Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø
Hoạt động 1: (9phút)
+ HS1: ƯCLN của hai hay nhiều số làgì?
*Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau? Cho vbí dụ.
*Tìm ƯCLN (15; 30; 90).
+ HS2: Nêu qui tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?.
+ Làm bài tập 176 SBT
- nhận xét và cho điểm. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập.
8 và 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau cùa đều là hợp số.
*ƯcLN (15; 30; 90) = 15
Vì 30 15 và 90 15
-HS2: : lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập.
a) ƯCLN (40; 60) = 22 . 5 = 20
b) ƯCLN (36; 60; 72) = 22.3 = 12
c) ƯCLN (13; 20) = 1
a) ƯCLN (28; 39; 35) = 1
Gọi HS nhận xét
Tuần :11 Tiết : 32 NS:03/10/ 10 ND:18/10/1000 : §17: ÖÔÙC CHUNG LÔÙN NHAÁT ( TT) & I/MỤC TIÊU: * Kiến thức: Củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. Bi ết c ách t ìm ƯC th ông qua ƯCLN. * Kỹ năng: Reøn cho HS bieát quan saùt,tìm toøi ñaëc ñieåm caùc baøi taäp ñeå aùp duïng nhanh chính xaùc. * Thái độ: Caån thaän, chính xaùc, coù yù thöùc tìm toøi ñaëc ñieåm caùc baøi taäp ñeå tìm höôùng giaûi. II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS biết tìm Ư C th ông qua ƯCLN. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK. Ôn lại c ác ki ến th ứ về tìm ƯC, ƯCLN.đ đ đ. V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø Hoạt động 1: (9phút) + HS1: ƯCLN của hai hay nhiều số làgì? *Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau? Cho vbí dụ. *Tìm ƯCLN (15; 30; 90). + HS2: Nêu qui tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?. + Làm bài tập 176 SBT - nhận xét và cho điểm. Kiểm tra bài cũ: - HS1: lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập. 8 và 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau cùa đều là hợp số. *ƯcLN (15; 30; 90) = 15 Vì 30 15 và 90 15 -HS2: : lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập. a) ƯCLN (40; 60) = 22 . 5 = 20 b) ƯCLN (36; 60; 72) = 22.3 = 12 c) ƯCLN (13; 20) = 1 ƯCLN (28; 39; 35) = 1 Gọi HS nhận xét Hoạt động2(10’). ƯCLN(16;24)=8 Dùng nhận xét ở mục 1 tìm ƯC (16;24) ta làm ntn? Þ Tổng quát : Tương tự tìm ƯC(180;234) 3/Cách tìm Ưc thông qua ƯcLN -các nhóm hoạt động Tìm ƯCLN(16;24)= 8 ƯC(16;24)= {1;2;4;8} *Tổng quát : Để tìm ƯC của các số đã cho , ta có thể tìm các ước của ƯCLNcủa các số đó . * Củng cố: Tìm ước chung của 180 và 240 ƯCLN(180;240)=18 ƯC(180;240)= Ư(18)= {1;2;3;6;9;18} Hoạt động 3: (25 phút) Bài tập 142a,c SGK Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC. Gọi 2 HS lên bảng trình bàya,c - GV yêu cầu HS nhắc lại cách xđ số lượng các ước của 1 số để kiểm tra ƯC vừa tìm. * Bài 143tr. 56 SGK: Tìm số tự nhiên lớn rất biết rằng 420 a và 700 a. +Đề bài cho biết gì?(GV gạch dưới các dữ liệu đề cho) +a có quan hệ ntn với 420 và 700? +Yêu cầu HS lên bảng giải * Bài 144tr. 56 SGK Tìm các ƯC lớn hơn 20 của 144 và 192. +Có bao nhiêu cách tìm? +Đk của ước này phải ntn? +Gọi HS tìm ƯC bằng cách thông qua tìm ƯCLN Luyện tập Bài tập 142a, c SGK a)16= 23 24=23.3 ƯCLN (16; 24) =23= 8 ƯC (16; 24) = Ư(8)={1; 2; 4; 8} 60= 22.3.5 90= 2.32.5 135=33.5 ƯCLN (60; 90; 135) =3.5= 15 ƯC(60; 90; 135) =Ư(15)= {1; 3; 5; 15} * Bài 143tr. 56 SGK: HS trả lời Giải: a là ƯCLN(420 ; 700) 420=22.3.5.7 700=22.52.7 ƯCLN(420; 700)=22.5.7=140 Vậy a= 140 * Bài 144tr. 56 SGK +Có 2 cách +Đk phải lớn hơn 20 +ƯCLN (144; 192) = 48 ƯC(144; 192) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24; 48} Vậy các ƯC của 144 và 192 lớn hơn 20 là 24; 48 * Trò chơi thi hành toán nhanh. - GV đưa 2 BT trên 2 bảng phụ. Tìm ƯcLN rồi tìm Ưc của + 54; 42 và 48 +24, 36, và 72 Yêu cầu: Cử 2 đội chơi: Mỗi đội gồm 5em. Mỗi em lên bảng chỉ được viết một dòng rồi đưa phấn cho em thứ 2 làm tiếp, cứ như vậy cho đến khi làm ra kết quả cuối cùng. Lưu ý: em sau có thể sửa sai của em trước. Đội thắng cuộc là đội làm nhanh và đúng. Cuối trò chơi GV nhận xét từng đội và phát thưởng. GV nhận xét chung về các mặt. * Trò chơi thi hành toán nhanh 54 = 2.33 42 = 2.3.7 48=24..3 24=23. 3 36=22.32 72=23.32 *ƯCLN (54; 42; 48)=6; Þ ƯC (54; 42; 48)= {1; 2; 3; 6} *ƯCLN(24; 36; 72) = 12 ÞƯC(24;36;72)={1; 2; 3; 4; 6; 12} các nhóm nhận xét lẫn nhau. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1 phút) Ôn lại bài:cách tìm ƯCLN, ƯC thông qua ƯCLN, cách xác định số lượng các ước. BTVN:145,146TR. 56,57 SGK BT cho HS khá: 177; 178; 180; 183 SBT Xem trước các BT ở phần luyện tập 2 Hướng dẫn BT145: HS đọc đề bài Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông (tính bằng cm) Là ƯcLN(75; 105) ĐS: 15 cm
Tài liệu đính kèm: