Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung

 Hoạt động 1:(8’) Kiểm tra bài cũ

* Cho biết cách tìm bộ và ước của một số a? - HS nêu cách tìm ước của a

*Tìm x biết: x  Ư(13) x là 1; 13

*Cho biết cách tìm bội của a?

* x  B(6) và 15 < x="">< 38="" -hs="" nêu="" cách="" tìm="" bội="" của="">

 x là 18; 24; 30; 36

 Hoạt động 2: (15’) 1/ Số nguyên tố – Hợp số:

* Ở phần trên, ta thấy Ư(13) có bao nhiêu số? Đó là ước nào? mỗi số trong các số 2; 3; 5; 7 có bao nhiêu ước? * Quan sát:

- 1 HS: 2 sô’

+ Quan sát

HS: hai ước là 1 và

chính nó

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 201Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :9
Tiết : 25
NS: 19/09/10
ND:04/10/1000 
:
 §14. SOÁ NGUYEÂN TOÁ – HÔÏP SOÁ – BAÛNG SOÁ
NGUYEÂN TOÁ
 –&—
 I/MỤC TIÊU:
 *Kiến thức.
Nắm được định nghĩa số nguyên tố – Hợp số.
Biết nhận ra 1 số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố.
 *Kĩ năng.
Vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết hợp số.
 *Thái độ.
Rèn cho HS tính chính xác,cẩn thận .
II/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học .
 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1:(8’)
Kiểm tra bài cũ
* Cho biết cách tìm bộ và ước của một số a?
- HS nêu cách tìm ước của a
*Tìm x biết: x Î Ư(13)
x là 1; 13
*Cho biết cách tìm bội của a?
* x Î B(6) và 15 < x < 38 
-HS nêu cách tìm bội của a
 x là 18; 24; 30; 36 
Hoạt động 2: (15’) 
1/ Số nguyên tố – Hợp số:
* Ở phần trên, ta thấy Ư(13) có bao nhiêu số? Đó là ước nào? mỗi số trong các số 2; 3; 5; 7 có bao nhiêu ước?
* Quan sát:
- 1 HS: 2 sô’
+ Quan sát
HS: hai ước là 1 và
chính nó
+ Yêu cầu HS quan sát tr.45 
a
2
3
4
5
6
Ư(a)
- Quan sát bảng.
- Thảo luận
+ Gọi 5 HS lên bảng điền vào chỗ trống
* Các số nào chỉ có 2 ước là 1 và chính nó?
*Các số nào chỉ có nhiều hơn hai ước?
- 5 HS ghi bảng
- Nhận xét
+Các số 2;3;5 có hai ước là 1 và chính nó. 
+Các số 4 ;6 có nhiều hơn hai ước
*Các số 2;3;5 là số nguyên tố, các số 4 6 là hợp số.
* Qua đó, hãy cho biết thế nào là số nguyên tố, thế nào là hợp số?
*Nhấn mạnh: Số nguyên tố và hợp số là số phải lớn hơn 1.
- Thảo luận nhóm để trả lời.
- Nhận xét.
- Ghi vở.
* Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
 * Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
* Gọi 1 HS đọc ? tr.46
- Gọi 2 HS trả lời.
Y/C HS nhận xét
* Hãy cho biết các số nguyên tố nhỏ hơn 10?
- 1 HS đọc ?tr.46
- 2 HS trả lời
HS nhận xét.
HS: 2;3;5;7
Hoạt động 3: (12’)
Yêu cầu HS dùng bảng ghi sẵn các số tự nhiên từ 2 đến 100 và làm theo hướng dẫn 
+ Giữ lại số 2 gạch bỏ các B(2)
+ Giữ lại số 3 gạch bỏ các B(3)
+ Giữ lại số 5 gạch bỏ các B(5)
+ Giữ lại số 7 gạch bỏ các B(7)
*Các số còn lại trong bảng là số nguyên tố. Hãy cho biết các số nguyên tố nhỏ hơn 100 ở trong bảng.
* Số nguyên tố nhỏ nhất là số nào?
 Đây cũng là số chẵn duy nhất là số nguyên tố.
Lưu ý: số 0 và 1không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
* Yêu cầu HS xem bảng tr.128 SGK.
Đây là bảng số nguyên tố nhỏ hơn
1000 ở các tiết sau chúng ta sẽ dùng.
+Quan sát 
* Cả lớp làm theo hướng dẫn của GV để tìm ra các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
- HS trả lời các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Số 2
- Nhận xét.
2/ Lập bảng các số nguyên tố hơn 100:
*Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là: 2; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 89; 97.
*Chú ý:
a/ Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất cũng là số nguyên tố chẵn duy nhất.
b/ Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
Hoạt động 4: (8’)
Củng cố
* Thế nào là số nguyên tố? Hợp số?.
* Gọi 2 HS đọc 10 số nguyên tố đầu tiên. Học thuộc 10 số này.
- Trả lời.
- HS đọc 2;3;5;7;11;13;17;19;23;29
*Bài 115tr.47 SGK
Bài 115tr.47 SGK
+ Gọi 2 HS đọc đề.
+Y/C HS trả lời.
+Y/C HS nhận xét.
 + Cho biết số nguyên tố chẵn, số nguyên tố nhỏ nhất? 
* Tìm trong bảng số nguyên tố, hai số có hiệu bằng 1? 
Bài 116 tr .47
+GV treo bảng phụ Y/C HS dùng kí hiệu điền vào ô vuông.
+Y/C HS nhận xét.
 * Bài 117atr.47
 + Gọi 2 HS đọc đề.
 +1 HS thực hiện. 
* Bài 118a tr.47
+ Gọi 2 HS đọc đề.
+1 HS thực hiện.
HS đọc đề và HS trả lời: 
 HS nhận xét.
HS: số 2
HS: (2 và 3)
HS lên bảng làm.
HS nhận xét.
HS đọc đề
- HS thực hiện
HS đọc đề
- HS thực hiện
+Số nguyên tố là 67
+Hợp số là: 312; 213; 435; 417; 3311
Bài 116 tr .47
* Bài 117 tr.47
Số nguyên tố :131,313,647
* Bài 118a tr.47
 3.4.5 3 ; 6.7 3
=> 3.4.5 + 6.7 3
vì 3.4.5 + 6.7 > 3
nên 3.4.5 + 6.7 là hợp số
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’)
Về nhà xem lại định nghĩa.
Học thuộc các số nguyên tố đầu tiên (ít nhất là 10 số)
Làm BT 117; 118b; 119(HS có thể chọn 1 giá trị của *) tr.47 SGK
Hướng dẩn bài 119: có thể tất cảcác số để 1*,3* là hợp số

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET25).doc