I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu thế nào là hệ thâp phân, phân biệt số chữ số trong hệ thập phân.
- Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
- HS biếtđọc và viết cácsố La mã không quá 30.
- HS thấy được ưu điểm của hệ thập hân trong việc ghi số và tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
Gv: giáo án – bảng phụ
Hs: chuẩn bị bài
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CHỦ YẾU.
– Phát hiện và giải quyết vấn đề.
– Luyện tập và thực hành.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. KIỂM BÀI CŨ. (7)
1) Viết tập hợp A các sốtự nhiên không thuộc N*
-Liệt kê các phần tử của tập hợp
B= { xN / 19 x 20}
-Điền kí tự thích hợp: 19 B; 21 B
2) Viết tập hợp C các số tự nhiên không vượt quá bằng hai cách. Biểu diễn các phần tử trên tia số.
-Điền vào chổ trống để được các số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
4580, , . , a , Giải
Hs1: A= {0 }
B = { 19; 20 }
19 B 21 B
Hs2: C ={ 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C = { x N / x 6}
4580, 4579, 4578
a+1, a, a-1
Bài 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: HS hiểu thế nào là hệ thâp phân, phân biệt số chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. HS biếtđọc và viết cácsố La mã không quá 30. HS thấy được ưu điểm của hệ thập hân trong việc ghi số và tính toán. II. CHUẨN BỊ: Gv: giáo án – bảng phụ Hs: chuẩn bị bài III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CHỦ YẾU. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Luyện tập và thực hành. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: KIỂM BÀI CŨ. (7’) 1) Viết tập hợp A các sốtự nhiên không thuộc N* -Liệt kê các phần tử của tập hợp B= { xỴN / 19 £ x £ 20} -Điền kí tự thích hợp: 19 c B; 21 c B 2) Viết tập hợp C các số tự nhiên không vượt quá bằng hai cách. Biểu diễn các phần tử trên tia số. -Điền vào chổ trống để được các số tự nhiên liên tiếp giảm dần: 4580, , . , a , Giải à Hs1: A= {0 } B = { 19; 20 } 19 Ỵ B 21 ÏB à Hs2: C ={ 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} C = { x Ỵ N / x £ 6} 4580, 4579, 4578 a+1, a, a-1 Câu 1. Chọn câu sai. Cho M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 39 và nhỏ hơn 45 là: A. M = {40,41,42,43,44,45} B. M = C. M = D. M={40,41,42,43,44} Câu 2. Tìm phát biểu sai. A. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. B. Trong hai điểm trên tia số, điểm ở bên trái biểu diễn số nhỏ hơn C. Nếu a<b, c<b thì a<c D. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử. Câu 3. Chọn câu trả lời sai. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 là: A. {1;2;3;.} B. {} C. D. 1, 2, 3, DẠY BÀI MỚI. Hoạt động 1: I. SỐ VÀ CHỮ SỐ. Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung TG -Cho một vài số tự nhiên -Kể các chữ số dùng để ghi số tự nhiên? -Một số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số? -Phân biệt số và chữ số -Cho ví dụ 0; 2; 1 ; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 -Mỗi số tự nhiên có thể có : 1, 2. 3, chữ số -Chữ số trong mỗi hàng của một số là 1 -Số có thể hơn 1 Vd: 10- số có 2 chữ số 205- số có 3 chữ số 10’ Aùp dụng Bài tập 11: bảng phụ Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7. Điền vào bảng Số cho Số trăm Chữ số trăm Số chục Chữ số chục 3765 37 7 376 6 à Hs làm bài tập 11 Số tự nhiên là: 1357 Hs lên bảng điền vào. Hoạt động 2: II. HỆ THẬP PHÂN -Cho số 22 Hãy so sánh giá trị chữ số 2 ở hàng đơn vị và chữ số hai ở hàng chục? +Gv: giới thiệu hệ thập phân +Gv; yêu cầu Hs làm bài tập 13. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. 22 = 20 + 2 2 hàng chục gấp 1o lần 2 ở hàng đơn vị à Hs làm bài tập 13 1000 1234 Trong hệ thập phân cứ mười đơn vị ở một hàng thì lập thành một đơn vị ở hàng trứơc nó. Mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau thì có giá trị khác nhau. VD: 222= 2.100+2.10+2 Kí hiệu số tự nhiên có hai chữ số. = a.10 +b Kí hiệu số tự nhiên có hai chữ số. = a.100+b.10+c ?. Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là: 999 Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987 10’ Hoạt động 3: III. CÁCH GHI SỐ LA MÃ. -Giới thiệu đồng hồ có ghi 12 số la mã -Giới thiệu các số la mã đặc biệt -Nhận xét số đặc biệt -Cách viết giá trị từ 1-30 -Chú ý: không viết 3 số giống nhau liên tiếp quá 3 lần +Gv cho Hs làm bài tập 15. HS đọc Viết bên trái giảm Viết bên phải tăng giá trị à HS thực hiện bài tập 15: a)Đọc số la mã: XIV = 10+4=14 XXVI=10+10+5+1=26 b)17= XVII 25=XXV I V X 1 5 10 II III IV VI VII 2 3 4 6 7 VIII IX XI XII 8 9 11 12 XXX XL L LX 30 40 50 60 10’ CỦNG CỐ: (6’) HS nêu chú ý SGK Làm bài tập 12:Viết tập hợp các chữ số của số 2000. Nêu cách viết các phần tử của tập hợp Bài tập 14 . Thảo luận. Dùng ba chữ số 0, 1, 2 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số. * Bài tập: Viết số La Mã 19; 23 Đọc số La Mã: XIII; XXIX à Phát biểu à Thực hiện bài tập 12: A = { 2; 0} Bài 14: Kết quả của nhóm: 102; 201; 120; 210 XIX; XXIII 13 ; 29 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2’) Xem lại bài học: phân biệt số và chữ số Cách viết số la mã Thực hiện BT 16, 18, 20 trang 56 (SBT) Chuẩn bị: Xem lại cách viết các phần tử của tập hợp 1) Thế nào là tập hợp con? 2) Tập hợp và tập hợp có mối quan hệ nào? 5. RÚT KINH NGHIỆM.
Tài liệu đính kèm: