Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương

Tổng 2

1 2

1 4

2 4

3 3

3 15

10

Đề:

I/. Trắc Nghiệm (2đ)

Hãy chọn kết quả đúng trong các câu sau:

Câu 1: Kết quả của 7 . 15 + 7 . 85 bằng

A. 70 B. 700 C. 7000 D. 36,50

Câu 2: Kết quả của 109 bằng

A. 1000000 B. 10000000 C. 100000000 D. 1000000000

Câu 3: Kết quả của 43 . 4 bằng

A. 30 B. 22 C. 23 D. 36

Câu 4: Kết quả của 53 : 5 bằng

A. 125 B. 25 C. 20 D. 3

II/. Tự luận (7đ)

Bài 1: Tính nhanh (2đ)

a) 98 + 213 + 102 + 87 b) 7 . 25 . 2 . 4 . 5

c) 123 – 97 – 23 d) 121212 : 12

Bài 2: Thực hiện phép tính (3đ)

a) 5 . 42 – 18 : 32 b) 20 – [30 – (5 – 1)2]

c) 12 : {390 : [500 – (53 + 35 . 7)]}

Bài 3: Tìm x, biết (2đ)

a) 70 – 5.(x – 3) = 45 b) 10 + 2 . x = 45 : 43

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 22Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: 01/ 10/ 2010	 Tiết: 18 KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU:
1/. Kiến thức: 
- Hệ thống lại các kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính
- Hệ thống lại các kiến thức về lũy thứa, nhân chia , cộng và trừ. 
2/. Kỹ năng: 
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán, kĩ năng tính nhanh, nhẩm, tính hợp lí
- Phát triển tư duy, óc sáng tạo của học sinh. 
3/. Thái độ: 
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, trình bày.
II. CHUẨN BỊ:
1/. GV: Đề kiểm tra 
2/. HS: Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập cần thiết
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Tái hiện, luyện tập thực hành 
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1. Ổn định tổ chức: (1’) 
Chủ đề
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phép cộng và phép nhân
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
2. Phép trừ và phép chia
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
1 
0,5
1
0,5
1
1
4
2
4. Thứ tự thực hiện các phép tính
1
0,5
1
0,5
1
1
2
2
5
4
Tổng
2
1
2
1
4
2
4
3
3
3
15
10
Đề:
I/. Trắc Nghiệm (2đ)
Hãy chọn kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả của 7 . 15 + 7 . 85 bằng
A. 70	B. 700	C. 7000	D. 36,50
Câu 2: Kết quả của 109 bằng
A. 1000000	B. 10000000	C. 100000000	D. 1000000000
Câu 3: Kết quả của 43 . 4 bằng
A. 30	B. 22	C. 23	D. 36
Câu 4: Kết quả của 53 : 5 bằng
A. 125	B. 25	C. 20	D. 3
II/. Tự luận (7đ)
Bài 1: Tính nhanh (2đ)
a) 98 + 213 + 102 + 87	b) 7 . 25 . 2 . 4 . 5 
c) 123 – 97 – 23 	d) 121212 : 12 
Bài 2: Thực hiện phép tính (3đ)
a) 5 . 42 – 18 : 32	b) 20 – [30 – (5 – 1)2]
c) 12 : {390 : [500 – (53 + 35 . 7)]}
Bài 3: Tìm x, biết (2đ)
a) 70 – 5.(x – 3) = 45	b) 10 + 2 . x = 45 : 43
4.2. Hướng dẫn HS tự học ở nhàø: 
Chuẩn bị bài §10. xem thệt kĩ trước ở nhà.
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ưu điểm:	
Khuyết điểm:	

Tài liệu đính kèm:

  • docTs18kt.doc