1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Học sinh nắm được quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
Có kĩ năng thực hiện các phép tính
Củng cố định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên
1.2. Kĩ năng
Biết vận dụng quy tắc vào làm bài tập.
1.3. Thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức
2. Chuẩn bị
Bảng phụ, thước.
3. Phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ
Nêu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
4.3. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Bài 1:
Ap dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu để thực hiện phép tính
Học sinh áp dụng qui tắc để thực hiện.
Học sinh thực hiện phép tính vào nháp ít phút 2 hs lên bảng thực hiện phép tính Bài 1: thực hiện các phép tính sau đây:
a) 894 + 742
b) ( - 13) + ( - 54)
c) 85 +
Giải:
a) 894 + 742 = 1636
b) ( - 13) + ( - 54) = - 67
c) 85 + = 85 + 93 = 178
Ngày soạn:3/12 Ngày giảng: 5/12/2008 Tiết 19 SỐ NGUYÊN, TẬP HỢP SỐ NGUYÊN 1. Mục Tiêu 1.1. Kiến thức Nắm được tập hợp như thế nào là tập hợp các số nguyên. Biết được trục số và cách biểu diễn một số nguyên trên trục số. Biết so sánh hai số nguyên. Biết tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 1.2. Kĩ năng Rèn kĩ năng nhận biết số nguyên âm, số nguyên dương Rèn kĩ năng biểu diễn số nguyên trên trục số 1.3. Thái độ Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập 2. Chuẩn bị bảng phụ, thước... 3. Phương pháp Phát hiện và giải quyết vấn đề, nêu và giải quyết vấn đề 4. Tiến trình 4.1. ổn định sĩ số 4.2. Bài cũ: kết hợp 4.3. Bài mới H Đ của GV H Đ của HS NộI DUNG Bài tập 1: Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài tập lên bảng. Yêu cầu học sinh làm tại chỗ và trả lời từng câu. Hai số như thế nào là hai số đối nhau? Yêu cầu học sinh trả lời tại chỗ. Học sinh làm tại chỗ và trả lời từng câu. Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0 Bài tập 1: cho các số – 7 ; 8; 12; 0; - 4 a) Điền vào chỗ trống các kí hiệu thích hợp: - 7 N; -4 N ; 8 N; - 4 N ; 8 Z 0 Z; 12 Z ; -7 Z ; 0 N ; 12 N b) Tìm số đối của các số trên. Giải: a) Điền vào ô trống các kí hiệu thích hợp: - 7 N; -4 Z ; 8 N; - 4 N ; 8 Z 0 Z; 12 Z ; -7 Z ; 0 N ; 12 N b) Số Số đối - 7 7 8 - 8 12 - 12 0 0 - 4 4 Bài 2: Hãy viết dưới dạng tập hợp. Yêu cầu 4 học sinh lên bảng viết. 4 HS lên bảng thực hiện phép tính Bài 2: Tìm số nguyên x sao cho: 0 < x < 6 – 3 x 4 – 6 < x < 1 – 8 x - 1 Giải: x {1; 2; 3; 4; 5} x { -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4} x {-5; -4; -3; -2; -1; 0 } x {-7; -6; -5; -4; -3; -2; -1} Bài 3: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm và 2 học sinh sinh khác nhận xét bài làm của bạn. Học sinh trả lời theo SGK 2 HS lên bảng phụ Bài 3: Tìm số nguyên a sao cho: a) = 8 b) = 5 Giải: a) = 8 => a = -8 hoặc a = 8 b) = 5 => a = -5 hoặc a = 5 Bài 4: Yêu cầu 2 học sinh lên bảng tính . Học sinh dưới lớp làm và nhận xét bài làm của bạn. Học sinh đọc bài Học sinh dưới lớp làm nhận xét bài làm của bạn Bài 4: Tính a) b) Giải: a) = 4 + 2 + 19 + 16 = 41 b) = 16 + 19 – 4 – 2 = 29 4.4. Củng cố Nhắc lại những bài toàn đã học 4.5. Hướng dẫn về nhà Xem lại các dạng toán đã làm 5. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 10/12/2008 Ngày giảng: 12/12/2008 Tiết 20 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN 1. Mục Tiêu 1.1. Kiến thức Tìm số liền sau, số liền trước 1 số nguyên Viết tập hợp – tính giá trị biểu thức có trị tuyệt đối 1.2. Kĩ năng Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính có dấu giá trị tuyệt đối 1.3. Thái độ Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập 2. Chuẩn bị GA, bảng phụ, thước...... 3. Phương pháp Phát hiện và giải quyết vấn đề..... 4. Tiến trình 4.1. ổn định sĩ số 4.2. Bài cũ : kết hợp HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG GV đưa đề bài lên bảng phụ Điền dấu +, - để được kết quả đúng Dạng: Tính giá trị của biểu thức: Tính giá trị các biểu thức GV đưa bài lên bảng phụ GV chú ý học sinh: Giá trị tuyết đối đối của một số: GV: Đưa bài tập só 30 lên bảng phụ: Thế nào là hai số đối nhau Tìm số đối của các số Phải hiểu ô- 3ô = 3 => Tìm số đối của 3 GV đưa bài tập lên bảng phụ Tìm số liền sau của các số (bên phải các số đó khi biểu diễn trên trục số) Thế nào là số liền trước, liền sau : Tìm số liền trước (Trên trục số là số bên trái của số đó) Cho A = { 5 ; -3 ; 7 ; -5} Học sinh đọc bài Cả lớp làm vào vở, một học sinh lên bảng thực hiện Học sinh đọc bài Học sinh trả lời theo SGK Học sinh trả lời 1 HS lên bảng thực hiện Học sinh trả lời câu hỏi Bài 28 SBT (58) a, + 3 > 0 b, 0 > - 13 c, - 25 > - 9 d, + 5 < + 8 Bài 29: a, ô- 6ô - ô- 2ô = 6 - 2 = 4 b, ô- 5ô.ô- 4ô = 5 . 4 = 20 c, ô20ô:ô- 5ô = 20 : 5 = 4 d, ô247ô + ô- 47ô = 247 + 47 = 294 Bài 30: Số đối của số – 7 là 7 Số đối của số 2 là - 2 Số đối của số ô- 3ô là - 3 Số đối của số ô8 ô là - 8 Số đối của số 9 là - 9 Bài 31 a, Số liền sau của số 5 là 6 Số liền sau của số -6 là -5 Số liền sau của số 0 là 1 Số liền sau của số -2 là -1 b, Số liền trước của số -11 là -12 Số liền trước của số 0 là -1 Số liền trước của số 2 là 1 Số liền trước của số -99 là -100 c, Số nguyên a là một số nguyên âm nếu biết số liền sau của nó là số âm Bài 32: a, Viết tập hợp B gồm các phần tử của A và các số đối của chúng. B = { 5 ; -3 ; 7 ; -5 ; 3 ; -7} b, Viết tập hợp C gồm các phần tử của A và số đối của chúng. C = { 5 ; -3 ; 7 ; -5 ; 3} 4.4. Củng cố Nhắc lại các kiến thức đã học Thế nào là hai số đối nhau Thế nào là số liền trước, số liền sau. 4.5. Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 33, 34 SBT 5. Rút kinh nghiệm Ngày soạn:14/12 Tiết 21 Ngày dạy :16/12/2008 PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN 1. Mục Tiêu 1.1. Kiến thức Học sinh nắm được quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu Có kĩ năng thực hiện các phép tính Củng cố định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên 1.2. Kĩ năng Biết vận dụng quy tắc vào làm bài tập. 1.3. Thái độ Tích cực học tập nâng cao ý thức 2. Chuẩn bị Bảng phụ, thước... 3. Phương pháp Phát hiện và giải quyết vấn đề 4. Tiến trình 4.1. ổn định sĩ số 4.2. Bài cũ Nêu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu 4.3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Bài 1: Ap dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu để thực hiện phép tính Học sinh áp dụng qui tắc để thực hiện. Học sinh thực hiện phép tính vào nháp ít phút 2 hs lên bảng thực hiện phép tính Bài 1: thực hiện các phép tính sau đây: 894 + 742 ( - 13) + ( - 54) 85 + Giải: 894 + 742 = 1636 ( - 13) + ( - 54) = - 67 85 + = 85 + 93 = 178 Bài 2: GV cho bài lên bảng phụ YC học sinh làm vào giấy nháp Học sinh thực hiện vào nháp, 2 học sinh lên bảng thực hiện Bài 2: Thực hiện phép tính a, (-86)+(-68) b, (-16)+(-18) c, (168)+(186) d, (-1234)+(-1345) giải: a, (-86) + (-68) = -154 b, (-16)+(-18)=-34 c, 168 + 186 = 354 d, ( -1234)+(-1345)=2579 Bài 3 dạng tìm x GV đưa bài tập lên bảng phụ a, (x-14)= 34 b, ( x-123) – 16 =0 c, 134 – x = - 68 d, -x + 68= -34 Học sinh đọc đề bài Học sinh làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn 2 học sinh lên bảng thực hiện Bài 3: Tìm x biết a, x=34+14 x= 48 b, x-123=16 x=16+123 x= 139 c, 134 + 68 = x x= 202 d, x= 68+34 x=102 Bài 4: Yêu cầu học sinh tính và nhận xét. Qua hai ví dụ a và b ta rút ra nhận xét: nếu cộng với một số nguyên âm thì được một kết quả nhỏ hơn số ban đầu. Nếu cộng với số nguyên dương thì được kết quả lớn hơn giá trị ban đầu. Bài 4: Điền dấu ; = thích hợp vào chỗ trống: (-73) + (-91) -73 ( -46) . (-34) + (-46) (-87) + (-24) .. -111 (-96) + (-72) .. -16 Giải: (-73) + (-91) < -73 ( -46) > (-34) + (-46) (-87) + (-24) = -111 (-96) + (-72) < -16 4.4. Củng cố Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu 4.5. Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài toán đã làm Học thuộc qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu 5. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 17/12 Tiết 22 Ngày dạy :19/12/2008 PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 1. Mục Tiêu 1.1. Kiến thức Học sinh nắm được quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu Có kĩ năng thực hiện các phép tính Củng cố định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên 1.2. Kĩ năng Biết vận dụng quy tắc vào làm bài tập. 1.3. Thái độ Tích cực học tập nâng cao ý thức 2. Chuẩn bị Bảng phụ, thước... 3. Phương pháp Phát hiện và giải quyết vấn đề 4. Tiến trình 4.1. ổn định sĩ số 4.2. Bài cũ Nêu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu 4.3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Bài 1: Ap dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu Học sinh áp dụng qui tắc để thực hiện. Học sinh thực hiện phép tính vào nháp ít phút 2 hs lên bảng thực hiện phép tính Bài 1: thực hiện các phép tính sau đây: 894 + (-742 ( - 13) + ( 54) 85 + Giải: 894 + (-742) = -152 ( - 13) + ( 54) = 41 85 + = 85 + 93 = 178 Bài 2: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm bài tập. Các học sinh còn lại làm vào vở và nhận xét. GV nhận xét sửa sai Học sinh đọc đầu bài Suy nghĩ ít phút Một học sinh lên bảng thực hiện Cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn Bài 2: Thực hiện các phép tính sau đây: 81 + (- 93) ( - 75) + 46 326 + ( -326) ( -18) + ( -256) Giải: 81 + (- 93) = -(93 – 81) = - 12 ( - 75) + 46 = - ( 75 – 46) = - 29 326 + ( -326) = 0 ( -18) + ( -256) = -( 18 + 256) = -274 Bài 3: ? nêu thứ tự thực hiện các phép tính Các câu b, c,d ta có thể thực hiện theo thứ tự thực hiện các phép tính hoặc áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng. Gọi 4 học sinh lên bảng giải bài tập. HS trả lời câu hỏi 4 HS lên bảng thực hiện Cả lớp thực hiện vào vở Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: (-312) + 198 483 + (-56) + 263 + (-64) (-456) + (-554) + 1000 (-87) + (-12) + 487 + (-512) Giải: (-312) + 198 = -(312 – 198) = -114 483 + (-56) + 263 + (-64) = 427 + 199 = 626 (-456) + (-554) + 1000 = -1010 + 1000 = -10 (-87) + (-12) + 487 + (-512) = -99 + (-25) = -124 Bài 4: Yêu cầu học sinh tính và nhận xét. Qua hai ví dụ a và b ta rút ra nhận xét: nếu cộng với một số nguyên âm thì được một kết quả nhỏ hơn số ban đầu. Nếu cộng với số nguyên dương thì được kết quả lớn hơn giá trị ban đầu. Học sinh làm theo sự hướng dẫn của giáo viên Học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở và nhận xét Bài 4: Điền dấu ; = thích hợp vào chỗ trống: (-73) + (-91) -73 ( -46) . 34 + (-46) 87 + (-24) .. -63 (-96) + 72 .. -16 Giải: (-73) + (-91) < -73 ( -46) < 34 + (-46) 87 + (-24) = -63 (-96) + 72 < -16 4.4. Củng cố Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu 4.5. Hướng dẫn về nhà Xem lại toàn bộ hệ thống bài tập. Làm bài tập SBT 5. Rút kinh nghiệm Ngày soạn:14/12 Tiết 23 Ngày giảng: 26/12/2008 ÔN TẬP 1. Mục Tiêu 1.1. Kiến thức Giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học trong toàn học kỳ Giúp hoc sinh có kĩ năng hệ thống hóa kiến thức, áp dụng kiến thức đã học vào thực tế bài học 1.2. Kĩ năng Thực hiện thành thạo các phép tính, kĩ năng thực hiện các phép toán trong thực tế 1.3. Thái độ áp dụng kiến thức đã học vào thực tế 2. Chuẩn bị bảng phụ, giáo án... thước 3. Phương pháp Tổng hợp hóa 4. Tiến trình 4.1. ổn định sĩ số 4.2. Bài cũ: kết hợp 4.3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên Ghi bảng Lý thuyết: ? Câu 1: GV gọi hai em HS lên bảng: viết ... Rút kinh nghiệm Ngày soạn : 4/3/2009 Ngày giảng :6/3/2009 Tiết 33 RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Mục Tiêu 1.1. Kiến thức Biết cách rút gọn phân số 1.2. Kĩ năng Biết rút gọn phân số thành thạo Đổi từ phút-> giờ, dm2, cm2 -> m2 1.3. Thái độ Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập 2. Chuẩn bị Bảng phụ, bảng nhóm 3. Phương pháp Phát hiện và giải quyết vấn đề 4. Tiến trình 4.1. ổn định sĩ số 4.2. Bài cũ : Nêu qui tắc rút gọn phân số. Thế nào là phân số tối giản. Cho VD Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Rút gọn GV nhận xét và sửa sai cho học sinh Phân tích mẫu và tử ra các thừa số chung, nếu mẫu và tử có cùng một thừa số thì rút gọn thừa số đo đi vd: áp dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép công để phân tích tử và mẫu thành những số chung vd: GV gợi ý cho học sinh tự làm x2 = 2 . 8 x2 = 16 x = 4 Học sinh tự làm 2 Học sinh lên bảng thực hiện cả lớp làm vào vở và nhậ xét Học sinh tự phân tích và rút gọn 2 Học sinh lên bảng thực hiện cả lớp làm vào vở và nhận xét Học sinh dựa vào phần a tự làm phần b Học sinh theo dõi và tự làm 1 học sinh giỏi lên bảng làm cả lớp làm vào vở và nhận xét Bài 25 SBT (7): Rút gọn phân số a, b, c, Bài 27: Rút gọn a, b, c, d, Bài 36: Rút gọn a, b, Bài 35: Tìm x Î Z : x2 = 2 . 8 x2 = 16 x = 4 4.4. Củng cố Nhắc lại các dạng bài tập đã làm 4.5. Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã làm 5. Rút kinh nghiệm Ngày soạn ; 9/3/2009 Ngày giảng : 11/3/2009 Tiết 34 QUI ĐỒNG MẪU CỦA NHIỀU PHÂN SỐ 1. Mục Tiêu 1.1. Kiến thức Luyện tập các dạng mẫu phân số cần qui đồng, chú y các dạng đặc biệt để tìm mẫu chung nhanh 1.2. Kĩ năng Rèn kỹ năng tính toán nhanh 1.3. Thái độ Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập 2. Chuẩn bị Bảng phụ, bảng nhóm 3. Phương pháp Phát hiện và giải quyết vấn đề 4. Tiến trình 4.1. ổn định sĩ số 4.2. Bài cũ : Nêu các bước qui đồng mẫu nhiều phân số 4.3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ 1: Tìm mẫu chung nhỏ nhất, đưa các phân số về có cùng mẫu số Viết các số sau dưới dạng p/số có mẫu là 12 Giống qui đồng với mẫu là 12 HĐ 2: Quy đồng mẫu số GV nhận xét sửa sai cho học sinh Chốt lại: khi qui đồng mẫu số nếu phân số chưa tối giản thi ta nên rút gọn phân số trước rồi mới qui đồng HS áp dụng qui tắc tự làm 3 hs lên bảng làm cả lớp làm vào vở Học sinh suy nghĩ ít phút 1 hs lên bảng trình bày cả lớp nhận xét Học sinh tự rút gọn và qui đồng Một học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của ban Học sinh tự làm tương tự như bài tập 44 Bài 41 SBT (9): Tìm mẫu nhỏ nhất của các p/số a, và => MC: 5 . 7 = 35 b, => MC: 25 . 3 = 75 c, ; MC: 24 Bài 43: Bài 44: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số Rút gọn: => Quy đồng mẫu 2 phân số và Bài 46: Quy đồng mẫu số các phân số a, ; MC = 320 ; b, và MC = 330 ; c, MC: 140 d, 4.4. Củng cố Nhấn mạnh khi qui đồng mẫu số phải rút gọn phân số trước rồi mới qui đồng 4.5. Hướng dẫn về nhà Dặn dò về nhà làm BT 42, 45 SBT (9) 5. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 16/3 Ngày giảng: 18/3/2009 Tiết 35 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Mục tiêu 1.1. kiến thức Biết được qui tắc cộng hai hay nhiều phân số 1.2. kĩ năng Biết cách trình bày phép cộng 2 phân số Vận dụng tìm x 1.3. thái độ Tích cực học tâp nâng cao ý thức có ý thức trong hoc tập, áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế 2. chuẩn bị Bảng phụ 3. phương pháp Phát hiện và giải quyết vấn đề, nêu và giải quyết vấn đề 4. tiến trình 4.1. ổn định sĩ số 4.2. bài cũ Nêu qui tắc cộng 2 phân số HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ 1: Cộng 2 phân số Bài 59 SBT (12) Gv đưa đề bài lên bảng phụ GV chú ý sửa sai cho học sinh. Bài 60: Tính tổng GV đưa đề bài lên bảng phụ ? Muốn cộng hai phân số cùng khác mẫu làm NTN HĐ 2: Tìm x Bài 61 GV đưa ra đề bài Học sinh nhắc lại tính chất của tỉ lệ thức , tính chất hai phân số bằng nhau. Bài 63: 1 h người 1 làm được 1/4 (cv) 1 h người 2 làm được 1/3 (cv) 1h hai người làm được Bài 64: 2 người cùng làm 1 công việc Làm riêng: người 1 mất 4h người 2 mất 3h Nếu làm chung 1h hai người làm được ? cv Tìm tổng các phân số lớn hơn và nhỏ hơn và có tử là -3 Gọi mẫu chưa biết là x Ta có phân số chưa biết là H§ 3: Trß ch¬i "Ai nhanh h¬n" (nhãm) Häc sinh ®äc ®Ò bµi Suy nghÜ Ýt phót Mét häc sinh lªn b¶ng lµm C¶ líp lµm vµo vë vµ nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n Häc sinh ®äc ®Ò bµi ¸p dông qui t¾c ®Ó thùc hiÖn 3 häc sinh lªn b¶ng thùc hiÖn Häc sinh ®äc ®Ò bµi Häc sinh nÕu a.d=b.c Dùa vµo tÝnh chÊt ®ã ®Ó thùc hiÖn. Häc sinh ®äc ®Çu bµi Mét häc sinh lªn b¶ng lµm C¶ líp lµm vµo vë vµ nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n Häc sinh lµm theo sù híng dÉn cña gi¸o viªn. Bài 59 SBT (12) a, b, c, MC: 22 . 3 . 7 = 84 a, ; b, c, Bài tập 61: a, = b, Bài 63 Bài tập 65 các phân số phải tìm là: => x Î 22; 23 => 2 phân số phải tìm là và Tổng Bµi 62: 4.4. củng cố Nhắc lại qui tăc cộng hai số nguyên 4.5. hướng dẫn về nhà Xem lại các dạng bài tập đã học Làm bài tập 64,65 SBT 5. rút kinh nghiệm Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 36 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Mục tiêu: 1.1. kiến thức Học sinh biết vận dụng quy tắc quy đồng mẫu, quy tắc cộng hai phân số, quy tắc trừ hai phân số. 1.2. kĩ năng Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số. 1.3. thái độ Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập 2. chuẩn bị Bảng phụ, SGk 3. phương pháp Phát hiện và giải quyết vấn đề 4. tiến trình 4.1. ổn định sĩ số 4.2. bài cũ 4.3. bài mới Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Bài 1: GV đưa ra đề bài lên bảng phụ GV: Aùp dụng qui tắc cộng trừ hai phân số qui đồng mẫu rồi tính Học sinh áp dụng quy tắc cộng, trừ hai phân số. Quy đồng mẫu các phân số rồi tính. Bài 1: Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Giải: a) = b) = c) = d) Bài 2: Để tính bằng cách hợp lý ta cần áp dụng tính chất của phép cộng, trừ hai phân số và quy tắc dấu ngoặc. GV nhận xét sửa sai cho học sinh Học sinh theo dõi hướng dẫn của giáo viên Aùp dụng tính chất cộng trừ hai số nguyên để tính 3 HS lên bảng làm Cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn Bài 2: Tính bằng phương pháp hợp lý nhất : a) b) c) Giải: a) = b) = = c) = = Bài 3: Tìm ra đặc điểm của mỗi số hạng của tổng trên ( phân tích mỗi số hạng thành hiệu của hai phân số khác) Hãy tìm dạng tổng quát của bài tập trên và giải. Học sinh suy nghĩ ít phút Học sinh viết dạng tổng quát của bài tập trên A= B= Bài 3: Tính các tổng sau bằng phương pháp hợp lí nhất: A = B = Giải: A = A = = B = B = = Bài 4: Cho học sinh về nhà tự làm. Aùp dụng phương pháp so sánh với số hạng thứ hai Bài 4: Cho S = Chứng minh rằng: 4.4. Cuûng coá Nhaéc laïi kieán thöùc ñaõ hoïc, Xem laïi caùc daïng baøi taäp ñaõ chöõa 4.5. Höôùng daãn veà nhaø Xem laïi caùc daïng baøi taäp ñaõ laøm Laøm baøi taäp 4: 5. Ruùt kinh nghieäm ; Ngaøy soaïn: Ngaøy giaûng: Tieát 37 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức Nắm được qui tăc trừ hai phân số Giải bài toán liên quan tới phép trừ phân số 1.2. kĩ năng Thực hiện trừ phân số thành thạo Có kĩ năng thực hiện các phép tính 1.3. Thái độ Ticsh cực học tập nâng cao ý thức trong học tập 2. chuẩn bị Bảng phụ bài 78, 79, 80 SBT (15, 16) 3. phương pháp Phát hiện và giải quyết vấn đề, nêu vấn đề, trực quan 4. tiến trình 4.1. ổn định Sĩ số 4.2. Bài cũ : nêu qui tắc trừ hai phân số 4.3. Bài mới GV + HS GHI bảng HĐ 1: Giải bài toán đố liên quan đến phép trừ Vòi A chảy đầy bể trong 3h Vòi B chảy đầy bể trong 4h Trong 1h vòi nào chảy nhiều hơn và hơn bao nhiêu? GV đưa ra đề bài 76 Yêu cầu học sinh thực hiện phép tính Hoạt động nhóm có trình bày các bước Bài 79: (Bảng phụ) Hoàn thành sơ đồ Gv quan sát vằ sửa sai. Bài 81: Tính ( Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ ) Học sinh đọc đề bài Học sinh suy nghĩ ít phút Một học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở và nhận xét Học sinh đọc đề bài Học sinh thực hiện phép tính Học sinh làm bài theo nhóm Mỗi nhóm thực hiện Đại diện nhóm lên bảng trình bày Các nhóm nhận xét Học sinh đọc đề bài Cả lớp nhận xét và sửa sai cho Bạn Học sinh đọc đầu bài HS tự tính Bài 74 SBT (14) 1h vòi A chảy được bể 1h vòi B chảy được bể Trong 1h vòi A chảy nhiều hơn và nhiều hơn (bể) Bài 76: Thời gian rỗi của bạn Cường là: = = (ngày) Bài 78: Bảng phụ - = - + - + = = = = - = Bài 79 1 - ( + ) Kiểm tra: Bài tập 81 a, b, = 4.4. củng cố Nhăc lại các kiến thức đã học 4.5. hướng dẫn về nhà Xem lại các dạng bài tập đã làm Ôn tập nội dung 5. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 38 PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức Học sinh biết nhân, chia hai phân số. Biết áp dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 1.2. Kĩ năng Thực hiện thành thạo các phép tính nhân chia phân so 1.3. Thái độ Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập 2. Chuẩn bị Bảng phụ, thước.... 3. Phương pháp Gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề 4. tiến trình 4.1. Oån định sĩ số 4.2. Bài cũ 4.3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Bài 1: ( củng cố kĩ năng thực hiện nhân chia phân số ) Yêu cầu học sinh áp dụng quy tắc nhân, chia hai phân số. Các tính chất của phép cộng và phép nhân phân số. GV theo dõi nhận xét và sửa sai cho học sinh Học sinh nghiên cứu tự làm 3 Một học sinh lên bảng làm cả lớp làm vào vở và nhận xét. Bài 1: Thực hiện phép tính: a) b) c) d) e) Giải: a) = b) c) d) e) Bài 2: ( Dạng tìm x ) Tính kết quả ở hai phía. Quy đồng mẫu cả ba biểu thức rồi tìm x GV nhận xét sửa sai cho học sinh Học sinh theo dõi sự hướng dẫn của giáo viên Suy nghĩ ít học sinh tự làm Cả lớp làm vào vở và nhận xé bài làm của bạn Bài 2: Tìm x Z biết : a) b) Giải: a) => => x {-3; -2; -1} b) => => => x {-4; -3; -2; -1; 0} Bài 3: GV đưa ra đề bài Học sinh đọc đề bài 2 HS lên bảng làm Cả lớp làm vào vở và nhận xét Bài 3: Tìm x, biết : a) b) Giải: a) b) 4.4. củng cố Nhắc lại qui tăc nhân chia phân số Xem lại các dạng bài tập đã làm 4.5. Hướng dẫn về nhà Xem lại các dạng bài tập đã làm Làm bài tập Bài 4: Tìm x, biết : a) b) tương tự bài tập 3: 5. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: