A. Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh nắm chắc dấu hiệu 3, 9,
Kỹ năng :rèn tính chính xác, biết vận dụng linh họat
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv: bảng phụ
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Bài mới:
TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
1/ Họat động 1: ktra bài cũ
-học sinh 1: phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3?cho 9?bt 103/41
- chốt:
+ muốn biết 1 tổng hoặc hiệu có chia hết cho 1 số hay không ta thường vận dụng các t/c chia hết của 1 tổng
+ một tích có một thừa số chia hết cho m thì tích đó chia hết cho m
học sinh 2: số ntn thì 3 nhưng không chia hết cho 9? bt 105/42
- giáo viên sữa sai cho hs
2/ Họat động 2:củng cố
làm bài tập mới
-Bài 107/42: bảng phụ 1
-Bài 109/42: bảng phụ 2
-cho học sinh họat động nhóm, giáo viên kiểm tra, cho điểm khuyến khích.
-chốt: để tìm số dư khi chia cho 9 ta lấy tổng các chữ số của số đó chia cho 9.
-bài 110/42: bảng phụ 3
cho học sinh đọc đề
giáo viên nhận xét sữa sai
-dựa vào bài 110/42 giáo viên giới thiểu mục” có thể em chưa biết”
- học sinh sữa bài
- giáo viên kiểm tra vở học sinh
- học sinh nhận xét, sữa sai
- học sinh làm bài; nhận xét
-học sinh đứng tại chỗ trả lời
-các nhóm làm việc
-đại diện 1 nhóm lên bảng điền kết quả
-học sinh đọc đề
-1học sinh lên bảng điền; cả lớp làm nháp
!/Sửa bài tập:
Bài 103/41:
a/ ta có 12513 và 53163
nên 1251+53163
12519 và 53169
nên 1251+53169
b/ 54363 và 13243
nên 5436-13243
54369 và 13249
nên 5436-13249
1.2.3.4.5.63 và 273
nên 1.2.3.4.5.6+273
1.2.3.4.5.6=1.2.4.5.189 và 279
nên 1.2.3.4.5.6+279
!!/ Bài tập mới:
Bài 105/42: dùng ba trong bốn ch74 số 4;5;3;0 ghép thành số có 3 chữ số:
a/ 9 là: 450;405;540;504
b/ 3 nhưng 9 là:
453;435;345;354;534;543
LUYỆN TẬP Tuần:8 Tiết:23 Ngàysoạn:10/10/08 Người day:Phạm văn Danh A. Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh nắm chắc dấu hiệu M3, M9, Kỹ năng :rèn tính chính xác, biết vận dụng linh họat B. Chuẩn Bị của gv và học sinh : Gv: bảng phụ C. Tiến trình bài dạy : 1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút) 2/ Bài mới: TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 1/ Họat động 1: ktra bài cũ -học sinh 1: phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3?cho 9?bt 103/41 - chốt: + muốn biết 1 tổng hoặc hiệu có chia hết cho 1 số hay không ta thường vận dụng các t/c chia hết của 1 tổng + một tích có một thừa số chia hết cho m thì tích đó chia hết cho m học sinh 2: số ntn thì M3 nhưng không chia hết cho 9? bt 105/42 - giáo viên sữa sai cho hs 2/ Họat động 2:củng cố làm bài tập mới -Bài 107/42: bảng phụ 1 -Bài 109/42: bảng phụ 2 -cho học sinh họat động nhóm, giáo viên kiểm tra, cho điểm khuyến khích. -chốt: để tìm số dư khi chia cho 9 ta lấy tổng các chữ số của số đó chia cho 9. -bài 110/42: bảng phụ 3 cho học sinh đọc đề giáo viên nhận xét sữa sai -dựa vào bài 110/42 giáo viên giới thiểu mục” có thể em chưa biết” học sinh sữa bài giáo viên kiểm tra vở học sinh học sinh nhận xét, sữa sai - học sinh làm bài; nhận xét -học sinh đứng tại chỗ trả lời -các nhóm làm việc -đại diện 1 nhóm lên bảng điền kết quả -học sinh đọc đề -1học sinh lên bảng điền; cả lớp làm nháp !/Sửa bài tập: Bài 103/41: a/ ta có 1251M3 và 5316M3 nên 1251+5316M3 1251M9 và 5316M9 nên 1251+5316M9 b/ 5436M3 và 1324M3 nên 5436-1324M3 5436M9 và 1324M9 nên 5436-1324M9 1.2.3.4.5.6M3 và 27M3 nên 1.2.3.4.5.6+27M3 1.2.3.4.5.6=1.2.4.5.18M9 và 27M9 nên 1.2.3.4.5.6+27M9 !!/ Bài tập mới: Bài 105/42: dùng ba trong bốn ch74 số 4;5;3;0 ghép thành số có 3 chữ số: a/ M 9 là: 450;405;540;504 b/ M3 nhưng M9 là: 453;435;345;354;534;543 4/Hướng dẫn về nhà: ( 5 phút ) Về nhà: Học bài theo sgk và vở ghi., xem lại các bài tập đã giải Bài tập : 106;108/42; 135/19 (sbt) Hướng dẫn bài tập: Xem trước bài: ước và bội bảng phụ 1: điền dấu “x” vào ô thích hợp trong các câu sau Câu Đúng Sai a/ số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2 b/ số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4 c/ số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 d/ số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5 bảng phụ 2: Gọi m là số dư khi chia a cho 9. Điền vào các ô trống a 16 213 827 468 m bảng phụ 3: điền vào ô trống rồi so sánh r và d trong mỗi trường hợp sau: a 78 64 72 b 47 59 21 c 3666 3776 1512 m 6 n 2 r 3 d 3
Tài liệu đính kèm: