I. MỤC TIÊU.
F Hs nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
F Hs hận biết được một tổng hay hiệu của một số chia hết hay không chia hết cho một số mà không cần tính toán giá trị.
F Biết sử dụng kí hiệu chia hết không chia hết.
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.
Hs: soạn bài
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
1. KIỂM BÀI CŨ. (5 phút)
Tìm số dư của phép chia:
a. 1062, 1824 cho 9
b. 183, 3357 cho 3
2. DẠY BÀI MỚI.
Hoạt động 1: I. NHẮC LẠI VỀ QUAN HỆ CHIA HẾT
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG
- Thông qua kiểm tra bài củ Gv giới thiệu:
+ Phép chia hết được kí hiệu là ví dụ: 1062 9
+ Phép chia có dư được kí hiệu là ví dụ: 1924 9
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) nếu có số tự nhiên q sao cho: a=b.q
Kí hiệu:
a b a chia hết chob
a b a không chia hết cho b. 3
Bài 10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG. I. MỤC TIÊU. Hs nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. Hs hận biết được một tổng hay hiệu của một số chia hết hay không chia hết cho một số mà không cần tính toán giá trị. Biết sử dụng kí hiệu chia hết không chia hết. II. CHUẨN BỊ. Gv: giáo án, SGK, bảng phụ. Hs: soạn bài III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY. 1. KIỂM BÀI CŨ. (5 phút) Tìm số dư của phép chia: 1062, 1824 cho 9 183, 3357 cho 3 2. DẠY BÀI MỚI. Hoạt động 1: I. NHẮC LẠI VỀ QUAN HỆ CHIA HẾT Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG Thông qua kiểm tra bài củ Gv giới thiệu: + Phép chia hết được kí hiệu là ví dụ: 1062 9 + Phép chia có dư được kí hiệu là ví dụ: 1924 9 Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) nếu có số tự nhiên q sao cho: a=b.q Kí hiệu: a b à a chia hết chob a b à a không chia hết cho b. 3’ Hoạt động 2: II. TÍNH CHẤT 1. Gv yêu cầu Hs làm ?1. Viết hai số tự nhiên chia hết cho 6. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 6 không? Viết hai số tự nhiên chia hết cho 7. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 7 không? Khi nào thì một tổng chia hết cho một số? Gv yêu cầu Hs cho ví dụ 3 số chia hết cho 4. xét xem tổng đó có chia hết cho 4 không? Gv yêu cầu Hs cho ví dụ 2 số chia hết cho 5. Xét xem hiệu của chúng có chia hết cho 5 không? Gv nêu chú ý SGK à Hs đọc và làm ?1. + + à Một tổng chia hết cho một số khi từng số hạng của tổng chia hết cho số đó. à Hs cho ví dụ theo yêu cầu. à Hs ghi công thức. à Hs cho ví dụ: a m, b m và c m (a+b+c) m Ví dụ: * Chú ý: a m, b m (a – b) m Ví dụ: 12’ Hoạt động 3: II. TÍNH CHẤT 2. Gv yêu cầu Hs làm ?2. Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 4, số còn lại chia hết cho 4. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 4 không? Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 5, số còn lại chia hết cho 5. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 5 không? Một tổng không chia hết cho một số khi nào? Gv yêu cầu Hs cho ví dụ 2 số chia hết cho 8 và một số không chia hết cho 8. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 8 không? Gv nêu chú ý trong SGK. Gv yêu cầu Hs làm ?3. Xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 8 không? 80+16 80 –16 80+12 80 – 12 32+40+24 32+40+12. Gv yêu cầu Hs làm ?4. Cho ví dụ hai số a và b trong đó a, b đều không chia hết cho 3 nhưng a+b chia hết cho 3. Gv rút ra chú ý cho Hs: nếu có 2 số hạng của tổng mà không chia hết cho số đó không kết luận liền mà cần xét tổng của chúng có chia hết cho số đó không? à Hs đọc và làm ?2. 16 4 và 11 4 (16+11)=27 4 15 5 và 11 5 (15+11)=27 5 à Một tổng khôgn chia hết cho một số khi có một số hạng của tổng không chia hết cho số đó, các số hạng các số hạng còn lại chia hết cho số đó. à Hs cho ví dụ: 32 8 , 24 8 và 11 8 (32+24+11)=67 8 à Hs ghi công thức. à Hs cho ví dụ theo yêu cầu của ?4. a m, b m và c m (a+b+c) m Ví dụ: 32 8 , 24 8 và 11 8 (32+24+11)=67 8 * Chú ý: a m, b m (a –b) m Ví dụ: 20 5 và 11 5 (20 –11)=9 5 12’ 3. CỦNG CỐ. (10 phút) Bài 85. Xét xem tổng nào chia hết cho 7. a. 35+49+210 b. 42+50+140 c. 560+18+3 Giải a) b) c) Bài 86. (Bảng phụ) Câu Đúng Sai a. 134.4+16 chia hết cho 4 X b. 21.8+17 chia hết cho 8 X c. 3.100+34 chia hết cho 6 X Bài 89. (Bảng phụ) Câu Đúng Sai a. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6 X b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6. X c. Nếu tổng của hai số chia hết cho 5 và một trong hia số chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5. X d. Nếu hiệu của hai số chia hết cho 7 và một trong hia số chia hết cho thì số còn lại chia hết cho 7. X 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 phút) Bài 83, 84 tương tự như ?3. Học bài theo SGK. Làm bài tập 83, 84, 87, 88, 90 Bài 87. A=12+14+16+x Ta có: 12 2 14 2 16 2 A chia hết cho 2 khi x 2 A không chia hết cho 2 khi x 2 5. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: