I/MỤC TIÊU:
*Kiến thức.
HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5.
HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra 1 số, 1 tổng hay 1 hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5.
*Kĩ năng.
Rèn luyện tính chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm số dư, ghép số
*Thái độ.
Rèn cho HS tính ham tìm hiểu ,yêu thích học toán ,thấy được lợi ích của việc vận dụng toán học trong cuộc sống.
II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
HS biết các dấu hiệu chia hết cho 2,cho5 .
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập , bảng phụ ghi c ác b ài t ập.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học ở lớp 5.
V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Tuần :7 Tiết : 20 NS: 05/09/10 ND:20/09/1000 : §11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 & I/MỤC TIÊU: *Kiến thức. HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5. HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra 1 số, 1 tổng hay 1 hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5. *Kĩ năng. Rèn luyện tính chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm số dư, ghép số *Thái độ. Rèn cho HS tính ham tìm hiểu ,yêu thích học toán ,thấy được lợi ích của việc vận dụng toán học trong cuộc sống. II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS biết các dấu hiệu chia hết cho 2,cho5 . III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập , bảng phụ ghi c ác b ài t ập.. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học ở lớp 5. V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: (6’) Kiểm tra HS1: Xét biểu thức 186+42 1/Mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 6 không? 2/Tổng đó có chia hết cho 6 không? Y/C HSphát biểu tính chất tương ứng? HS2:Xét biểu thức 186+42+15 . Cho biết tổng đó có chia hết cho 6 không? Y/C HS phát biểu tính chất tương ứng? HS1: 1/186 6 và 42 6 2/186+42 6 Phát biểu tính chất 1. HS2: 186+42+15 6 vì 186 6, 42 6 nhưng 15 6 Phát biểu tính chất 2. Hoạt động 2: (5’) 1/. Nhận xét mở đầu. + Hãy viết các số 90; 610; 1240 dưới dạng tích của 2 số trong đó có 1 thừa số tròn chục? - Sau đó viết tiếp, thừa số tròn chục thành tích của 2 thừa số 2 và 5 - Các số này có chia hết cho 2, cho 5 không? - Tìm ra điểm chung của các số đã cho? Qua đó các số có chữ số tận cùng là 0 sẽ ntn với 2 và 5? - Quan sát - Suy nghĩ 90=9. 10= 9.2.5 610=61. 10 =61.2.5 1240 =124.10 =124.2.5 - 2 HS trả lời. - Quan sát, trao đổi 1 HS trả lời, nhận xét - 2 HS trả lời. + Quan sát - Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. VD: SGK Hoạt động 3:(10’) 2/.Dấu hiệu chia hết cho 2. * Ta xét số n Xét tổng 430+* -Thay dấu * bằng chữ số nào thì n sẽ chia hết cho 2? -Rút ra kết luận 1 -Thay dấu * bằng chữ số nào thì n sẽ không chia hết cho + Lưu ý: cần phân biệt số lẻ, số chẵn, chữ số lẻ, chữ số chẵn. - Qua đó hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2. -GV Y/C HS cho biết trường hợp số không chia hết cho 2. -Y/C HS nhận xét. GV chốt lại vấn đề Y/C 3 HS đọc lại phần kết luận. * Làm ?1 gọi 1 HS đọc tr.37 - 2 HS trả lời -Y/C HS nhận xét. + Quan sát - Trao đổi nhóm. - 1 HS trả lời(0,2,4,6,8) - Trao đổi nhóm, + Quan sát. - Trao đổi nhóm - 1 HS trả lời(1,3,5,7,9) - Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2. HS trả lời HS nhận xét. Ghi vở - 1 HS đọc ?1 tr.37 - Cả lớp làm vào bảng con 2 HStrả lời (328,1234). -HS nhận xét. Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. Hoạt động 4:(10’) + Trở lại n = 43*, ta phải thay * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5? - Thay * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5? - Qua đó hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5? GV chốt lại dấu hiệu chia hết cho 5 * Làm ?2 tr.38. Gọi 1HS đọc. Cho HS làm vào bảng con. Đại diện trình bài câu trả lời. Y/C HS nhận xét. Hoạt động 5: (10’) * Qua 2 dấu hiệu chia hết cho 2 và 5, hãy cho biết 1 số ntn thì chia hết cho 2 và 5 -Gọi HS nhận xét. GV nhận xét chung. + Quan sát, trao đổi nhóm. - 2 HS trả lời *= 0 hoặc 5, nhận xét. + Trao đổi nhóm. 2 HS trả lời (*=1,2,3,4,6,7,8,9) HS nhận xét. - 6 HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5. - Ghi vở - 1 HS đọc ?2 tr.38 - Cả lớp làm vào bảng con (370; 375) -Nhận xét Củng cố * Quan sát, trao đổi -2 HS trả lời :Số có chữ số tận cùng là 0. -HS nhận xét. 3/. Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5. * Laøm BT91 tr.38 SGK -GV goïi 1 HS ñoïc ñeà. -GVgoïi 2 HS traû lôøi, nhaän xeùt. * Laøm BT91 tr.38 SGK 1 HS ñoïc ñeà - Soá chia heát cho 2 laø 652; 850; 1546 - Soá chia heát cho 5 laø 850;785 * Laøm BT 93 tr.38 SGK - Goïi 1 HS ñoïc ñeà. -Cho HS thaûo luaän nhoùm Moãi nhoùm laøm 1 caâu . -GV cho caùc nhoùm nhaän xeùt,gv choát laïi caâu traû lôøi ñuùng. * Laøm BT 93 tr.38 SGK HS thaûo luaän trình baøy caâu traû lôøi. b/ 625 2 vaø 450 2 => (625 + 450) 2 c/ (1.2.3.4.5.6) 2 vaø 42 2 => (1.2.3.4.5.6 + 42) HS nhaän xeùt. a/ 136 2 ; 420 2 => (136 + 420) 2 d/ 1.2.3.4.5.6 2 và 35 2 1.2.3.4.5.6 2 35 2 và 1.2.3.4.5.6 2 (1.2.3.4.5.6 – 35) 2 1.2.3.4.5.6 5 và 35 5 *BT 94 tr38 SGK. Y/C HS ñöùng taïi choã traû lôøi BT 94 HS ñoïc ñeà BT 94. a/ *laø 0,2,4,6,8 b/*laø 0,5 HS nhaän xeùt. Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (3’) + Học thuộc các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. + Làm bài tập 92; 94; 95 SGK +Hướng dẫn BT 97: Từ ba chữ số : 4, 0, 5 ghép thành 1/ Số chia hết cho 2 (450,504,540, ) 2/ Số chia hết cho 5 (450,405, 540) +Xem trước phần luyện tập
Tài liệu đính kèm: