A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
+ HS biết kiểm tra một số có hay không là ước (của) hoặc là bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
- Kĩ năng: HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Thước thẳng
Học sinh: Bài cũ+bài tập
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I. Tổ chức:6A: 6B: .6C: .
II. Kiểm tra bài cũ:
GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI
Chữa bài 134 SBT.
- GV cho HS nhận xét lời giải và cách trình bày của bạn cho điểm HS.
- ĐVĐ vào bài.
Ta có: 315 3 ta nói 315 là bội của 3, 3 là ước của 315. Bài 134:
a) * 1; 4; 7 ; (315 ; 345; 375).
b) * 0; 9 ; (702 ; 792)
c) a63b 2 và 5 b = 0.
a630 3 và 9 (a + 6 + 3 + 0) 9
9 + a 9 a = 9.
(9630).
Tiết: 24 ước và bội A. Mục tiêu: - Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số. + HS biết kiểm tra một số có hay không là ước (của) hoặc là bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản. - Kĩ năng: HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. - Giáo dục ý thức học tập bộ môn B. Chuẩn bị: Giáo viên: Thước thẳng Học sinh: Bài cũ+bài tập C. Hoạt động dạy và học: I. Tổ chức:6A:6B:.6C:.. II. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra Học sinh trả lời Chữa bài 134 SBT. - GV cho HS nhận xét lời giải và cách trình bày của bạn ị cho điểm HS. - ĐVĐ vào bài. Ta có: 315 3 ta nói 315 là bội của 3, 3 là ước của 315. Bài 134: a) * ẻ {1; 4; 7} ; (315 ; 345; 375). b) * ẻ {0; 9} ; (702 ; 792) c) a63b 2 và 5 Û b = 0. a630 3 và 9 Û (a + 6 + 3 + 0) 9 Û 9 + a 9 Û a = 9. (9630). II. Bài mới: 1. ước và bội (5 ph) - Hãy nhắc lại khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? (b ạ 0). - GV giới thiệu ước và bội. - Yêu cầu HS làm ?1 SGK. - Muốn tìm các bội của một số hay các ước của một số em làm như thế nào ? a b Û a là bội của b b là ước của a. ?1. + 18 là bội của 3, không là bội của 4. + 4 là ước của 12, không là ước của 15. 2. cách tìm ước và bội (10 ph) - GV giới thiệu các kí hiệu. - Tổ chức cho HS hoạt động nhóm để HS tìm ra cách tìm ước và bội của một số. - HS cả lớp nghiên cứu SGK. - Để tìm các bội của 7 ta làm thế nào ? - Rút gọn cách tìm bội của một số (ạ 0) - GV đưa kết luận lên bảng phụ. - Yêu cầu làm ?2. - Cho HS hoạt động nhóm. - Để tìm ước của 8 làm thế nào ? - HS: Chia 8 cho 1 , 2 , 3 ... 8 xem 8 chia hết cho những số nào ? - Yêu cầu HS làm ?3 , ?4. KH: Tập hợp các ước của a: Ư(a). Tập hợp các bội của b: B(b). VD1: Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30: B(7) = {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}. ?2. x ẻ {0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32}. VD2: Tìm tập hợp Ư(8). Ư(8) = {1 ; 2 ; 4 ; 8}. ?3. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}. ?4. Ư(1) = {1}. B(1) = {0 ; 1 ; 2 ; 3 .....}. IV: Củng cố (6 ph) - GV: Số 1 có bao nhiêu ước ? Số 1 là ước của những số tự nhiên nào ? - Tương tự số 0. - Yêu cầu HS làm bài tập 111. - Yêu cầu HS làm 112. - Yêu cầu 2 HS lên bảng. Cho HS làm bài tập sau: a) Cho biết x . y = 20 (x, y ẻ N* ) m = 5n (m, n ẻ N* ) Điền vào các chỗ trống cho đúng: x là . . . của . . . y là . . . của . . . m là . . . của . . . n là . . . của . . . b) Bổ sung một trong các cụm từ "Ước của ..." , "bội của ..." vào chỗ trống: - Lớp 6A xếp hàng 3 không có ai lẻ hàng. Số HS của lớp là ... - Số HS của một khối xếp hàng 5, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ. Số HS của khối là ... - Tổ 1 có 10 HS chia đều vào các nhóm. Số nhóm là ... * - Số 1 chỉ có 1 ước là 1. - Số 1 là ước của mọi số tự nhiên. - Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào . - Số 0 là bội của mọi số tự nhiên (khác 0). Bài 111: a) 8 , 20 b) {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28}. c) 4k (k ẻ N). Ư(4) = {1 ; 2 ; 4}. Ư(6) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}. Ư(9) = {1 ; 3 ; 9}. Ư(13) = {1 ; 13}. Ư(1) = {1}. Bài 112: Ư(4) = {1 ; 2}. a) 24 ; 36 ; 48. b) 15 ; 30. c) 10 ; 20. d) 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16. - Bội của 3. - Bội của 5 , 7 , 9. - Ước của 10. V. HDVN - Học bài. - Làm bài tập : 114. - SBT: 142 , 144 , 145.
Tài liệu đính kèm: