Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 29: Luyện tập - Nguyễn Thị Bích Vân

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 29: Luyện tập - Nguyễn Thị Bích Vân

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : Củng cố kiến thức về cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố

2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải bài tập

3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn, cẩn thận khi giải bài tập

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , đèn chiếu

2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Bài tập 127/50

a) 225 = 32.52

( chia hết cho 3 và 5 )

b) 1800 = 23.32.52

( chia hết cho 2, 3, 5)

c) 1050 = 2.3.3.7 (chia hết cho 2,3,5,7)

d) 3060 = 22325.17

(chiahết cho 2,3,5,17)

Bài tập 128/50

 4,8,11,20 Ư(a)

16 Ư(a) 1/- Hoạt động 1 :

a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số

b)- Kiểm tra bài cũ : Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố

Áp dụng : Phân tích số 63 ra TSNT

2/- Hoạt động 2 :

HĐ 2.1 : Gọi hs lên bảng sửa bài tập 127 trang 40

HĐ 2.2 : Gọi thêm 1 hs khác lên bảng giải bài tập 128/ 50

Cho số a = 23 .52.11. Mỗi số 4,8,16,11,20 có là ước của a không ? giải thích

HĐ 2.3 : Cho hs nhận xét bài của bạn

_ Kết luận

 Học sinh lên bảng trả bài

Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn

Hs lên bảng sửa bài tập 127/50

225 = 32.52 ( chia hết cho 3 và 5 )

1800 = 23.32.52 ( chia hết cho 2, 3 và 5 )

1050 = 2.3.52.7 ( chia hết cho 2,3,5,7)

3060 = 22.32.5.17 ( chia êh1t cho 2,3,5,17)

HS2 các số 4,8,11,20 là ước của a , số 16 Ư(a)

Giải thích vì a : 4, a : 8,a : 11 và

a : 20 nhưng a : 16

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 29: Luyện tập - Nguyễn Thị Bích Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10 Tiết : 29 
Ngày soạn : 
LUYỆN TẬP
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Củng cố kiến thức về cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố 
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải bài tập 
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn, cẩn thận khi giải bài tập 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , đèn chiếu
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài tập 127/50
a) 225 = 32.52
( chia hết cho 3 và 5 )
b) 1800 = 23.32.52
( chia hết cho 2, 3, 5)
c) 1050 = 2.3.3.7 (chia hết cho 2,3,5,7)
d) 3060 = 22325.17
(chiahết cho 2,3,5,17)
Bài tập 128/50
 4,8,11,20 Ư(a)
16 Ư(a)
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố 
Áp dụng : Phân tích số 63 ra TSNT
2/- Hoạt động 2 : 
HĐ 2.1 : Gọi hs lên bảng sửa bài tập 127 trang 40
HĐ 2.2 : Gọi thêm 1 hs khác lên bảng giải bài tập 128/ 50
Cho số a = 23 .52.11. Mỗi số 4,8,16,11,20 có là ước của a không ? giải thích 
HĐ 2.3 : Cho hs nhận xét bài của bạn 
_ Kết luận 
Học sinh lên bảng trả bài 
Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn 
Hs lên bảng sửa bài tập 127/50
225 = 32.52 ( chia hết cho 3 và 5 )
1800 = 23.32.52 ( chia hết cho 2, 3 và 5 )
1050 = 2.3.52.7 ( chia hết cho 2,3,5,7)
3060 = 22.32.5.17 ( chia êh1t cho 2,3,5,17)
HS2 các số 4,8,11,20 là ước của a , số 16 Ư(a)
Giải thích vì a : 4, a : 8,a : 11 và
a : 20 nhưng a : 16 
Bài tập 129/50
a) a = 5.13 .các ước của a là 1,5,13,65
b) b = 25 .các ước của b là 1,3,7,9,21,63
Hoạt động 3 :_ Yêu cầu hs làm bài tập 109
HĐ 3.1 : Muốn tìm các ước của a ta làm như thế nào ?
HĐ 3.2 : Hướng dẫn thêm cho những học sinh yếu xem a chia hết cho những số nào ?
HĐ 3.3 : Kết luận 
Học sinh hoạt động cá nhân giải bài tập 129
a) Ư(a) = 15,13,65 
b) Ư(b)= 1,2,4,8,16,32 
c) Ư(c) = 1,3,7,9,21,63
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài tập 130/50
Điền những điều cần thiết vào bảng 
Hoạt động 4 
_ Cho hs hoạït động nhóm giải bài tập dưới dạng tổng hợp 
HĐ 4.1 : Gv treo bảng phụ 
HĐ 4.2 :Chọn bài làm của 2 nhóm để kiểm tra 
_ Kiểm tra nhận xét bài của bạn 
Bài tập 131/50
a) 
a
1
...
42
b
2
...
1
b) 
a
1
2
3
5
b
30
15
10
6
Hoạt động 5
HĐ 5.1 : Treo bảng phụ kẻ sẵn và ghi đề bài 
a) Tích a.b = 42 
a
b
b) Tích a.b = 30
biết a < b 
HĐ 5.2 : Gọi hs lên bảng điền số thích hợp vào ô 
HĐ 5.3 : Cho hs nhận xét - Kết luận bài giải
HS tìm các số thích hợp điền vào ô trống thỏa mãn điều kiện đề bài
a) a = 1,2,3,6,7,14,21,42
 b = 42,21,14,7,6,3,2,1
b) a = 1,2,3,5
 b = 30,15,10,6
HS lên bảng điền số vào ô 
Nhận xét bài làm của bạn 
Dặn dò
Hoạt động 6
_ Hướng dẫn hs tìm hiểu, đọc thêm phần có thể em chưa biết 
_ Làm bài tập 132,133 SGK - xem trước bài " Ước chung - bội chung "

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 29- SO HOC.doc