I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Củng cố kiến thức về cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải bài tập
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn, cẩn thận khi giải bài tập
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , đèn chiếu
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài tập 127/50
a) 225 = 32.52
( chia hết cho 3 và 5 )
b) 1800 = 23.32.52
( chia hết cho 2, 3, 5)
c) 1050 = 2.3.3.7 (chia hết cho 2,3,5,7)
d) 3060 = 22325.17
(chiahết cho 2,3,5,17)
Bài tập 128/50
4,8,11,20 Ư(a)
16 Ư(a) 1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
Áp dụng : Phân tích số 63 ra TSNT
2/- Hoạt động 2 :
HĐ 2.1 : Gọi hs lên bảng sửa bài tập 127 trang 40
HĐ 2.2 : Gọi thêm 1 hs khác lên bảng giải bài tập 128/ 50
Cho số a = 23 .52.11. Mỗi số 4,8,16,11,20 có là ước của a không ? giải thích
HĐ 2.3 : Cho hs nhận xét bài của bạn
_ Kết luận
Học sinh lên bảng trả bài
Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn
Hs lên bảng sửa bài tập 127/50
225 = 32.52 ( chia hết cho 3 và 5 )
1800 = 23.32.52 ( chia hết cho 2, 3 và 5 )
1050 = 2.3.52.7 ( chia hết cho 2,3,5,7)
3060 = 22.32.5.17 ( chia êh1t cho 2,3,5,17)
HS2 các số 4,8,11,20 là ước của a , số 16 Ư(a)
Giải thích vì a : 4, a : 8,a : 11 và
a : 20 nhưng a : 16
Tuần : 10 Tiết : 29 Ngày soạn : LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Củng cố kiến thức về cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố 2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải bài tập 3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn, cẩn thận khi giải bài tập II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , đèn chiếu 2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài tập 127/50 a) 225 = 32.52 ( chia hết cho 3 và 5 ) b) 1800 = 23.32.52 ( chia hết cho 2, 3, 5) c) 1050 = 2.3.3.7 (chia hết cho 2,3,5,7) d) 3060 = 22325.17 (chiahết cho 2,3,5,17) Bài tập 128/50 4,8,11,20 Ư(a) 16 Ư(a) 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố Áp dụng : Phân tích số 63 ra TSNT 2/- Hoạt động 2 : HĐ 2.1 : Gọi hs lên bảng sửa bài tập 127 trang 40 HĐ 2.2 : Gọi thêm 1 hs khác lên bảng giải bài tập 128/ 50 Cho số a = 23 .52.11. Mỗi số 4,8,16,11,20 có là ước của a không ? giải thích HĐ 2.3 : Cho hs nhận xét bài của bạn _ Kết luận Học sinh lên bảng trả bài Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn Hs lên bảng sửa bài tập 127/50 225 = 32.52 ( chia hết cho 3 và 5 ) 1800 = 23.32.52 ( chia hết cho 2, 3 và 5 ) 1050 = 2.3.52.7 ( chia hết cho 2,3,5,7) 3060 = 22.32.5.17 ( chia êh1t cho 2,3,5,17) HS2 các số 4,8,11,20 là ước của a , số 16 Ư(a) Giải thích vì a : 4, a : 8,a : 11 và a : 20 nhưng a : 16 Bài tập 129/50 a) a = 5.13 .các ước của a là 1,5,13,65 b) b = 25 .các ước của b là 1,3,7,9,21,63 Hoạt động 3 :_ Yêu cầu hs làm bài tập 109 HĐ 3.1 : Muốn tìm các ước của a ta làm như thế nào ? HĐ 3.2 : Hướng dẫn thêm cho những học sinh yếu xem a chia hết cho những số nào ? HĐ 3.3 : Kết luận Học sinh hoạt động cá nhân giải bài tập 129 a) Ư(a) = 15,13,65 b) Ư(b)= 1,2,4,8,16,32 c) Ư(c) = 1,3,7,9,21,63 NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài tập 130/50 Điền những điều cần thiết vào bảng Hoạt động 4 _ Cho hs hoạït động nhóm giải bài tập dưới dạng tổng hợp HĐ 4.1 : Gv treo bảng phụ HĐ 4.2 :Chọn bài làm của 2 nhóm để kiểm tra _ Kiểm tra nhận xét bài của bạn Bài tập 131/50 a) a 1 ... 42 b 2 ... 1 b) a 1 2 3 5 b 30 15 10 6 Hoạt động 5 HĐ 5.1 : Treo bảng phụ kẻ sẵn và ghi đề bài a) Tích a.b = 42 a b b) Tích a.b = 30 biết a < b HĐ 5.2 : Gọi hs lên bảng điền số thích hợp vào ô HĐ 5.3 : Cho hs nhận xét - Kết luận bài giải HS tìm các số thích hợp điền vào ô trống thỏa mãn điều kiện đề bài a) a = 1,2,3,6,7,14,21,42 b = 42,21,14,7,6,3,2,1 b) a = 1,2,3,5 b = 30,15,10,6 HS lên bảng điền số vào ô Nhận xét bài làm của bạn Dặn dò Hoạt động 6 _ Hướng dẫn hs tìm hiểu, đọc thêm phần có thể em chưa biết _ Làm bài tập 132,133 SGK - xem trước bài " Ước chung - bội chung "
Tài liệu đính kèm: