I/. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
- Hiểu cách lập bảng số nguyên tố từ 2 -> 100.
2. Kĩ năng: - Lập được bảng số nguyên tố chính xác, nhanh chóng.
- Biết nhận ra được 1 số nguyên tố hay hợp số trong các số đơn giản
3. Thái độ: - Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
Bảng phụ, phấn màu, bảng số nguyên tố.
III/. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra: ? Nêu định nghĩa ước và bội của một số a.
Hoàn thành các câu sau: ( KĨ THUẬT MẢNH GHÉP)
Câu 1: Lấy 3 ví dụ mỗi số có 2 ước số; mỗi số có từ 3 ước trở lên
Câu 2: Viết tất cả các số có 2 ước ; 3 ước trở lên
Câu 3: Nhận xét gì về các số vừa tìm được.
YÊU CẦU
Vòng I : - Mỗi em có phiếu màu vàng lấy 3 ví dụ về số có chỉ có 2 ước số
- Mỗi em có phiếu màu xanh lấy 3 ví dụ về số có có từ 3 ước số trở lên.
Vòng II : - Các em có phiếu màu vàng làm thành một nhóm
- Các em có phiếu màu xanh làm thành một nhóm và mỗi nhóm trả lời câu 3 hỏi ở trên.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
? Thế nào là số nguyên tố, hợp số.
? So sánh sự giống và khác nhau của số ng/ tố, hợp số
? Giải thích.
? Số 0 ; 1 có là số nguyên tố, có là hợp số không ? vì sao
- Từ 1 -> 100 có bao nhiêu số nguyên tố.
*Chốt: Số nguyên tố , hợp số
Hoạt động 2:
- Bảng phụ (ghi từ 2 -> 100)
? Làm thế nào để tìm được số nguyên tố trong bảng.
? Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100
? Có số nguyên tố chẵn không.
? Số nguyên tố > 7 có chữ số tận cùng là mấy.
? Tìm 2 số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị, hơn kém nhau 1 đơn vị.
Hoạt động 3
? Những số nào là số nguyên tố hợp số
- Cách nhận biết một số là số nguyên tố, hợp số.
? Hãy điền dấu vào ô trống
? Để biết được tổng (hiệu) là số nguyên tố hay hợp số ta làm thế nào
? Hãy khẳng định điều đó
*Chốt dạng bài tập
Bài tập
Chứng minh rằng tổng sau là hợp số: +7
? Để khẳng định tổng đó là hợp số khi nào
? C/m cho
? Qua bµi tËp cñng cè kiÕn thøc nµo
* Chèt d¹ng bµi tËp
- §äc ®/n SGK.
- So s¸nh
- Làm ?1
- Có 25 số nguyen tố
- HiÓu bµi
- Th¶o luËn nhãm
- §¹i diÖn nhãm tr¶ lêi
- Cã 25 sè nguyªn tè
- Sè 2
- cã ch÷ sè tËn cïng lµ 1, 3,7,9
- 11 vµ 13 ; 5 vµ 7 ;
3 vµ 2.
- Nghe gi¶ng
- Thùc hiÖn
- ¸p dông t/c chia hÕt cña mét tæng
- Thùc hiÖn
- HiÓu bµi
- tæng ®ã chia hÕt cho 7
- thùc hiÖn
- HiÓu bµi 1. Số nguyên tố – hợp số:
ví dụ:
- Các số: 2; 3; 5 là số nguyên tố
- Các số: 4; 6; 8 là hợp số.
* Định nghĩa:(sgk)
* Chú ý: (SGK)
2. Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100.
- Bảng số nguyên tố (có sẵn) SGK/128.
3. Luyện tập
Bài 116 (sgk/47)
Bài 118
a. 3.4.5 + 6.7
tổng 3
và (3.4.5 + 6.7) 3
Vậy : Tổng là hợp số.
