I. MỤC TIÊU
HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
Rèn tính cẩn thận cho HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
HS1. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, chữa BT104 a,c.
HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9, chữa BT104 b,d.
HS3. Chữa BT 105. Ba hs lên bảng.
BT 105. a) 450, 405, 540, 504.
b) 345, 354, 435, 453, 543, 534.
Hoạt động 2. LUYỆN TẬP (15 ph)
- Yêu cầu hs đọc k.quả BT 106.
- Gv treo bảng phụ có BT 107.
BT 106 (SGK/42):
Số nhỏ nhất có năm chữ số mà:
a) Chia hết cho 3 là: 10 002.
b) Chia hết cho 9 là: 10 008.
- BT 107(SGK/42):
HS trả lời:
Các câu a, c, d đúng, câu b sai.
Thứ 4, ngày 14 tháng 10 năm 2009. Tiêt 23. LUYỆN TẬP MỤC TIÊU HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết. Rèn tính cẩn thận cho HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph) HS1. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, chữa BT104 a,c. HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9, chữa BT104 b,d. HS3. Chữa BT 105. Ba hs lên bảng. BT 105. a) 450, 405, 540, 504. b) 345, 354, 435, 453, 543, 534. Hoạt động 2. LUYỆN TẬP (15 ph) - Yêu cầu hs đọc k.quả BT 106. - Gv treo bảng phụ có BT 107. BT 106 (SGK/42): Số nhỏ nhất có năm chữ số mà: a) Chia hết cho 3 là: 10 002. b) Chia hết cho 9 là: 10 008. - BT 107(SGK/42): HS trả lời: Các câu a, c, d đúng, câu b sai. Hoạt động 3. PHÁT HIỆN TÌM TÒI KIẾN THỨC MỚI (15 ph) Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3? Áp dụng tìm số dư m khi chia a cho 9, tìm số dư n khi chia a cho 3 HS: Là số dư khi chia tổn cácchữ số cho 9, cho 3 a 827 468 1546 1527 2468 1011 Kết quả m m 8 0 7 8 2 1 n n 2 0 1 0 2 1 Bài 110. GV giới thiệu các số m, n, r, mn, d theo SGK Hãy so sánh r với d? Nếu r d fép nhân làm sai Nếu r = d ép nhân làm đúng Trong thực hành ta thườn viết các số m, n, r, d như sau: m 6 r d 3 3 n 2 với a = 78, b = 47, c = 3666 a 78 64 72 b 47 59 21 c 3666 3776 1512 m 6 1 0 n 2 5 3 r 3 5 0 d 3 5 0 Hoạt động 4. BÀI TẬP NÂNG CAO (5 ph) Bài 139 SBT. Tìm các chữ số a, b sao cho a – b = 4 và Ta có a – b = 4 nên a + b = 3 (loại) Vậy Vậy số fải tìm là 8784 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi. - Làm các bài tập trong vở in, BT 109 (SGK), BT 135, 136, 138 (SBT). - HS khá giỏi làm thêm bài tập 139, 140 (SBT) - Chuẩn bị trước bài “Ước và bội”.
Tài liệu đính kèm: