I/ Mục tiêu :
– HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau .
– HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố , từ đó biết cách tìm các ƯC của hai hay nhiều số .
– HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tìm ƯC và ƯCLN trong các bài tóan thực tế đơn giản.
II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định
2/ Kiểm tra bài cũ:
Tuần : 10 Ngày soạn Tiết 30 Ngày dạy : Bài 17 : ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT I/ Mục tiêu : – HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau . – HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố , từ đó biết cách tìm các ƯC của hai hay nhiều số . – HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tìm ƯC và ƯCLN trong các bài tóan thực tế đơn giản. II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước. III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng BS Gv nêu yêu cầu kiểm tra HS1: Viết các tập hợp: Ư(12), Ư(30), ƯC(12,30). HS 1 lên bảng Ư(12)= Ư(30)= ƯC(12,30)= Gv nhận xét ghi điểm HS nhận xét bài của bạn 3/ Bài mới ĐVĐ: Cĩ cách nào tìm ƯC của hai hay nhiều số mà khơng cần liệt kê các ước của mỗi số hay khơng? HĐ1: Ước chung lớn nhất. 1. Ước chung lớn nhất Gv: Tìm tập hợp các ước của 12 và 30, HS thực hiện Ví dụ 1: Tìm ước chung lớn nhất của 12 và 30 Ư(12 )={ 1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30} Ước chung của 12 và 30 ? ƯC(12; 30) = { 1; 2 ;3 ; 6 } Tìm ước chung lớn nhất trong tập hợp ƯC(12,30) HS: Số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12,30) là: 6 Số 6 là ƯCLN của 12 và 30 GV: Giới thiệu ước chung lớn nhất và ký hiệu. Hs lắng nghe kí hiệu là ƯCLN(12;30 )= 6 Ta nĩi 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30, kí hiệu: ƯCLN(12,30)=6 Vậy ƯCLN của hai hay nhiều số là số như thế nào? HS: nêu phần đĩng khung Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó . Hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC và ƯCLN trong ví dụ trên HS: Tất cả các ước của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN (12,30) Nhận xét: Tất cả các ước chung của 12 và 30 (là1,2,3,6) đều là ước của ƯCLN(12,30) *Chú ý : Số 1 chỉ cĩ một ước là 1. Do đĩ với mọi số tự nhiên a và b, ta cĩ: ƯCLN(a,1)=1; ƯCLN(a,b,1)=1 Hãy tìm ƯCLN(5,1); ƯCLN (12,30,1) HS: VD: ƯCLN(5,1)=1 ƯCLN (12,30,1)=1 HĐ2 : Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố 2/ Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố : Gv nêu VD2 Tìm ƯCLN(36,84,168) HS làm theo hướng dẫn của GV VD2: Tìm ƯCLN(36; 84;168). Hãy phân tích 36, 84, 168 ra thừa số nguyên tố HS: 36=22..32 84=22.3.7 168=23. 3. 7 36 = 22. 32 84 = 22. 3. 7 168 = 23. 3. 7 Số nào là thừa số nguyên tố chung của ba số trên trong dạng phân tích ra thừa số nguyên tố? HS: là số 2 và 3 Tìm TSNT chung với số mũ nhỏ nhất HS: Số mũ nhỏ nhất của 2 là 2, của 3 là 1 Cĩ nhận xét gì về thừa số nguyên tố? Số 7 khơng là thừa số nguyên tố chung của ba số trên Để cĩ ƯC ta lập tích các TSNT chung và để cĩ ƯCLN ta lập các tích TSNT chung, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nĩ HS: ƯCLN(36;84;168)=22.3=12 ƯCLN(36;84;168)=22.3=12 Từ đĩ rút ra quy tắc tìm ƯCLN HS nêu ba bước như SGK Quy tắc:Muốn tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số ta có thể: _ Phân tích các số ra TSNT. _ Chọn các TSNT chung _ Lập tích các TSNT chung, mỗi TS lấy với số mũ nhỏ nhất. Yêu cầu HS làm ?1 HS thực hiện ?1Tìm ƯCLN(12,30) 12=22.3 30=2.3.5 ƯCLN(12,30)=2.3=6 Tìm ƯCLN(8,9) HS: 8=23 9=32 Vậy 8 và 9 khơng cĩ TSNT chung ƯCLN(8,9)=1 ?2 ƯCLN(8,9)=1 GV: giới thiệu 8 và 9 là hai sơ nguyên tố cùng nhau Tương tự: Tìm ƯCLN(8,12,15) HS: ƯCLN(8,12,15)=1 ƯCLN(8,12,15)=1 8,12,15 là ba sơ nguyên tố cùng nhau Tìm ƯCLN(24,16,8) Yêu cầu HS quan sát đặc điểm của ba số đã cho HS: 248, 168 Số nhỏ nhất là ước của hai số cịn lại ƯCLN(24,16,8)=8 ƯCLN(24,16,8)=8 Yêu cầu HS nêu chú ý SGK HS nêu chú ý Chú ý : sgk. 4/ Củng cố Bài tập 139 SGK: Tìm ƯCLN của: a/ 56 và 140 4 hS lên bảng thực hiện Kết quả: a/ 28 b/ 24, 84, 180 b/ 12 c/ 60 và 180 HS: áp dụng chú ý b c/ 60 d/ 15 và 19 HS: áp dụng chú ý a d/ 1 Bài tập 140 SGK: Tìm ƯCLN của: a/ 16, 80, 176 HS: áp dụng chú ý b Kết quả: a/ 16 b/ 18, 30, 77 HS: áp dụng chú ý a b/ 1 5/ Dặn dị - Giải các bài tập 141 tương tự các ví dụ . - Học bài, chuẩn bị phần III còn lại và “ Luyện tập 1”. 6/ Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: