Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32, Bài 17: Ước chung lớn nhất (tiết 2) - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32, Bài 17: Ước chung lớn nhất (tiết 2) - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)

I. MỤC TIÊU.

- HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.

- HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.

- Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.

II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1. KIÊMTRA BÀI CŨ (9 ph)

ƯCLN của 2 hay nhiều số là số ntn?

Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau. VD

Chữa BT 141 SGK. Tìm ƯCLN(15;30;90)

Nêu quy tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1. Làm BT 176 SBT 2 HS lên bảng trả lời.

Hoạt động 2. CÁCH TÌM ƯC THÔNG QUA TÌM ƯCLN (10 ph)

Tất cả các ƯC của 12 và 30 đều là ƯCLN(12, 30). Do đó để tìm ƯC(12; 30) ngoài cách liệt kê các Ư(12); Ư(30) rồi chọn ra các ước chung, ta có thể làm theo cách nào mà không cần liệt kê các ước của mỗi số?

ƯCLN(12; 30) = 6 theo ?1

Vậy ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6}

BT: Tìm số tự nhiên a biết rằng 56 a;

140 a?

Tìm ƯCLN(12; 30)

Tìm các ước của ƯCLN

Vì 56 a; 140 a => a ƯC(56; 140)

ƯCLN(56; 140) = 22.7 = 28

Vậy a ƯC(56;140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}

 

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 262Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32, Bài 17: Ước chung lớn nhất (tiết 2) - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 3, ngày 3 tháng 11 năm 2009.
Tiết 32. 	§17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT (Tiết 2)
MỤC TIÊU.
HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. KIÊMTRA BÀI CŨ (9 ph)
ƯCLN của 2 hay nhiều số là số ntn?
Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau. VD
Chữa BT 141 SGK. Tìm ƯCLN(15;30;90)
Nêu quy tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1. Làm BT 176 SBT
2 HS lên bảng trả lời.
Hoạt động 2. CÁCH TÌM ƯC THÔNG QUA TÌM ƯCLN (10 ph)
Tất cả các ƯC của 12 và 30 đều là ƯCLN(12, 30). Do đó để tìm ƯC(12; 30) ngoài cách liệt kê các Ư(12); Ư(30) rồi chọn ra các ước chung, ta có thể làm theo cách nào mà không cần liệt kê các ước của mỗi số?
ƯCLN(12; 30) = 6 theo ?1
Vậy ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6}
BT: Tìm số tự nhiên a biết rằng 56 a;
140 a?
Tìm ƯCLN(12; 30)
Tìm các ước của ƯCLN
Vì 56 a; 140 a => a ƯC(56; 140)
ƯCLN(56; 140) = 22.7 = 28
Vậy a ƯC(56;140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Hoạt động 3. LUYỆN TẬP (25 ph)
Bài 142 SGK. Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC
Bài 143. Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 420 a và 700 a
Bài 144. Tìm các ƯC lớn hơn 20 của 144 và 192.
Bài 145. Độ dài lớn nhất của canh hình vuông (tính bằng cm) là ƯCLN(75; 105)
BT. Tìm 2 số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 84 và ƯCLN của chúng bằng 6
a) ƯCLN(16; 24) = 8
=> ƯC(16; 24) = {1; 2; 4; 8}
b) ƯCLN(180; 234) = 18
=> ƯC(180; 234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
c) ƯCLN(60; 90; 135) = 15
=> ƯC(60; 90; 135) = {1; 3; 5; 15)
Bài 143. Tìm đươc a = 140
Bài 144. ƯCLN(144; 192) = 48
ƯC(144; 192) = {1;2;3; 4; 6; 8; 12; 24;48}
Vậy các ước chung của 144 và 192 lớn hơn 20 là 24 và 48
Bài 145. Đáp số 15 cm
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm BT 177; 178; 180; 183 SBT; 46 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 32.doc.doc