I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Học sinh được củng cố khắc sâu các kiến thức đã học về dấu hiệu nhận biết cho 3, cho 9.
2) Kỹ năng:
Các kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
3) Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận khi học sinh tính toán, đặc biệt học sinh biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.
II. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: SGK, giáo án, dồ dùng dạy học, bảng phụ,
2) Học sinh: SGK, soạn bài, dụng cụ học tập, .
III. Tiến tŕnh dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
8’ Nêu câu hỏi kiểm tra
HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9.
Bài 103 a, b SGK trang 41.
HS2: Bài 103c SGK trang 41.
Nêu dấu hiệu chia hết cho 3.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá. HS1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 9
a/. 1251 + 5316 3
vì 1251 3; 5316 3
1251 + 5316 9
vì 1251 9; 5316 9
b/. 5436 - 1324 9
vì 5436 9; 1324 9
HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3.
c/. 1.2.3.4.5.6 + 27 3
vì 1.2.3.4.5.6 3; 27 3
1.2.3.4.5.6 + 27 9
vì 1.2.3.4.5.6 9; 27 9
Nêu dấu hiệu chia hết cho 3
Nhận xét. - Bài tập 103:
a/. 134.4 + 16 4
b/. 21.8 + 17 8
c/. 1.2.3.4.5.6 + 27 3
vì 1.2.3.4.5.6 3; 27 3
1.2.3.4.5.6 + 27 9
vì 1.2.3.4.5.6 9; 27 9
Tuần 8 Tiết 23 Ngày soạn: 01/10/2011 - Ngày dạy: 06/10/2011
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh được củng cố khắc sâu các kiến thức đã học về dấu hiệu nhận biết cho 3, cho 9.
Kỹ năng:
Các kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận khi học sinh tính toán, đặc biệt học sinh biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, giáo án, dồ dùng dạy học, bảng phụ,
Học sinh: SGK, soạn bài, dụng cụ học tập, ...
III. Tiến tŕnh dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
8’
Nêu câu hỏi kiểm tra
HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9.
Bài 103 a, b SGK trang 41.
HS2: Bài 103c SGK trang 41.
Nêu dấu hiệu chia hết cho 3.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
HS1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 9
a/. 1251 + 5316 3
vì 1251 3; 5316 3
1251 + 5316 9
vì 1251 9; 5316 9
b/. 5436 - 1324 9
vì 5436 9; 1324 9
HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3.
c/. 1.2.3.4.5.6 + 27 3
vì 1.2.3.4.5.6 3; 27 3
1.2.3.4.5.6 + 27 9
vì 1.2.3.4.5.6 9; 27 9
Nêu dấu hiệu chia hết cho 3
Nhận xét.
- Bài tập 103:
a/. 134.4 + 16 4
b/. 21.8 + 17 8
c/. 1.2.3.4.5.6 + 27 3
vì 1.2.3.4.5.6 3; 27 3
1.2.3.4.5.6 + 27 9
vì 1.2.3.4.5.6 9; 27 9
Hoạt động 2: Luyện tập
25’
- Yêu cầu làm bài tập 104 SGK trang 42.
Gọi 4 Hs lên bảng
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 105 SGK trang 42.
Gọi 2 HS lên bảng.
Lưu ý Hs ghép thành các số có 3 chữ số sao cho tổng các chữ số chia hết cho 3 hoặc cho 9.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 106 SGK trang 42.
- Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số là số nào?
- Dựa vào dấu hiệu nhận biết tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó:
+ Chia hết cho 3.
+ Chia hết cho 9.
Gọi 2 HS trả lời
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 107 SGK trang 42.
Giới thiệu bảng:
Gọi HS lên đánh dấu x vào ô thích hợp.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- 4 Hs lên bảng:
a/. * {2; 5; 8}
b/. * {0; 9}
c/. * = 5
d/. 9810
Nhận xét.
- 2 HS lên bảng làm bài 105.
a/. 450, 405, 540, 504
b/. 453, 435, 543, 534, 354, 345
Nhận xét.
- Cả lớp làm bài 106.
Số 10000.
2 HS trả lời.
a/. 10 002.
b/. 10 008.
Nhận xét.
- Cả lớp làm bài 107.
HS lần lượt lên bảng.
a/. Đúng.
b/. Sai.
c/. Đúng.
d/. Đúng.
Nhận xét.
- Bài tập 104:
a/. * {2; 5; 8}
b/. * {0; 9}
c/. * = 5
d/. 9810
- Bài tập 104:
a/. 450, 405, 540, 504
b/. 453, 435, 543, 534, 354, 345
- Bài tập 106:
a/. 10 002.
b/. 10 008.
- Bài tập 107:
a/. Đúng.
b/. Sai.
c/. Đúng.
d/. Đúng.
Hoạt động 3: Phát hiện tìm tòi kiến thức mới
11’
- Nêu cách tìm số dư khi chia một số cho 9, cho 3.
Áp dụng: Tìm số dư m khi chia a cho 9, tìm số dư n khi chia a cho 3.
Giới thiệu bảng:
a
827
468
1546
1527
2468
1011
m
n
- Yêu cầu làm bài tập 110 SGK trang 42.
Giới thiệu như SGK trang 42.
Giới thiệu bảng:
Cho Hs 2 dãy thi đua.
Sau khi HS điền vào ô trống hãy so sánh r và d ?
+ Nếu r d thì phép nhân là sai.
+ Nếu r = d thì phép nhân làm đúng.
GV hướng dẫn HS cách thử
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho 3.
- HS làm theo hướng dẫn của giáo viên
HS lên bảng điền
a
827
468
1546
1527
2468
1011
m
8
0
7
6
2
1
n
2
0
1
0
2
1
- Xem SGK trang 42
a
78
64
72
b
47
59
21
c
3666
3776
1521
m
6
1
0
n
2
5
3
r
3
5
0
d
3
5
0
Chú ý:
m 6
r d 3 3
n 2
Nhận xét.
- Bài tập 110:
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
1’
- Xem lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
- Làm các bài tập còn lại và hoàn chỉnh.
- Soạn bài 13 “Ước và bội”.
Tài liệu đính kèm: