I. Mục tiêu :
– HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí .
– HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
– HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán .
II. Chuẩn bị :
– GV chuẩn bị bảng phụ “các số La Mã từ 1 đến 30”.
– HS: BT về nhà
III. Các hoạt động:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Tuần: 1 Ngày soạn: Tiết 3 Ngày dạy : Bài 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu : – HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí . – HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30. – HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán . II. Chuẩn bị : GV chuẩn bị bảng phụ “các số La Mã từ 1 đến 30”. HS: BT về nhà III. Các hoạt động: 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Hoạt động của Gvvà HS Ghi bảng Bổ sung Gv nêu yêu cầu KT HS1: – Viết tập hợp N và N* , Làm BT 11 Trang 5 SBT. GV: hỏi thêm: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N* HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó biểu diễn các phần tử của tập hợp B trên tia số. Đọc tên các điểm thuộc B ở bên trái điểm 3 trên tia số. Làm bài tập 10 trang 8 SGK Gv nhận xét chữa bài 3. Dạy bài mới : HĐ 1 ( 10 phút): GV: Hãy lấy một VD về số tự nhiên ? Số tự nhiên có mấy chữ số? Là những chữ số nào? ? Để viết các số tự nhiên ta sử dụng bao nhiêu chữ số ? GV : Với 10 chữ số ta ghi được mọi số tự nhiên ? Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số? Hãy lấy VD Gv: nêu chú ý phần a SGK Vd: 15 712 314 GV nêu chú ý phần b SGK trên bảng phụ Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm 3895 Hãy cho biết các chữ số của số 3895? - chữ số hàng chục? - Chữ số hàng trăm? GV : GV giới thiệu số trăm, số chục . Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm 3895 38 8 Củng cố bài tập 11 trang 10 SGK HĐ2 (10 phút): GV: Với 10 chữ số ta ghi được mọi số tự nhiên theo nguyên tắc một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. Cách ghi nói trên là cách ghi số trong hệ thập phân . Trong hệ thập phân mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau thì có những giá trị khác nhau. Ví dụ: 222=200+20+2 = 2.100+2.10+2 Tương tự: hãy biểu diễn các số: ; ;; Gv giảng lại kí hiệu Củng cố: làm bài tập ? HĐ3: ( 10 phút) Ngoài cách ghi số trên còn có các cách ghi số khác GV: giới thiệu đồng hồ có ghi 12 số La Mã ( cho HS đọc) GV : Giới thiệu ba chữ số La Mã để ghi các chữ số trên là : I, V , X và giá trị tương ứng 1, 5, 10 trong hệ thập phân. Gv giới thiệu cách viết số La Mã đặc biệt. Yêu cầu HS viết các số 9; 11. GV: Mỗi chữ số I, X có thể viết liền nhau nhưng không quá 3 lần Gv: Hãy viết các số La Mã từ 1 tới 10 Gv: Chú ý cho HS: ở chữ số La Mã có những chữ số ở các vị trí khác nhau nhưng vẫn có giá trị như nhau. VD: XXX( 30) Gv: yêu cầu HS hoạt động nhóm: Viết các số La Mã từ 11 đến 30 Gv treo bảng phụ các chữ số La Mã từ 1 đến 30 và yêu cầu HS đọc. 4. Củng cố : Yêu cầu HS nhắc lại chú ý trong SGK Làm bài tập 12,13,14,15c SGK Hai HS lên bảng KT N = N* = . Chữa BT 11 Trang 5 SBT A= B= C= HS: trả lời: A= HS2: Cách 1: B= Cách 2: B= xN| x6 Biểu diễn trên tia số . . . . . . 0 1 2 3 4 5 6 các điểm thuộc B ở bên trái điểm 3 là 0;1;2 bài tập 10: 4601; 4600; 4599 a+2; a+1; a HS: lớp nhận xét bài của bạn HS: Lấy VD HS trả lời HS : Sử dụng 10 chữ số: từ 0 đến 9 . HS : Tìm như phần vd bên. HS: Mỗi số tự nhiên có thể có: 1; 2; 3; chữ số VD: Số 5: có 1 chữ số Số 11: có 2 chữ số Số 212: có 3 chữ số Số 5145: có 4 chữ số HS: đọc phần chú ý SGK Số chục Chữ số hàng chục Các chữ số HS: Các chữ số 3, 8, 9, 5 Chữ số hàng chục: 9 Chữ số hàng trăm: 8 Số chục Chữ số hàng chục Các chữ số 389 9 3,8,9,5 HS : Làm bt 11b. Hs: chú ý lắng nghe HS : Aùp dụng vd, viết tương tự cho các số = a.10+b =a.100+b.10+c=a.1000+b.100+c.10+d Hs: nghe GV giảng HS: Làm ? Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là: 999 Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987 HS : Quan sát các số La Mã trên mặt đồng hồ HS: IX XI 11 Một HS lên bảng viết, HS khác viết bài vào vở HS: Viết các số La Mã từ 11 đến 30. HS: đọc số La Mã trên bảng HS: thực hiện theo yêu cầu của gv 1. Số và chữ số : Chú ý : sgk. VD1: 7 là số có một chữ số . 12 là số có hai chữ số . 325 là số có ba chữ số. VD2 : Số 3895 có : Số trăm là 38, số chục là 389. 2. Hệ thập phân : VD1 : 235 = 200 + 30 + 5 = 2.100 + 3. 10 + 5 VD2 : = a.10 + b (a 0) = a.100 + b.10 + c (a0) 3. Chú ý :(Cách ghi số La Mã ) Ghi các số La Ma õtừ 1 đến30.(SGK) 5. Dặn dòø : – Hoàn thành các bài tập 16,17,18,19,20,21,23 SBT (tr6). – Xem mục có thể em chưa biết, chuẩn bị bài 4 “Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con”. 6. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: