Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3, Bài 3: Ghi số tự nhiên - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3, Bài 3: Ghi số tự nhiên - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)

I. MỤC TIấU

- HS hiểu thế nào là hệ thập fõn, fõn biệt số và chữ số trong hệ thập fõn. Hiểu rừ trong hệ thập fõn giỏ trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trớ.

- HS biết đọc và viết cỏc số La Mó khụng quỏ 30.

- HS thấy được ưu điểm của hệ thập fõn trong việc ghi số và tớnh toỏn.

II. TIẾN TRèNH DẠY - HỌC.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ

Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phỳt)

+ Viết tập N, N*. Chữa BT 5 SBT. Viết tập A cỏc số tự nhiờn x mà x N*.

+ Viết tập hợp B cỏc số tự nhiờn khụng vượt quỏ 6 bằng 2 cỏch, biểu diễn cỏc fần tử trờn tia số. BT 8 gk 2 HS thực hiện

Hoạt động 2. SỐ VÀ CHỮ SỐ (10 phỳt)

Lấy 1 số VD về số tự nhiờn? Chỉ rừ số tự nhiờn đó cú mấy chữ số? Là những chữ số nào?

GV giới thiệu 10 chữ số dựng để ghi số tự nhiờn. HS lấy VD

Chữ số

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Đọc là

Khụng

một

Hai

Ba

bốn

Năm

Sỏu

bảy

Tỏm

chớn

GV: Với 10 chữ số trờn ta ghi được mọi số tự nhiờn

? Mỗi số tự nhiờn cú thể cú bao nhiờu chữ số? VD?

GV: nờu chỳ ý trong SGK.

VD số 3895.

Hóy cho biết cỏc chữ số của số 3895?

+ Chữ số hàng chục? Chữ số hàng trăm?

HS: Mỗi số tự nhiờn cú thể cú

1; 2; 3; chữ số

VD: sụ 5 cú 1 chữ số

số 11 cú 2 chữ số

số 121 cú 3 chữ số

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 254Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3, Bài 3: Ghi số tự nhiên - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 7, ngày 22 tháng 8 năm 2009
Tiết 3. 	§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
MỤC TIÊU
HS hiểu thế nào là hệ thập fân, fân biệt số và chữ số trong hệ thập fân. Hiểu rõ trong hệ thập fân giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí.
HS biết đọc và viết các số La Mã khơng quá 30.
HS thấy được ưu điểm của hệ thập fân trong việc ghi số và tính tốn.
TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút)
+ Viết tập N, N*. Chữa BT 5 SBT. Viết tập A các số tự nhiên x mà x N*.
+ Viết tập hợp B các số tự nhiên khơng vượt quá 6 bằng 2 cách, biểu diễn các fần tử trên tia số. BT 8 gk
2 HS thực hiện
Hoạt động 2. SỐ VÀ CHỮ SỐ (10 phút)
Lấy 1 số VD về số tự nhiên? Chỉ rõ số tự nhiên đĩ cĩ mấy chữ số? Là những chữ số nào?
GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên.
HS lấy VD
Chữ số
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đọc là
Khơng
một
Hai
Ba
bốn
Năm
Sáu
bảy
Tám
chín
GV: Với 10 chữ số trên ta ghi được mọi số tự nhiên
? Mỗi số tự nhiên cĩ thể cĩ bao nhiêu chữ số? VD?
GV: nêu chú ý trong SGK.
VD số 3895.
Hãy cho biết các chữ số của số 3895?
+ Chữ số hàng chục? Chữ số hàng trăm?
HS: Mỗi số tự nhiên cĩ thể cĩ
1; 2; 3;  chữ số
VD: sơ 5 cĩ 1 chữ số
số 11 cĩ 2 chữ số
số 121 cĩ 3 chữ số 
Số đã cho
Số trăm
Chữ số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng chục
Các chữ số
3895
38
8
389
9
3; 8; 9; 5
Cho HS làm BT 11 SGK
Hoạt động 3. HỆ THẬP PHÂN ( 10 phút)
GV: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta ghi được mọi số tự nhiên theo nguyên tắc mối đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. Cách ghi số như vậy là cách ghi số trong hệ thập fân. Trong hệ thập fân mỗi chữ số trong 1 số ở những vị trí khác nhau thì cĩ những giá trị khác nhau. Ví dụ:
222 = 200 + 20 + 2 = 2.100 + 2.10 + 2
Tương tự hãy biểu diễn các số: 
Cho HS làm ? SGK
Số tự nhiên lớn nhất cĩ 3 chữ số là: 999
Số tự nhiên lớn nhất cá 3 chữ số khác nhau là: 987
Hoạt động 4. CÁCH GHI SỐ LA MÃ (10 phút)
GV: Giới thiệu đồng hồ cĩ ghi 12 số La Mã
GV: 3 chữ số La Mã để ghi các số trên là: I; V; X và giá trị tương ứng là 1; 5; 10 trong hệ thập fân.
Cách viết số La Mã đặc biệt:
Chữ số I viết bên trái cạnh chứ số V; X làm giảm giá trị của mỗi chữ số này 1 đơn vị. Viết bên fải các chữ số V; X làm tăng giá trị mội chữ số này 1 đơn vị
VD: IV (4); VI (6)
Yêu cầu HS viết các số 9; 11
GV: Mỗi chữ số I; X cĩ thể viết liền nhau nhưng khơng thể quá 3 lần.
Yêu cầu HS viết các số La Ma từ 1 đén 10.
Chú ý: Ở số La Mã cĩ những chữ số ở các vị trí khác nhau nhưng vẫn cĩ giá trị như nhau, 
VD XXX (30)
Hãy viết các số La Mã từ 11 -> 30
Cho HS làm Bt 12; 13; 14; 15 SGK
Cho HS đọc trên đồng hồ
HS: IX (9) ; XI (11)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm BT 16; 17; 18; 19; 20; 21; 23 SBT
Bài học kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 3.doc