Bài tập:
Chứng minh rằng tổng sau là hợp số:
+7 =a.105+b.104+c.103+a.102+b.10+c+7
= 100100.a + 10010.b + 1001.c + 7
= 1001(100a + 10b + c) + 7
1001 (100a + 10b + c)
Và 7 ( +7)
Vậy : +7 lµ hîp sè
Tiết 27 SỐ NGUYÊN TỐ – HỢP SỐ Ngày soạn : 21 /10/2009. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ. Ngày giảng: 23 /10/2009. I/. Mục tiêu: Kiến thức: - Nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số. - Hiểu cách lập bảng số nguyên tố từ 2 -> 100. 2. Kĩ năng: - Lập được bảng số nguyên tố chính xác, nhanh chóng. - Biết nhận ra được 1 số nguyên tố hay hợp số trong các số đơn giản Thái độ: - Có ý thức trong việc học và làm bài tập. II/. Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu, bảng số nguyên tố. III/. Tiến trình dạy học: Ổn định: Kiểm tra: ? Nêu định nghĩa ước và bội của một số a. Hoàn thành các câu sau: ( KĨ THUẬT MẢNH GHÉP) Câu 1: Lấy 3 ví dụ mỗi số có 2 ước số; mỗi số có từ 3 ước trở lên Câu 2: Viết tất cả các số có 2 ước ; 3 ước trở lên Câu 3: Nhận xét gì về các số vừa tìm được. YÊU CẦU Vòng I : - Mỗi em có phiếu màu vàng lấy 3 ví dụ về số có chỉ có 2 ước số - Mỗi em có phiếu màu xanh lấy 3 ví dụ về số có có từ 3 ước số trở lên. Vòng II : - Các em có phiếu màu vàng làm thành một nhóm - Các em có phiếu màu xanh làm thành một nhóm và mỗi nhóm trả lời câu 3 hỏi ở trên. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ? Thế nào là số nguyên tố, hợp số. ? So sánh sự giống và khác nhau của số ng/ tố, hợp số ? Giải thích. ? Số 0 ; 1 có là số nguyên tố, có là hợp số không ? vì sao - Từ 1 -> 100 có bao nhiêu số nguyên tố. *Chốt: Số nguyên tố , hợp số Hoạt động 2: - Bảng phụ (ghi từ 2 -> 100) ? Làm thế nào để tìm được số nguyên tố trong bảng. ? Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 ? Có số nguyên tố chẵn không. ? Số nguyên tố > 7 có chữ số tận cùng là mấy. ? Tìm 2 số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị, hơn kém nhau 1 đơn vị. Hoạt động 3 ? Những số nào là số nguyên tố hợp số - Cách nhận biết một số là số nguyên tố, hợp số. ? Hãy điền dấu vào ô trống ? Để biết được tổng (hiệu) là số nguyên tố hay hợp số ta làm thế nào ? Hãy khẳng định điều đó *Chốt dạng bài tập Bài tập Chứng minh rằng tổng sau là hợp số: +7 ? Để khẳng định tổng đó là hợp số khi nào ? C/m cho ? Qua bµi tËp cñng cè kiÕn thøc nµo * Chèt d¹ng bµi tËp - §äc ®/n SGK. - So s¸nh - Làm ?1 - Có 25 số nguyen tố - HiÓu bµi - Th¶o luËn nhãm - §¹i diÖn nhãm tr¶ lêi - Cã 25 sè nguyªn tè - Sè 2 - cã ch÷ sè tËn cïng lµ 1, 3,7,9 - 11 vµ 13 ; 5 vµ 7 ; 3 vµ 2. - Nghe gi¶ng - Thùc hiÖn - ¸p dông t/c chia hÕt cña mét tæng - Thùc hiÖn - HiÓu bµi - tæng ®ã chia hÕt cho 7 - thùc hiÖn - HiÓu bµi 1. Số nguyên tố – hợp số: ví dụ: - Các số: 2; 3; 5 là số nguyên tố - Các số: 4; 6; 8 là hợp số. * Định nghĩa:(sgk) * Chú ý: (SGK) 2. Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100. - Bảng số nguyên tố (có sẵn) SGK/128. 3. Luyện tập Bài 116 (sgk/47) Bài 118 a. 3.4.5 + 6.7 tổng M 3 và (3.4.5 + 6.7) M 3 Vậy : Tổng là hợp số. Bài tập: Chứng minh rằng tổng sau là hợp số: +7 =a.105+b.104+c.103+a.102+b.10+c+7 = 100100.a + 10010.b + 1001.c + 7 = 1001(100a + 10b + c) + 7 1001 (100a + 10b + c) Và 7 (+7) Vậy : +7 lµ hîp sè 4. Củng cố: ? Số nguyên tố là số như thế nào. ? Hợp số là số như thế nào. ? Nêu điều kiện để 1 số là số nguyên tố, hợp số. 5. Dặn dò: - Học bài cũ. - Làm BT 118 -> 148; 149 153 (SBT). TNC: 111, 112, 115/31. - Xem trước bài mới. ( KĨ THUẬT MẢNH GHÉP) Bài tập : Hoàn thành các câu sau: Câu 1: Lấy 3 ví dụ mỗi số có 2 ước số; mỗi số có từ 3 ước trở lên Câu 2: Viết tất cả các số có 2 ước ; 3 ước trở lên Câu 3: Nhận xét gì về các số vừa tìm được. YÊU CẦU Vòng I : - Mỗi em có phiếu màu vàng lấy 3 ví dụ về số có chỉ có 2 ước số - Mỗi em có phiếu màu xanh lấy 3 ví dụ về số có có từ 3 ước số trở lên. Vòng II : - Các em có phiếu màu vàng làm thành một nhóm - Các em có phiếu màu xanh làm thành một nhóm và mỗi nhóm trả lời câu 3 hỏi ở trên.
Tài liệu đính kèm: