Tổng 2
1 2
1 4
2 4
3 3
3 15
10
Đề:
I/. Trắc Nghiệm (2đ)
Hãy chọn kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả của 7 . 15 + 7 . 85 bằng
A. 70 B. 700 C. 7000 D. 36,50
Câu 2: Kết quả của 109 bằng
A. 1000000 B. 10000000 C. 100000000 D. 1000000000
Câu 3: Kết quả của 43 . 4 bằng
A. 30 B. 22 C. 23 D. 36
Câu 4: Kết quả của 53 : 5 bằng
A. 125 B. 25 C. 20 D. 3
II/. Tự luận (7đ)
Bài 1: Tính nhanh (2đ)
a) 98 + 213 + 102 + 87 b) 7 . 25 . 2 . 4 . 5
c) 123 – 97 – 23 d) 121212 : 12
Bài 2: Thực hiện phép tính (3đ)
a) 5 . 42 – 18 : 32 b) 20 – [30 – (5 – 1)2]
c) 12 : {390 : [500 – (53 + 35 . 7)]}
Bài 3: Tìm x, biết (2đ)
a) 70 – 5.(x – 3) = 45 b) 10 + 2 . x = 45 : 43
ND: 01/ 10/ 2010 Tiết: 18 KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU:
1/. Kiến thức:
- Hệ thống lại các kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính
- Hệ thống lại các kiến thức về lũy thứa, nhân chia , cộng và trừ.
2/. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán, kĩ năng tính nhanh, nhẩm, tính hợp lí
- Phát triển tư duy, óc sáng tạo của học sinh.
3/. Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, trình bày.
II. CHUẨN BỊ:
1/. GV: Đề kiểm tra
2/. HS: Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập cần thiết
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Tái hiện, luyện tập thực hành
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1. Ổn định tổ chức: (1’)
Chủ đề
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phép cộng và phép nhân
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
2. Phép trừ và phép chia
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
1
0,5
1
0,5
1
1
4
2
4. Thứ tự thực hiện các phép tính
1
0,5
1
0,5
1
1
2
2
5
4
Tổng
2
1
2
1
4
2
4
3
3
3
15
10
Đề:
I/. Trắc Nghiệm (2đ)
Hãy chọn kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả của 7 . 15 + 7 . 85 bằng
A. 70 B. 700 C. 7000 D. 36,50
Câu 2: Kết quả của 109 bằng
A. 1000000 B. 10000000 C. 100000000 D. 1000000000
Câu 3: Kết quả của 43 . 4 bằng
A. 30 B. 22 C. 23 D. 36
Câu 4: Kết quả của 53 : 5 bằng
A. 125 B. 25 C. 20 D. 3
II/. Tự luận (7đ)
Bài 1: Tính nhanh (2đ)
a) 98 + 213 + 102 + 87 b) 7 . 25 . 2 . 4 . 5
c) 123 – 97 – 23 d) 121212 : 12
Bài 2: Thực hiện phép tính (3đ)
a) 5 . 42 – 18 : 32 b) 20 – [30 – (5 – 1)2]
c) 12 : {390 : [500 – (53 + 35 . 7)]}
Bài 3: Tìm x, biết (2đ)
a) 70 – 5.(x – 3) = 45 b) 10 + 2 . x = 45 : 43
4.2. Hướng dẫn HS tự học ở nhàø:
Chuẩn bị bài §10. xem thệt kĩ trước ở nhà.
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ưu điểm:
Khuyết điểm:
Tài liệu đính kèm: