Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu

a) Kiến thức

- Học sinh nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.

b) Kĩ năng

- Học sinh nhận biết một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản.

c) Thái độ

- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.

2. Trọng tâm

Nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số

3. Chuẩn bị

GV:Thước thẳng,bảng phụ,bảng số nguyên tố

HS: Bảng nhóm.Tờ giấy ghi các số tự nhiên từ 2 đến 100.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định

 Kiểm diện học sinh, Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.

4.2 Kiểm tra miệng:

GV: Nêu yêu cầu

HS1:

1)Thế nào là ước, là bội của một số?(4 điểm)

2) Sửa bài 133/SGK/44 (6 điểm) HS1:

1)

2) Bài 133/SGK/44

HS2:

1) Nêu cách tìm các bội, các ước của một số? (4 điểm)

2) Áp dụng: Tìm ước của các số 2; 3; 4; 5; 6? (6 điểm)

 HS2:

1) Cách tìm các bội, các ước của một số: như SGK/ 44.

2)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 189Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ NGUYÊN TỐ.HỢP SỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Bài 14; Tiết: 25 
Tuần 9 	
Ngày dạy:20/10/2010
1. Mục tiêu
a) Kiến thức
- Học sinh nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
b) Kĩ năng
- Học sinh nhận biết một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản.
c) Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
2. Trọng tâm
Nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số
3. Chuẩn bị
GV:Thước thẳng,bảng phụ,bảng số nguyên tố 
HS: Bảng nhóm.Tờ giấy ghi các số tự nhiên từ 2 đến 100.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định 
 Kiểm diện học sinh, Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra miệng:
GV: Nêu yêu cầu
HS1: 
1)Thế nào là ước, là bội của một số?(4 điểm)
2) Sửa bài 133/SGK/44 (6 điểm)
HS1: 
1) 
2) Bài 133/SGK/44
HS2: 
1) Nêu cách tìm các bội, các ước của một số? (4 điểm)
2) Áp dụng: Tìm ước của các số 2; 3; 4; 5; 6? (6 điểm)
HS2: 
1) Cách tìm các bội, các ước của một số: như SGK/ 44.
2) 
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1
1. Số nguyên tố – Hợp số
GV: Dựa vào kết quả bài tập của HS2 em hãy cho biết: Mỗi số có bao nhiêu ước?
HS:Số 2; 3; 5 có hai ước. Số 4 có 3 ước, số 6 có bốn ước.
GV: Khi đó ta nói: Số 2; 3; 5 là số nguyên tố, số 4; 6 là hợp số. Vậy thế nào là số nguyên tố , thế nào là hợp số?
HS: Đọc định nghĩa/ SGK/ 46.
*Định nghĩa:
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?.
HS: 
+ Cả lớp thực hiện.
+ Hai HS lần lượt trả lời
?
 Số 7 là số nguyên tố vì 7 > 1 và có hai ước là 1 và 7.
Số 8; 9 là hợp số vì 
GV: Số 0 và số 1 là số nguyên tố hay là hợp số ? Giải thích?
HS: Số 0 và số 1 là không số nguyên tố cũng không là hợp số. Vì số 0 không có ước và số chỉ có 1 ước là 1.
GV:Em hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 10?
HS:Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7
* Chú ý: (SGK/ 46)
Hoạt động 2
2. Lập bảng các số nguyên tố không quá 100
GV:Đưa bảng phụ có ghi các số tự nhiên từ 2 đế 100. 
GV: Hướng dẫn cho HS cách tìm số nguyên tố không vượt quá 100.
+ Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2.
+ Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3.
+ Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5.
+ Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7.
HS: Quan sát và thực trong tờ giấy có ghi các số tự nhiên từ 2 đến 100.
GV: Trong bảng này có bao nhiêu số nguyên tố? Số nguyên tố nhỏ nhất là số 
* Bảng số nguyên tố không vượt quá100 SGK/ 46
nào? Có số nguyên tố nào là số chẵn hay không?
HS: Trong bảng có 25 số nguyên tố. Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2 và là số nguyên tố chẵn duy nhất.
4.4 Cũng cố và luyện tập
GV: Đưa bảng phụ có ghi câu hỏi:
1) Số 0 và số 1 là số nguyên tố hay là hợp số? Giải thích?
2) Số nguyên tố nhỏ nhất là số nào? Có số nguyên tố nào là số chẵn hay không? 
HS: Hai HS lần lượt trả lời.(mỗi em một câu)
Trả lời:
1) Số 0 và số 1 là không số nguyên tố cũng không là hợp số. Vì số 0 không có ước và số chỉ có 1 ước là 1.
2) Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2 và là số nguyên tố chẵn duy nhất.
GV: Yêu cầu HS thực hiện bài115;116; 117/ SGK/ 47 theo nhóm nhỏ ( hai em).
HS: Thảo luận theo nhóm (3 phút)
GV: Kiểm tra hoạt động của các em.
HS: Ba HS lần lượt trả lời. ( Mỗi em một bài)
Bài 115/ SGK/ 47.
- Số nguyên tố: 67.
- Hợp số là: 312; 213; 435; 417; 3311.
Bài 116/ SGK/ 47.
P là tập hợp các số nguyên tố.
Bài 116/ SGK/ 47
Các số nguyên tố là: 131; 313; 647
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Đối với bài học ở tiết này
+ Thế nào là số nguyên tố, thế nào là hợp số.
+ Cách tìm số nguyên tố không vượt quá 100.
+ Làm bài tập: 118; 119/ SGK/ 47. Bài 148; 149/ SBT/ 20.
Hướng dẫn bài 118a: 3.4.5 + 6.7
Ta có: 3.4.53 và 6.73 nên (3.4.5 + 6.7) 3 và (3.4.5 + 6.7) > 1. Do đó: (3.4.5 + 6.7) là hợp số.
- Đối với bài học ở tiết tiếp theo
+ Xem lại lý thuyết và xem các bài 121,122,123,124 để luyện tập
5. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docT25.doc