Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 27: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 27: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

 I/. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.

 - Hiểu cách lập bảng số nguyên tố từ 2 -> 100.

 2. Kĩ năng: - Lập được bảng số nguyên tố chính xác, nhanh chóng.

 - Biết nhận ra được 1 số nguyên tố hay hợp số trong các số đơn giản

3. Thái độ: - Có ý thức trong việc học và làm bài tập.

 II/. Chuẩn bị:

 Bảng phụ, phấn màu, bảng số nguyên tố.

 III/. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra: ? Nêu định nghĩa ước và bội của một số a.

 Hoàn thành các câu sau: ( KĨ THUẬT MẢNH GHÉP)

 Câu 1: Lấy 3 ví dụ mỗi số có 2 ước số; mỗi số có từ 3 ước trở lên

 Câu 2: Viết tất cả các số có 2 ước ; 3 ước trở lên

 Câu 3: Nhận xét gì về các số vừa tìm được.

 YÊU CẦU

 Vòng I : - Mỗi em có phiếu màu vàng lấy 3 ví dụ về số có chỉ có 2 ước số

 - Mỗi em có phiếu màu xanh lấy 3 ví dụ về số có có từ 3 ước số trở lên.

 Vòng II : - Các em có phiếu màu vàng làm thành một nhóm

 - Các em có phiếu màu xanh làm thành một nhóm và mỗi nhóm trả lời câu 3 hỏi ở trên.

3. Bài mới:

 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

? Thế nào là số nguyên tố, hợp số.

? So sánh sự giống và khác nhau của số ng/ tố, hợp số

? Giải thích.

? Số 0 ; 1 có là số nguyên tố, có là hợp số không ? vì sao

- Từ 1 -> 100 có bao nhiêu số nguyên tố.

*Chốt: Số nguyên tố , hợp số

Hoạt động 2:

- Bảng phụ (ghi từ 2 -> 100)

? Làm thế nào để tìm được số nguyên tố trong bảng.

? Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100

? Có số nguyên tố chẵn không.

? Số nguyên tố > 7 có chữ số tận cùng là mấy.

? Tìm 2 số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị, hơn kém nhau 1 đơn vị.

Hoạt động 3

? Những số nào là số nguyên tố hợp số

- Cách nhận biết một số là số nguyên tố, hợp số.

? Hãy điền dấu vào ô trống

? Để biết được tổng (hiệu) là số nguyên tố hay hợp số ta làm thế nào

? Hãy khẳng định điều đó

*Chốt dạng bài tập

 Bài tập

 Chứng minh rằng tổng sau là hợp số: +7

? Để khẳng định tổng đó là hợp số khi nào

? C/m cho

? Qua bµi tËp cñng cè kiÕn thøc nµo

* Chèt d¹ng bµi tËp

- §äc ®/n SGK.

- So s¸nh

 - Làm ?1

- Có 25 số nguyen tố

- HiÓu bµi

- Th¶o luËn nhãm

- §¹i diÖn nhãm tr¶ lêi

- Cã 25 sè nguyªn tè

- Sè 2

- cã ch÷ sè tËn cïng lµ 1, 3,7,9

- 11 vµ 13 ; 5 vµ 7 ;

 3 vµ 2.

- Nghe gi¶ng

- Thùc hiÖn

- ¸p dông t/c chia hÕt cña mét tæng

 - Thùc hiÖn

- HiÓu bµi

- tæng ®ã chia hÕt cho 7

- thùc hiÖn

- HiÓu bµi 1. Số nguyên tố – hợp số:

ví dụ:

- Các số: 2; 3; 5 là số nguyên tố

- Các số: 4; 6; 8 là hợp số.

* Định nghĩa:(sgk)

* Chú ý: (SGK)

2. Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100.

- Bảng số nguyên tố (có sẵn) SGK/128.

 3. Luyện tập

Bài 116 (sgk/47)

Bài 118

 a. 3.4.5 + 6.7

 tổng  3

 và (3.4.5 + 6.7)  3

 Vậy : Tổng là hợp số.

Bài tập:

Chứng minh rằng tổng sau là hợp số:

 +7 =a.105+b.104+c.103+a.102+b.10+c+7

 = 100100.a + 10010.b + 1001.c + 7

 = 1001(100a + 10b + c) + 7

 1001 (100a + 10b + c)

 Và 7 ( +7)

 Vậy : +7 lµ hîp sè

 

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 266Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 27: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 27
 SỐ NGUYÊN TỐ – HỢP SỐ
 Ngày soạn : 21 /10/2009. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ.
 Ngày giảng: 23 /10/2009.
 I/. Mục tiêu: 
Kiến thức: - Nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
 - Hiểu cách lập bảng số nguyên tố từ 2 -> 100.
 2. Kĩ năng: - Lập được bảng số nguyên tố chính xác, nhanh chóng. 
 - Biết nhận ra được 1 số nguyên tố hay hợp số trong các số đơn giản
Thái độ: - Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
 II/. Chuẩn bị:
 Bảng phụ, phấn màu, bảng số nguyên tố.
 III/. Tiến trình dạy học:
Ổn định:
Kiểm tra: ? Nêu định nghĩa ước và bội của một số a. 
 Hoàn thành các câu sau: ( KĨ THUẬT MẢNH GHÉP)
 Câu 1: Lấy 3 ví dụ mỗi số có 2 ước số; mỗi số có từ 3 ước trở lên
 Câu 2: Viết tất cả các số có 2 ước ; 3 ước trở lên
 Câu 3: Nhận xét gì về các số vừa tìm được.
 YÊU CẦU
 Vòng I : - Mỗi em có phiếu màu vàng lấy 3 ví dụ về số có chỉ có 2 ước số 
 - Mỗi em có phiếu màu xanh lấy 3 ví dụ về số có có từ 3 ước số trở lên.
 Vòng II : - Các em có phiếu màu vàng làm thành một nhóm
 - Các em có phiếu màu xanh làm thành một nhóm và mỗi nhóm trả lời câu 3 hỏi ở trên.
Bài mới:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 Ghi bảng
Hoạt động 1:
? Thế nào là số nguyên tố, hợp số.
? So sánh sự giống và khác nhau của số ng/ tố, hợp số
? Giải thích.
? Số 0 ; 1 có là số nguyên tố, có là hợp số không ? vì sao
- Từ 1 -> 100 có bao nhiêu số nguyên tố.
*Chốt: Số nguyên tố , hợp số
Hoạt động 2:
- Bảng phụ (ghi từ 2 -> 100)
? Làm thế nào để tìm được số nguyên tố trong bảng.
? Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100
? Có số nguyên tố chẵn không.
? Số nguyên tố > 7 có chữ số tận cùng là mấy.
? Tìm 2 số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị, hơn kém nhau 1 đơn vị.
Hoạt động 3
? Những số nào là số nguyên tố hợp số
- Cách nhận biết một số là số nguyên tố, hợp số.
? Hãy điền dấu vào ô trống
? Để biết được tổng (hiệu) là số nguyên tố hay hợp số ta làm thế nào 
? Hãy khẳng định điều đó
*Chốt dạng bài tập
 Bài tập
 Chứng minh rằng tổng sau là hợp số: +7 
? Để khẳng định tổng đó là hợp số khi nào
? C/m cho 
? Qua bµi tËp cñng cè kiÕn thøc nµo
* Chèt d¹ng bµi tËp
- §äc ®/n SGK.
- So s¸nh
 - Làm ?1
- Có 25 số nguyen tố
- HiÓu bµi
- Th¶o luËn nhãm
- §¹i diÖn nhãm tr¶ lêi
- Cã 25 sè nguyªn tè
- Sè 2
- cã ch÷ sè tËn cïng lµ 1, 3,7,9
- 11 vµ 13 ; 5 vµ 7 ; 
 3 vµ 2.
- Nghe gi¶ng
- Thùc hiÖn
- ¸p dông t/c chia hÕt cña mét tæng
 - Thùc hiÖn
- HiÓu bµi
- tæng ®ã chia hÕt cho 7
- thùc hiÖn
- HiÓu bµi
1. Số nguyên tố – hợp số:
ví dụ:
- Các số: 2; 3; 5 là số nguyên tố
- Các số: 4; 6; 8 là hợp số.
* Định nghĩa:(sgk)
* Chú ý: (SGK)
2. Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100.
- Bảng số nguyên tố (có sẵn) SGK/128.
 3. Luyện tập
Bài 116 (sgk/47)
Bài 118
 a. 3.4.5 + 6.7
 tổng M 3 
 và (3.4.5 + 6.7) M 3
 Vậy : Tổng là hợp số.
Bài tập:
Chứng minh rằng tổng sau là hợp số:
 +7 =a.105+b.104+c.103+a.102+b.10+c+7
 = 100100.a + 10010.b + 1001.c + 7
 = 1001(100a + 10b + c) + 7
 1001 (100a + 10b + c) 
 Và 7 (+7) 
 Vậy : +7 lµ hîp sè
 4. Củng cố: ? Số nguyên tố là số như thế nào.
 ? Hợp số là số như thế nào.
 ? Nêu điều kiện để 1 số là số nguyên tố, hợp số.
 5. Dặn dò: - Học bài cũ.
 - Làm BT 118 -> 148; 149 153 (SBT). TNC: 111, 112, 115/31.
 - Xem trước bài mới.
 ( KĨ THUẬT MẢNH GHÉP)
Bài tập : Hoàn thành các câu sau: 
 Câu 1: Lấy 3 ví dụ mỗi số có 2 ước số; mỗi số có từ 3 ước trở lên
 Câu 2: Viết tất cả các số có 2 ước ; 3 ước trở lên
 Câu 3: Nhận xét gì về các số vừa tìm được.
 YÊU CẦU
 Vòng I : 
 - Mỗi em có phiếu màu vàng lấy 3 ví dụ về số có chỉ có 2 ước số 
 - Mỗi em có phiếu màu xanh lấy 3 ví dụ về số có có từ 3 ước số trở lên. Vòng II :
 - Các em có phiếu màu vàng làm thành một nhóm
 - Các em có phiếu màu xanh làm thành một nhóm và mỗi nhóm trả lời câu 3 hỏi ở trên.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 27.doc