16
18 = 2.32
30 = 2.3.5
77 = 7.11
ƯCLN(18,30,77) = 1
36 = 22 . 32
60 = 22 . 3 . 5
72 = 23 . 32
ƯCLN(36,60,72)=22.3= 12
Hoạt động 2: Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN
15’
- Ta có ƯCLN(12,30) = 6 theo ví dụ 1.
Còn ƯC(12,30 ) = ?
- Tập hợp các ƯC(12,30) là gì của ƯCLN(12,30)?
- Vậy có thêm một cách để tìm ƯC của hai hay nhiều số là gì?
- Khẳng định và cho HS ghi như phần đóng khung SGK trang 56
- Hãy tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng: 56 a, 140 a
56 a, 140 a thì a là gì ?
- Hãy tìm ƯCLN(56,140)
- Muốn tìm ƯC(56,140) ta làm như thế nào?
Gọi 1 Hs tìm ƯC(56,140)
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
ƯC(12,30) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}
- Tập hợp các ƯC(12,30) là ước của ƯCLN(12,30).
- Để tìm ƯC của hai hay nhiều số ta tìm ƯCLN của hai hay nhiều số đó rồi tìm ước của ƯCLN.
- Chú ý theo dõi.
a là ƯCLN(56,140)
1 Hs lên bảng
- Ta tìm ước của ƯCLN(56,140) chính là ƯC(56,140).
1 Hs lên bảng
Nhận xét.
ƯCLN(12,30) = 6
ƯC(12,30) = {1; 2; 3; 6}
Để tìm ước chung của các số đã cho, ta có thể tìm các ước của ƯCLN.
56 = 23 . 7
140 = 22 . 5 . 7
ƯCLN(56,140)=22.7 = 28
ƯC(56,140) = Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Hoạt động 3: Luyện tập
20’
- Yêu cầu làm bài tập 142 SGK trang 56.
Gọi 3 HS lên bảng
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 143 SGK trang 56.
420 a, 700 a và a là số lớn nhất thì a là gì ?
Gọi 1 HS lên bảng
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 145 SGK trang 56.
Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là gì?
Gọi 1 HS lên tìm ƯCLN(75,105).
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Cả lớp làm bài 142
3 HS lên bảng
Nhận xét.
- Cả lớp làm bài 143.
a là ƯCLN(420,700)
1 Hs lên bảng tìm a
Nhận xét.
- 1 HS đọc đề.
Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là
ƯCLN(75,105)
1 Hs lên bảng
Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 15cm.
Nhận xét.
Bài tập 142:
a/ ƯCLN (16,24) = 23 = 8
ƯC(16,24)={1; 2; 4; 8}
b/ ƯCLN(180, 234) = 18
ƯC(180, 234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
c/ ƯCLN(60,90,135) = 15
ƯC(60,90,135) = {1; 3; 5; 15}
Bài tập 143:
420 = 22 . 3 . 5 . 7
700 = 22 .52 . 7
a = ƯCLN(420,700) = 22 . 5 . 7 = 140
Bài tập 145:
Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là
ƯCLN(75,105)
75 = 3.52
105 = 3.5.7
ƯCLN(75,105) = 3.5 = 16
Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 15cm
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
1’
- Học kỹ bài.
- Làm bài 144, 146 SGK trang 57.
Tài liệu đính kèm: