Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

1. MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức:

-HS vận dụng thành thạo các tính chất chia hết của một tổng và một hiệu, ---HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

1.2. Kĩ năng:

-HS nhận biết thành thạo một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó

- Sử dụng thành thạo các kí hiệu ;

 - Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.

1.3. Thái độ:

-Rèn luyện tính chính xác khi giải toán.

2. TRỌNG TM:

 - Củng cố cc tính chất chia hết của 1 tổng v 1 hiệu

3. CHUẨN BỊ:

· GV: Bảng phụ

· HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.

4. TIẾN TRÌNH:

4.1.Ổn định tổ chức v kiểm diện:

6A 1 .6A 2 .

 4.2 .Kiểm tra miệng: (Kết hợp với sửa bài tập cũ)

4.3. Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 225Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài.;Tiết 21
Tuần 7 
	LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức: 
-HS vận dụng thành thạo các tính chất chia hết của một tổng và một hiệu, ---HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
1.2. Kĩ năng: 
-HS nhận biết thành thạo một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó
- Sử dụng thành thạo các kí hiệu ; 
 	- Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
1.3. Thái độ: 
-Rèn luyện tính chính xác khi giải toán.
2. TRỌNG TÂM:
 - Củng cố các tính chất chia hết của 1 tổng và 1 hiệu
3. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện:
6A 1..6A 2...
 4.2 .Kiểm tra miệng: (Kết hợp với sửa bài tập cũ)
4.3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ
NỘI DUNG
 @ Họat động 1: Sửa bài tập cũ
HS1:
a/ Phát biểu tính chất 1 về tính chất chia hết của một tổng? Viết công thức tổng quát.
b/ Chữa bài 85( a,b) tr. 36 SGK, xét xem tổng nào chia hết cho 7, bằng cách áp dụng tính chất chia hết của một tổng.
a/ 35 + 49 + 210
b/ 42 + 50 + 140
GV nhận xét và cho điểm.
@Họat động 2: Bài tập mới
GV cho HS đọc nội dung bài 87 tr. 36 SGK
A= 12 + 14 + 16 + x với xN
Tìm x để A2; A2
Muốn A 2 thì x phải có điều kiện gì ? vì sao?
HS: Muốn A 2 thì x phải là số tự nhiên chia hết cho 2 vì 3 số hạng còn lại trong tổng đều chia hết cho 2. Ta áp dụng tính chất chia hết của một tổng.
Bài tập 88/ 36 SGK
Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8.
Hỏi số a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 6 không ? GV hướng dẫn HS đọc kỹ đầu bài.
Gợi ý: Em hãy viết số a dưới dạng biểu thức của phép chia có dư.
Em có khẳng định được số a chia hết cho 4 không? không chia hết cho 6 không ? vì sao?
Tương tự: 
Khi chia số tự nhiên b cho 24 được số dư là 10. Hỏi b có chia hết cho 2 không? Cho 4 không?
GV đưa bảng phụ ghi bài 89/36 SGK gọi 4 HS lên bảng điền dấu “x” vào ô thích hợp.
4 HS lần lượt điền vào bảng.
1. Sửa bài tập cũ:
a/SGK
b/ Bài tập 85 tr.36 SGK
a/ 35 + 49 + 210 7
vì 357 ; 497 ; 2107
b/ 42 + 50 + 140 7
vì 427 ; 1407 ; 507
2.Bài tập mới:
Bài tập 87 tr. 36 SGK
A= 12 + 14 + 16 + x 2 khi x2
A2 khi x2
Bài tập 88/ 36 SGK
a= q. 12 + 8 ( q N)
a4 vì q.124 ; 84
a6 vì q.126 ; 86
b = 24.q + 10 (q N)
b2 vì 24.q2 ; 102
b4 vì 24.q4 ; 104
Bài 89/36 SGK
4.4.Câu hỏi và bài tập củng cố
Qua các bài tập trên em rút ra bài học kinh nghiệm gì?
 * Bài học kinh nghiệm:
- Nếu trong một tổng nhiều số hạng, có hai số hạng không chia hết cho một số nào đó, các số hạng còn lại đều chia hết cho số đó thì chưa thể kết luận tổng có chia hết cho số đó hay không.
VD: 5 + 3 + 12 + 16 4
- Trong hai số tự nhiên liên tiếp luơn cĩ 1 số chia hết cho hai
-Trong ba số tự nhiên liên tiếp lou6n cĩ 1 số chia hết cho 3
4.5. Hướng dẫn HS tự học:
Học bài 
Làm bài tập 99.100 SGK/39
-làm bài 119,120/sbt/tr17
Đọc trước bài dầu hiệu chia hết cho 2,cho 5
Ơn lài dấu hiệu chi hết cho 2 chọ 5 đã học ở tiểu học
5. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung	
Phương pháp	
Thiết bị + Đddh	:...............................................................................................................
..............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doc21.doc