Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 26: Số nguyên tố. Bảng số nguyên tố. Hợp số - Võ Hữu Nghĩa

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 26: Số nguyên tố. Bảng số nguyên tố. Hợp số - Võ Hữu Nghĩa

I\ Mục tiêu:

-HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.

-Nhận biết được số nguyên tố, hợp số trong các số nhỏ, lập bảng số nguyên tố không vượt 100.

-Vận dụng các kiến thức về chia hết để nhận biết một hợp số.

II\ Chuẩn bị:

III\ Hoạt động dạy học:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

KIỂM TRA BÀI CŨ

Tìm các ước của 2,3,6,7,9,11

Hãy nhận xét số ước của 2,3,7,11

Giới thiệu bài

Những số đó gọi là số nguyên tố. Hs thực hiện

2,3,7,11 chỉ có hai ước 1 và chính nó

SỐ NGUYÊN TỐ .HỢP SỐ

Số 1 có thỏa mãn yêu cầu trên không?

Nhưng ta không xếp số 1 là số nguyên tố vì sao?

Vậy số nguyên tố là những số thế nào?

Còn những số như 6,9 có nhiều hơn hai ước ta gọi là hợp số.

Vậy hợp số là những số nào?

Chú ý:

-Số 0,1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.

-Những số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2,3,5,7

Áp dụng : Số nào là số nguyên tố, hợp số trong các số sau: 13; 10;8

Để khẳng định một số là hợp số ta làm thế nào?

Củng cố: Tổng hiệu sau là hợp số vì sao?

a\ 137+965

b\ 8.9.47-5.3.19

Làm sao để biết một số như 97 là hợp số hay số nguyên tố?

Giới thiệu bảng số nguyên tố Số 1 cũng chia hết cho 1 và chính nó.

Vì số 1 thực chất chỉ có 1 ước là số 1.

Số nguyên tố là số lớn hơn 1 chỉ có hai ước 1 và chính nó.

Hợp số là số nguyên tố lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước

Số nguyên tố là 13.

Hợp số là 8 và 10.

Ta phải chỉ ra số đó có ít nhất 1 ước khác 1 và chính nó.

a\ Vì có ước là 2.

b\ Vì có ước là 3.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 296Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 26: Số nguyên tố. Bảng số nguyên tố. Hợp số - Võ Hữu Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đất Đỏ	GIÁO ÁN
Trường THCS Châu Văn Biếc
GV: Võ Hữu Nghĩa
Tiết 26: SỐ NGUYÊN TỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
I\ Mục tiêu:
-HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
-Nhận biết được số nguyên tố, hợp số trong các số nhỏ, lập bảng số nguyên tố không vượt 100.
-Vận dụng các kiến thức về chia hết để nhận biết một hợp số.
II\ Chuẩn bị:
III\ Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tìm các ước của 2,3,6,7,9,11
Hãy nhận xét số ước của 2,3,7,11 
Giới thiệu bài
Những số đó gọi là số nguyên tố.
Hs thực hiện
2,3,7,11 chỉ có hai ước 1 và chính nó
SỐ NGUYÊN TỐ .HỢP SỐ
Số 1 có thỏa mãn yêu cầu trên không?
Nhưng ta không xếp số 1 là số nguyên tố vì sao?
Vậy số nguyên tố là những số thế nào?
Còn những số như 6,9 có nhiều hơn hai ước ta gọi là hợp số.
Vậy hợp số là những số nào?
Chú ý: 
-Số 0,1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
-Những số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2,3,5,7
Áp dụng : Số nào là số nguyên tố, hợp số trong các số sau: 13; 10;8
Để khẳng định một số là hợp số ta làm thế nào?
Củng cố: Tổng hiệu sau là hợp số vì sao?
a\ 137+965
b\ 8.9.47-5.3.19
Làm sao để biết một số như 97 là hợp số hay số nguyên tố?
Giới thiệu bảng số nguyên tố
Số 1 cũng chia hết cho 1 và chính nó.
Vì số 1 thực chất chỉ có 1 ước là số 1.
Số nguyên tố là số lớn hơn 1 chỉ có hai ước 1 và chính nó.
Hợp số là số nguyên tố lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước
Số nguyên tố là 13.
Hợp số là 8 và 10.
Ta phải chỉ ra số đó có ít nhất 1 ước khác 1 và chính nó.
a\ Vì có ước là 2.
b\ Vì có ước là 3.
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
GV treo bảng phụ “ bảng số nguyên tố không vượt quá 100.
Cho học sinh quan sát
Số 2 có phải là số nguyên tố không?
Những số là bội của 2 có phải là số nguyên tố hay không?
Hãy gạch bỏ những số là bội của 2.
Số kế tiếp chưa gạch là số nguyên tố.
Tương tự cho hs gạch đến những bội của 7 và kiểm tra, lọc ra những số nguyên tố.
Hướng dẫn hs tìm bảng số nguyên tố không vuượt quá 1000 ở cuối sách.
Củng cố: 
Có số nguyên tố chẵn không?
Bài 119: Điền vào * để được số nguyên tố :
Số 2 là số nguyên tố.
Những bội của 2 là hợp số vì có ước là 2.
Hs thực hiện
Số nguyên tố chẵn duy nhấtb là số cũng là số nguyên tố nhỏ nhất.
*là 1,3,7,9 số nguyên tố là :11;13;17;19
* là 1,7 số nguyên tố: 31; 37
DẶN DÒ
Làm các bài tập 116,118, 120121,122 sgk

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 26.doc