Tiết 21 : LUYỆN TẬP
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5.
2. Kỹ năng : Vận dụng các dấu hiệu chia hết áp dụng giải vào các bài toán thực tế, tập suy luận.
3. Thái độ : Tập tính cẩn thận suy luận chặt chẽ, đúng.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
Phát biểu.
BT 94 :
813 chia 2 dư 1; chia 5 dư 3.
264 chia 2 dư 0; chia 5 dư 4.
736 chia 2 dư 0; chia 5 dư 1
6547 chia 2 dư 1; chia 5 dư 2.
-Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5 ? Giải BT 94 SGK trang 38 ?
-Giải BT 95, SGK, trang 38 ?
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 21 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5. 2. Kỹ năng : Vận dụng các dấu hiệu chia hết áp dụng giải vào các bài toán thực tế, tập suy luận. 3. Thái độ : Tập tính cẩn thận suy luận chặt chẽ, đúng. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Phát biểu. BT 94 : 813 chia 2 dư 1; chia 5 dư 3. 264 chia 2 dư 0; chia 5 dư 4. 736 chia 2 dư 0; chia 5 dư 1 6547 chia 2 dư 1; chia 5 dư 2. -Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5 ? Giải BT 94 SGK trang 38 ? -Giải BT 95, SGK, trang 38 ? III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BT 96 : (SGK, trang 39) BT 97 : (SGK, trang 39) Dùng ba chữ số 4; 0; 5 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện : a). Số chia hết cho 2 b). Số chia hết cho 5 BT 98 : (SGK, trang 39) BT 99 : (SGK, trang 39) BT 100 : (SGK, trang 39) -Treo bảng phụ BT 96, SGK trang 39. -Chia lớp thành 2 nhóm thảo luận, gọi hs đại diện nhóm trình bày. -Treo bảng phụ BT 97, SGK, trang 39. Gọi 2 hs lên bảng ghép số. -Gọi hs khác nhận xét. -Treo bảng phụ BT 98, SGK, trang 39. Gọi hs đứng tại chỗ trả lời nhanh đúng, sai. -Gọi hs đọc BT 99, SGK trang 39. -Gọi 1 hs giải. -Treo bảng phụ BT 100, SGK trang 99, hướng dẫn hs giải. - -HS : Thảo luận nhóm. a). Không có chữ số nào. b). * = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 -HS : Ba chữ số 4; 0; 5, ghép. a). Số chia hết cho 2 là : 450; 540; 504 b). Số chia hết cho 5 là : 450; 540; 405. -HS : nhận xét kết quả. -HS : a). Đúng b). Sai c). Đúng d). Sai -HS : Đọc to BT 99 -HS : Số cần tìm là 88. -HS : n = abbd trong đó n : 5 ® c : 5 mà c ® c = 5 ® a= 1; b = 8. Vậy ô tô đầu tiên ra đời năm 1885 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : -Về nhà xem lại các BT đã giải. -Xem trước bài dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Tài liệu đính kèm: