1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Học sinh nắm được quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
Có kĩ năng thực hiện các phép tính
Củng cố định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên
1.2. Kĩ năng
Biết vận dụng quy tắc vào làm bài tập.
1.3. Thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức
2. Chuẩn bị
Bảng phụ, thước.
3. Phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ
Nêu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
4.3. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Bài 1:
Ap dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu để thực hiện phép tính
Học sinh áp dụng qui tắc để thực hiện.
Học sinh thực hiện phép tính vào nháp ít phút 2 hs lên bảng thực hiện phép tính Bài 1: thực hiện các phép tính sau đây:
a) 894 + 742
b) ( - 13) + ( - 54)
c) 85 +
Giải:
a) 894 + 742 = 1636
b) ( - 13) + ( - 54) = - 67
c) 85 + = 85 + 93 = 178
Ngày soạn:3/12
Ngày giảng: 5/12/2008
Tiết 19
SỐ NGUYÊN, TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Nắm được tập hợp như thế nào là tập hợp các số nguyên.
Biết được trục số và cách biểu diễn một số nguyên trên trục số.
Biết so sánh hai số nguyên.
Biết tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
1.2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng nhận biết số nguyên âm, số nguyên dương
Rèn kĩ năng biểu diễn số nguyên trên trục số
1.3. Thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập
2. Chuẩn bị
bảng phụ, thước...
3. Phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề, nêu và giải quyết vấn đề
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ: kết hợp
4.3. Bài mới
H Đ của GV
H Đ của HS
NộI DUNG
Bài tập 1:
Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài tập lên bảng.
Yêu cầu học sinh làm tại chỗ và trả lời từng câu.
Hai số như thế nào là hai số đối nhau?
Yêu cầu học sinh trả lời tại chỗ.
Học sinh làm tại chỗ và trả lời từng câu.
Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0
Bài tập 1: cho các số – 7 ; 8; 12; 0; - 4
a) Điền vào chỗ trống các kí hiệu thích hợp:
- 7 N; -4 N ; 8 N; - 4 N ;
8 Z
0 Z; 12 Z ; -7 Z ; 0 N ;
12 N
b) Tìm số đối của các số trên.
Giải:
a) Điền vào ô trống các kí hiệu thích hợp:
- 7 N; -4 Z ; 8 N; - 4 N ; 8 Z
0 Z; 12 Z ; -7 Z ; 0 N ; 12 N
b)
Số
Số đối
- 7
7
8
- 8
12
- 12
0
0
- 4
4
Bài 2:
Hãy viết dưới dạng tập hợp.
Yêu cầu 4 học sinh lên bảng viết.
4 HS lên bảng thực hiện phép tính
Bài 2: Tìm số nguyên x sao cho:
0 < x < 6
– 3 x 4
– 6 < x < 1
– 8 x - 1
Giải:
x {1; 2; 3; 4; 5}
x { -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
x {-5; -4; -3; -2; -1; 0 }
x {-7; -6; -5; -4; -3; -2; -1}
Bài 3:
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm và 2 học sinh sinh khác nhận xét bài làm của bạn.
Học sinh trả lời theo SGK
2 HS lên bảng phụ
Bài 3: Tìm số nguyên a sao cho:
a) = 8
b) = 5
Giải:
a) = 8 => a = -8 hoặc a = 8
b) = 5 => a = -5 hoặc a = 5
Bài 4:
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng tính .
Học sinh dưới lớp làm và nhận xét bài làm của bạn.
Học sinh đọc bài
Học sinh dưới lớp làm nhận xét bài làm của bạn
Bài 4: Tính
a)
b)
Giải:
a) = 4 + 2 + 19 + 16 = 41
b) = 16 + 19 – 4 – 2 = 29
4.4. Củng cố
Nhắc lại những bài toàn đã học
4.5. Hướng dẫn về nhà
Xem lại các dạng toán đã làm
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 10/12/2008
Ngày giảng: 12/12/2008
Tiết 20
THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Tìm số liền sau, số liền trước 1 số nguyên
Viết tập hợp – tính giá trị biểu thức có trị tuyệt đối
1.2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính có dấu giá trị tuyệt đối
1.3. Thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập
2. Chuẩn bị
GA, bảng phụ, thước......
3. Phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề.....
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ : kết hợp
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Điền dấu +, - để được kết quả đúng
Dạng: Tính giá trị của biểu thức:
Tính giá trị các biểu thức
GV đưa bài lên bảng phụ
GV chú ý học sinh:
Giá trị tuyết đối đối của một số:
GV: Đưa bài tập só 30 lên bảng phụ:
Thế nào là hai số đối nhau
Tìm số đối của các số
Phải hiểu ô- 3ô = 3
=> Tìm số đối của 3
GV đưa bài tập lên bảng phụ
Tìm số liền sau của các số (bên phải các số đó khi biểu diễn trên trục số)
Thế nào là số liền trước, liền sau :
Tìm số liền trước (Trên trục số là số bên trái của số đó)
Cho A = { 5 ; -3 ; 7 ; -5}
Học sinh đọc bài
Cả lớp làm vào vở, một học sinh lên bảng thực hiện
Học sinh đọc bài
Học sinh trả lời theo SGK
Học sinh trả lời
1 HS lên bảng thực hiện
Học sinh trả lời câu hỏi
Bài 28 SBT (58)
a, + 3 > 0
b, 0 > - 13
c, - 25 > - 9
d, + 5 < + 8
Bài 29:
a, ô- 6ô - ô- 2ô
= 6 - 2
= 4
b, ô- 5ô.ô- 4ô
= 5 . 4
= 20
c, ô20ô:ô- 5ô
= 20 : 5
= 4
d, ô247ô + ô- 47ô
= 247 + 47
= 294
Bài 30:
Số đối của số – 7 là 7
Số đối của số 2 là - 2
Số đối của số ô- 3ô là - 3
Số đối của số ô8 ô là - 8
Số đối của số 9 là - 9
Bài 31
a, Số liền sau của số 5 là 6
Số liền sau của số -6 là -5
Số liền sau của số 0 là 1
Số liền sau của số -2 là -1
b, Số liền trước của số -11 là -12
Số liền trước của số 0 là -1
Số liền trước của số 2 là 1
Số liền trước của số -99 là -100
c, Số nguyên a là một số nguyên âm nếu biết số liền sau của nó là số âm
Bài 32:
a, Viết tập hợp B gồm các phần tử của A và các số đối của chúng.
B = { 5 ; -3 ; 7 ; -5 ; 3 ; -7}
b, Viết tập hợp C gồm các phần tử của A và số đối của chúng.
C = { 5 ; -3 ; 7 ; -5 ; 3}
4.4. Củng cố
Nhắc lại các kiến thức đã học
Thế nào là hai số đối nhau
Thế nào là số liền trước, số liền sau.
4.5. Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 33, 34 SBT
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:14/12 Tiết 21
Ngày dạy :16/12/2008
PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN
1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Học sinh nắm được quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
Có kĩ năng thực hiện các phép tính
Củng cố định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên
1.2. Kĩ năng
Biết vận dụng quy tắc vào làm bài tập.
1.3. Thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức
2. Chuẩn bị
Bảng phụ, thước...
3. Phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ
Nêu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
4.3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Bài 1:
Ap dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu để thực hiện phép tính
Học sinh áp dụng qui tắc để thực hiện.
Học sinh thực hiện phép tính vào nháp ít phút 2 hs lên bảng thực hiện phép tính
Bài 1: thực hiện các phép tính sau đây:
894 + 742
( - 13) + ( - 54)
85 +
Giải:
894 + 742 = 1636
( - 13) + ( - 54) = - 67
85 + = 85 + 93 = 178
Bài 2:
GV cho bài lên bảng phụ
YC học sinh làm vào giấy nháp
Học sinh thực hiện vào nháp, 2 học sinh lên bảng thực hiện
Bài 2: Thực hiện phép tính
a, (-86)+(-68)
b, (-16)+(-18)
c, (168)+(186)
d, (-1234)+(-1345)
giải:
a, (-86) + (-68) = -154
b, (-16)+(-18)=-34
c, 168 + 186 = 354
d, ( -1234)+(-1345)=2579
Bài 3 dạng tìm x
GV đưa bài tập lên bảng phụ
a, (x-14)= 34
b, ( x-123) – 16 =0
c, 134 – x = - 68
d, -x + 68= -34
Học sinh đọc đề bài
Học sinh làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn
2 học sinh lên bảng thực hiện
Bài 3:
Tìm x biết
a, x=34+14
x= 48
b, x-123=16
x=16+123
x= 139
c, 134 + 68 = x
x= 202
d, x= 68+34
x=102
Bài 4:
Yêu cầu học sinh tính và nhận xét.
Qua hai ví dụ a và b ta rút ra nhận xét: nếu cộng với một số nguyên âm thì được một kết quả nhỏ hơn số ban đầu. Nếu cộng với số nguyên dương thì được kết quả lớn hơn giá trị ban đầu.
Bài 4: Điền dấu ; = thích hợp vào chỗ trống:
(-73) + (-91) -73
( -46) . (-34) + (-46)
(-87) + (-24) .. -111
(-96) + (-72) .. -16
Giải:
(-73) + (-91) < -73
( -46) > (-34) + (-46)
(-87) + (-24) = -111
(-96) + (-72) < -16
4.4. Củng cố
Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
4.5. Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài toán đã làm
Học thuộc qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 17/12 Tiết 22
Ngày dạy :19/12/2008
PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Học sinh nắm được quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Có kĩ năng thực hiện các phép tính
Củng cố định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên
1.2. Kĩ năng
Biết vận dụng quy tắc vào làm bài tập.
1.3. Thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức
2. Chuẩn bị
Bảng phụ, thước...
3. Phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ
Nêu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu
4.3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Bài 1:
Ap dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Học sinh áp dụng qui tắc để thực hiện.
Học sinh thực hiện phép tính vào nháp ít phút 2 hs lên bảng thực hiện phép tính
Bài 1: thực hiện các phép tính sau đây:
894 + (-742
( - 13) + ( 54)
85 +
Giải:
894 + (-742) = -152
( - 13) + ( 54) = 41
85 + = 85 + 93 = 178
Bài 2:
Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm bài tập. Các học sinh còn lại làm vào vở và nhận xét.
GV nhận xét sửa sai
Học sinh đọc đầu bài
Suy nghĩ ít phút
Một học sinh lên bảng thực hiện
Cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau đây:
81 + (- 93)
( - 75) + 46
326 + ( -326)
( -18) + ( -256)
Giải:
81 + (- 93) = -(93 – 81) = - 12
( - 75) + 46 = - ( 75 – 46) = - 29
326 + ( -326) = 0
( -18) + ( -256) = -( 18 + 256) = -274
Bài 3:
? nêu thứ tự thực hiện các phép tính
Các câu b, c,d ta có thể thực hiện theo thứ tự thực hiện các phép tính hoặc áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng.
Gọi 4 học sinh lên bảng giải bài tập.
HS trả lời câu hỏi
4 HS lên bảng thực hiện
Cả lớp thực hiện vào vở
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
(-312) + 198
483 + (-56) + 263 + (-64)
(-456) + (-554) + 1000
(-87) + (-12) + 487 + (-512)
Giải:
(-312) + 198 = -(312 – 198) = -114
483 + (-56) + 263 + (-64)
= 427 + 199
= 626
(-456) + (-554) + 1000
= -1010 + 1000
= -10
(-87) + (-12) + 487 + (-512)
= -99 + (-25) = -124
Bài 4:
Yêu cầu học sinh tính và nhận xét.
Qua hai ví dụ a và b ta rút ra nhận xét: nếu cộng với một số nguyên âm thì được một kết quả nhỏ hơn số ban đầu. Nếu cộng với số nguyên dương thì được kết quả lớn hơn giá trị ban đầu.
Học sinh làm theo sự hướng dẫn của giáo viên
Học sinh lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở và nhận xét
Bài 4: Điền dấu ; = thích hợp vào chỗ trống:
(-73) + (-91) -73
( -46) . 34 + (-46)
87 + (-24) .. -63
(-96) + 72 .. -16
Giải:
(-73) + (-91) < -73
( -46) < 34 + (-46)
87 + (-24) = -63
(-96) + 72 < -16
4.4. Củng cố
Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu
4.5. Hướng dẫn về nhà
Xem lại toàn bộ hệ thống bài tập.
Làm bài tập SBT
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:14/12 Tiết 23
Ngày giảng: 26/12/2008
ÔN TẬP
1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học trong toàn học kỳ
Giúp hoc sinh có kĩ năng hệ thống hóa kiến thức, áp dụng kiến thức đã học vào thực tế bài học
1.2. Kĩ năng
Thực hiện thành thạo các phép tính, kĩ năng thực hiện các phép toán trong thực tế
1.3. Thái độ
áp dụng kiến thức đã học vào thực tế
2. Chuẩn bị
bảng phụ, giáo án... thước
3. Phương pháp
Tổng hợp hóa
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ: kết hợp
4.3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
Lý thuyết:
? Câu 1:
GV gọi hai em HS lên bảng: viết ... Rút kinh nghiệm
Ngày soạn : 4/3/2009
Ngày giảng :6/3/2009 Tiết 33
RÚT GỌN PHÂN SỐ
1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Biết cách rút gọn phân số
1.2. Kĩ năng
Biết rút gọn phân số thành thạo
Đổi từ phút-> giờ, dm2, cm2 -> m2
1.3. Thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập
2. Chuẩn bị
Bảng phụ, bảng nhóm
3. Phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ :
Nêu qui tắc rút gọn phân số. Thế nào là phân số tối giản. Cho VD
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Rút gọn
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh
Phân tích mẫu và tử ra các thừa số chung, nếu mẫu và tử có cùng một thừa số thì rút gọn thừa số đo đi vd:
áp dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép công để phân tích tử và mẫu thành những số chung
vd:
GV gợi ý cho học sinh tự làm
x2 = 2 . 8
x2 = 16
x = 4
Học sinh tự làm
2 Học sinh lên bảng thực hiện
cả lớp làm vào vở và nhậ xét
Học sinh tự phân tích và rút gọn
2 Học sinh lên bảng thực hiện
cả lớp làm vào vở và nhận xét
Học sinh dựa vào phần a tự làm phần b
Học sinh theo dõi và tự làm
1 học sinh giỏi lên bảng làm
cả lớp làm vào vở và nhận xét
Bài 25 SBT (7): Rút gọn phân số
a,
b,
c,
Bài 27: Rút gọn
a,
b,
c,
d,
Bài 36: Rút gọn
a,
b,
Bài 35: Tìm x Î Z :
x2 = 2 . 8
x2 = 16
x = 4
4.4. Củng cố
Nhắc lại các dạng bài tập đã làm
4.5. Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã làm
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn ; 9/3/2009
Ngày giảng : 11/3/2009 Tiết 34
QUI ĐỒNG MẪU CỦA NHIỀU PHÂN SỐ
1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Luyện tập các dạng mẫu phân số cần qui đồng, chú y các dạng đặc biệt để tìm mẫu chung nhanh
1.2. Kĩ năng
Rèn kỹ năng tính toán nhanh
1.3. Thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập
2. Chuẩn bị
Bảng phụ, bảng nhóm
3. Phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ :
Nêu các bước qui đồng mẫu nhiều phân số
4.3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Tìm mẫu chung nhỏ nhất, đưa các phân số về có cùng mẫu số
Viết các số sau dưới dạng p/số có mẫu là 12
Giống qui đồng với mẫu là 12
HĐ 2: Quy đồng mẫu số
GV nhận xét sửa sai cho học sinh
Chốt lại: khi qui đồng mẫu số nếu phân số chưa tối giản thi ta nên rút gọn phân số trước rồi mới qui đồng
HS áp dụng qui tắc tự làm
3 hs lên bảng làm
cả lớp làm vào vở
Học sinh suy nghĩ ít phút
1 hs lên bảng trình bày
cả lớp nhận xét
Học sinh tự rút gọn và qui đồng
Một học sinh lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của ban
Học sinh tự làm tương tự như bài tập 44
Bài 41 SBT (9): Tìm mẫu nhỏ nhất của các p/số
a, và => MC: 5 . 7 = 35
b, => MC: 25 . 3 = 75
c, ; MC: 24
Bài 43:
Bài 44: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số
Rút gọn:
=> Quy đồng mẫu 2 phân số
và
Bài 46: Quy đồng mẫu số các phân số
a, ; MC = 320
;
b, và MC = 330
;
c, MC: 140
d,
4.4. Củng cố
Nhấn mạnh khi qui đồng mẫu số phải rút gọn phân số trước rồi mới qui đồng
4.5. Hướng dẫn về nhà
Dặn dò về nhà làm BT 42, 45 SBT (9)
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 16/3
Ngày giảng: 18/3/2009 Tiết 35
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Mục tiêu
1.1. kiến thức
Biết được qui tắc cộng hai hay nhiều phân số
1.2. kĩ năng
Biết cách trình bày phép cộng 2 phân số
Vận dụng tìm x
1.3. thái độ
Tích cực học tâp nâng cao ý thức có ý thức trong hoc tập, áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế
2. chuẩn bị
Bảng phụ
3. phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề, nêu và giải quyết vấn đề
4. tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. bài cũ
Nêu qui tắc cộng 2 phân số
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ 1: Cộng 2 phân số
Bài 59 SBT (12)
Gv đưa đề bài lên bảng phụ
GV chú ý sửa sai cho học sinh.
Bài 60: Tính tổng
GV đưa đề bài lên bảng phụ
? Muốn cộng hai phân số cùng khác mẫu làm NTN
HĐ 2: Tìm x
Bài 61
GV đưa ra đề bài
Học sinh nhắc lại tính chất của tỉ lệ thức , tính chất hai phân số bằng nhau.
Bài 63:
1 h người 1 làm được 1/4 (cv)
1 h người 2 làm được 1/3 (cv)
1h hai người làm được
Bài 64:
2 người cùng làm 1 công việc
Làm riêng: người 1 mất 4h
người 2 mất 3h
Nếu làm chung 1h hai người làm được ? cv
Tìm tổng các phân số
lớn hơn và nhỏ hơn và có tử là -3
Gọi mẫu chưa biết là x
Ta có phân số chưa biết là
H§ 3: Trß ch¬i "Ai nhanh h¬n" (nhãm)
Häc sinh ®äc ®Ò bµi
Suy nghÜ Ýt phót
Mét häc sinh lªn b¶ng lµm
C¶ líp lµm vµo vë vµ nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n
Häc sinh ®äc ®Ò bµi
¸p dông qui t¾c ®Ó thùc hiÖn
3 häc sinh lªn b¶ng thùc hiÖn
Häc sinh ®äc ®Ò bµi
Häc sinh
nÕu a.d=b.c
Dùa vµo tÝnh chÊt ®ã ®Ó thùc hiÖn.
Häc sinh ®äc ®Çu bµi
Mét häc sinh lªn b¶ng lµm
C¶ líp lµm vµo vë vµ nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n
Häc sinh lµm theo sù híng dÉn cña gi¸o viªn.
Bài 59 SBT (12)
a,
b,
c, MC: 22 . 3 . 7 = 84
a, ; b,
c,
Bài tập 61:
a,
=
b,
Bài 63
Bài tập 65
các phân số phải tìm là:
=> x Î 22; 23
=> 2 phân số phải tìm là và
Tổng
Bµi 62:
4.4. củng cố
Nhắc lại qui tăc cộng hai số nguyên
4.5. hướng dẫn về nhà
Xem lại các dạng bài tập đã học
Làm bài tập 64,65 SBT
5. rút kinh nghiệm
Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết 36
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Mục tiêu:
1.1. kiến thức
Học sinh biết vận dụng quy tắc quy đồng mẫu, quy tắc cộng hai phân số, quy tắc trừ hai phân số.
1.2. kĩ năng
Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số.
1.3. thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập
2. chuẩn bị
Bảng phụ, SGk
3. phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề
4. tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. bài cũ
4.3. bài mới
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
Bài 1:
GV đưa ra đề bài lên bảng phụ
GV: Aùp dụng qui tắc cộng trừ hai phân số qui đồng mẫu rồi tính
Học sinh áp dụng quy tắc cộng, trừ hai phân số. Quy đồng mẫu các phân số rồi tính.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) b)
c) d)
Giải:
a) =
b) =
c) =
d)
Bài 2:
Để tính bằng cách hợp lý ta cần áp dụng tính chất của phép cộng, trừ hai phân số và quy tắc dấu ngoặc.
GV nhận xét sửa sai cho học sinh
Học sinh theo dõi hướng dẫn của giáo viên
Aùp dụng tính chất cộng trừ hai số nguyên để tính
3 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn
Bài 2: Tính bằng phương pháp hợp lý nhất :
a)
b)
c)
Giải:
a) =
b)
=
=
c) = =
Bài 3:
Tìm ra đặc điểm của mỗi số hạng của tổng trên ( phân tích mỗi số hạng thành hiệu của hai phân số khác)
Hãy tìm dạng tổng quát của bài tập trên và giải.
Học sinh suy nghĩ ít phút
Học sinh viết dạng
tổng quát của bài tập trên
A=
B=
Bài 3: Tính các tổng sau bằng phương pháp hợp lí nhất:
A =
B =
Giải:
A =
A =
=
B =
B =
=
Bài 4:
Cho học sinh về nhà tự làm.
Aùp dụng phương pháp so sánh với số hạng thứ hai
Bài 4: Cho S =
Chứng minh rằng:
4.4. Cuûng coá
Nhaéc laïi kieán thöùc ñaõ hoïc,
Xem laïi caùc daïng baøi taäp ñaõ chöõa
4.5. Höôùng daãn veà nhaø
Xem laïi caùc daïng baøi taäp ñaõ laøm
Laøm baøi taäp 4:
5. Ruùt kinh nghieäm ;
Ngaøy soaïn:
Ngaøy giaûng: Tieát 37
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức
Nắm được qui tăc trừ hai phân số
Giải bài toán liên quan tới phép trừ phân số
1.2. kĩ năng
Thực hiện trừ phân số thành thạo
Có kĩ năng thực hiện các phép tính
1.3. Thái độ
Ticsh cực học tập nâng cao ý thức trong học tập
2. chuẩn bị
Bảng phụ bài 78, 79, 80 SBT (15, 16)
3. phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề, nêu vấn đề, trực quan
4. tiến trình
4.1. ổn định
Sĩ số
4.2. Bài cũ : nêu qui tắc trừ hai phân số
4.3. Bài mới
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Giải bài toán đố liên quan đến phép trừ
Vòi A chảy đầy bể trong 3h
Vòi B chảy đầy bể trong 4h
Trong 1h vòi nào chảy nhiều hơn và hơn bao nhiêu?
GV đưa ra đề bài 76
Yêu cầu học sinh thực hiện phép tính
Hoạt động nhóm có trình bày các bước
Bài 79: (Bảng phụ)
Hoàn thành sơ đồ
Gv quan sát vằ sửa sai.
Bài 81: Tính ( Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ )
Học sinh đọc đề bài
Học sinh suy nghĩ ít phút
Một học sinh lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở và nhận xét
Học sinh đọc đề bài
Học sinh thực hiện phép tính
Học sinh làm bài theo nhóm
Mỗi nhóm thực hiện
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Các nhóm nhận xét
Học sinh đọc đề bài
Cả lớp nhận xét và sửa sai cho Bạn
Học sinh đọc đầu bài
HS tự tính
Bài 74 SBT (14)
1h vòi A chảy được bể
1h vòi B chảy được bể
Trong 1h vòi A chảy nhiều hơn và nhiều hơn
(bể)
Bài 76: Thời gian rỗi của bạn Cường là:
=
= (ngày)
Bài 78: Bảng phụ
-
=
-
+
-
+
=
=
=
=
-
=
Bài 79
1
- ( + )
Kiểm tra:
Bài tập 81
a,
b,
=
4.4. củng cố
Nhăc lại các kiến thức đã học
4.5. hướng dẫn về nhà
Xem lại các dạng bài tập đã làm
Ôn tập nội dung
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết 38
PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức
Học sinh biết nhân, chia hai phân số.
Biết áp dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
1.2. Kĩ năng
Thực hiện thành thạo các phép tính nhân chia phân so
1.3. Thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập
2. Chuẩn bị
Bảng phụ, thước....
3. Phương pháp
Gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
4. tiến trình
4.1. Oån định
sĩ số
4.2. Bài cũ
4.3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Bài 1: ( củng cố kĩ năng thực hiện nhân chia phân số )
Yêu cầu học sinh áp dụng quy tắc nhân, chia hai phân số. Các tính chất của phép cộng và phép nhân phân số.
GV theo dõi nhận xét và sửa sai cho học sinh
Học sinh nghiên cứu tự làm
3 Một học sinh lên bảng làm
cả lớp làm vào vở và nhận xét.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
b)
c)
d)
e)
Giải:
a) =
b)
c)
d)
e)
Bài 2: ( Dạng tìm x )
Tính kết quả ở hai phía. Quy đồng mẫu cả ba biểu thức rồi tìm x
GV nhận xét sửa sai cho học sinh
Học sinh theo dõi sự hướng dẫn của giáo viên
Suy nghĩ ít học sinh tự làm
Cả lớp làm vào vở và nhận xé bài làm của bạn
Bài 2: Tìm x Z biết :
a)
b)
Giải:
a) =>
=> x {-3; -2; -1}
b) => =>
=> x {-4; -3; -2; -1; 0}
Bài 3:
GV đưa ra đề bài
Học sinh đọc đề bài
2 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở và nhận xét
Bài 3: Tìm x, biết :
a)
b)
Giải:
a)
b)
4.4. củng cố
Nhắc lại qui tăc nhân chia phân số
Xem lại các dạng bài tập đã làm
4.5. Hướng dẫn về nhà
Xem lại các dạng bài tập đã làm
Làm bài tập
Bài 4: Tìm x, biết :
a)
b)
tương tự bài tập 3:
5. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: