Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 24: Ước và bội - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Công Sáng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 24: Ước và bội - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Công Sáng

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số , kí hiệu tập hợp các ước và bội của một số.

- Kĩ năng: HS biết kiểm tra một số có là ước hoặc bội của một số cho trước hay không, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản. HS biết xác định ước và bội trong bài toán đơn giản.

- Trọng tâm: HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản

II. Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ, thước, phấn mầu.

- HS: Bảng nhóm, bút dạ

III. Tiến trình bài dạy:

TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò

5 HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ

GV gọi HS1 lên chưa bài tập 134 SBT.19

Điền chữ số vào dấu * để:

a) 3*5 chia hết cho 3

b) 7*2 chia hết cho 9

GV nhận xét và cho điểm

*GV giữ lại bài 134 để vào bài mới:

ở câu a ta có 315 3 ta nói 315 là bội của 3

 3 là ước của 315

 345 3 ta nói 345 là bội của 3

 3 là ước của 345

y/ HS trình bày phần b) tương tự như ở phần a

*HS1 lên bảng chưa bài:

a) 315; 345; 375

b) 702; 792

*HS trình bày tương tự phần a)

7 HOẠT ĐỘNG 2: ƯỚC VÀ BỘI

GV: Hãy nhắc lại khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ?

GV giới thiệu ước và bội như trong SGK.43

*Củng cố: Cho HS làm ?1

Gv nhận xét, chưa bài

*GV: Muốn tìm ước và bội của một số ta làm như thế nào ? Chuyển sang hoạt động 3

*HS nhắc lại đ/n

*HS làm ?1: (trả lời miệng)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 24: Ước và bội - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Công Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Công Sáng
Ngày soạn: 26/ 10/ 06
Ngày dạy: 31/10/06
Tiết 24 ước và bội
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số , kí hiệu tập hợp các ước và bội của một số.
- Kĩ năng: HS biết kiểm tra một số có là ước hoặc bội của một số cho trước hay không, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản. HS biết xác định ước và bội trong bài toán đơn giản.
- Trọng tâm: HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ, thước, phấn mầu.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
5’
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV gọi HS1 lên chưa bài tập 134 SBT.19
Điền chữ số vào dấu * để:
a) 3*5 chia hết cho 3
b) 7*2 chia hết cho 9
GV nhận xét và cho điểm
*GV giữ lại bài 134 để vào bài mới:
ở câu a ta có 315 3 ta nói 315 là bội của 3
 3 là ước của 315
 345 3 ta nói 345 là bội của 3
 3 là ước của 345
y/ HS trình bày phần b) tương tự như ở phần a
*HS1 lên bảng chưa bài:
a) 315; 345; 375
b) 702; 792
*HS trình bày tương tự phần a)
7’
Hoạt động 2: Ước và Bội
GV: Hãy nhắc lại khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ?
GV giới thiệu ước và bội như trong SGK.43
*Củng cố: Cho HS làm ?1
Gv nhận xét, chưa bài
*GV: Muốn tìm ước và bội của một số ta làm như thế nào ? Chuyển sang hoạt động 3
*HS nhắc lại đ/n
*HS làm ?1: (trả lời miệng)
Hoạt động 3: Cách tìm ước và bội 
*GV giới thiệu kí hiệu tập hợp ước và bội của số a là Ư(a); B(a)
10’
* GV tổ chức HS hoạt động nhóm để tìm ra cách tìm ước và bội của một số
GV hướng dẫn Hs nghiên cứu SGK:
Ví dụ 1: Để tìm bội của 7 ta làm ntn ?
- Tìm tập hợp các bội của 8 nhỏ hơn 40
Ví dụ 2: Để tìm ước của 8 ta làm ntn ?
- Tìm tập hợp các ước của 12
GV nhận xét bài làm của các nhóm
*GV cho HS làm ?4
*HS nghiên cứu SGK
*HS hoạt động nhóm:
*HS tiếp tục hoạt động nhóm
*HS làm ?4 (có thể trao đổi nhóm nhỏ)
3’
5’
6’
8’
Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập
GV hỏi:
- Số 1 có bao nhiêu ước ?
- Số 1 là ước của những số nào ?
- Số 1 có bao nhiêu bội ?
- Số 0 có là ước của số nào không ?
- Số 0 là bội của những số nào ?
Bài 111 (SGK.44) Y/c HS cả lớp làm
GV và HS cùng chữa
Bài 112 (SGK.44)
Gọi hai HS lên bảng thực hiện
Bài tập củng cố: (Bảng phụ)
a) Cho biết x.y = 20 (x,y N*)
 m = 5n (m, n N*)
Điền vào chỗ trống cho đúng:
x là . của ..
y là .của 
m là .. của 
n là .. của 
b) Ví dụ: Lớp 6B xếp thành 3 hàng không lẻ một hang. Số Hs lớp 6B là bội của 3
Tương tự hãy điền các cùm từ “ước của ” và “bội của ) và các chỗ trốgn trong các câu sau:
- Tổ 1 có 10 học sinh chia đều vào các nhóm. Số nhóm là .
- Số HS 1 khối xếp hàng 5; hàng 7 vừa đủ. Số HS của khối là 
- Có 32 nam, 40 nữ được chia đều vào các tổ. Số tổ là 
*HS trả lời miệng
*HS làm bài 111
Bài 111:
a) 8; 20
b) 
c) Dạng tổng quát của các bội của 4 là 4k ()
Bài 112: Hai HS lên bảng HS1 làm 2 câu đầu, HS2 làm phần còn lại
*HS trả lời miệng theo sự hướng dẫn của GV
1’
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học bài và làm bài 113; 114 SGK.44; Bài 142 đến 146 SBT.20

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 24.doc