Tên hs: Lớp: 6
52
52
Tuần: 6 Tiết: 18 Ngày soạn: / / 200 Ngày dạy: / / 200
51
Giáo án Toán 6 Trường THCS Phú Túc
I. TRẮC NGHIỆM.
* Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (mỗi câu 0,5 đ)
1) Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau:
A. {0; 1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5}
C. {xN/ 1<><5} d.{="" xn/="">5}><>
2) Tập hợp {8; 9; 10; ; 38; 39} có:
A. 31 phần tử B. 32 phần tử C. 16 phần tử D. 17 phần tử
3) Tính: 82+173+18 . Cách tính hợp lý nhất là:
A. 82+173+18=(82+173)+18=255+18=273
B. 82+173+18=(82+18)+173=100+173=273
4) Cho A={a; b; x}. Điền , vào ô vuông:
b A c A {a; x} A {b; x; a} A
5) Kết quả của phép chia 86 : 23 là:
A. 42 B. 43 C. 85 D. 83
6) Kết quả của phép nhân 54.53 là:
A. 57 B. 257 C. 254 D. 253
* Điền dấu “x” vào ô thích hợp: (mỗi câu 0,25 đ)
Câu Đúng Sai
1) 43.42 =46
2) 25:2 = 24
3) 69:63 =63
4) 74:74 =1
II. TỰ LUẬN.
1) Thực hiện phép tính (3 đ)
a) 23.63+23.37 b) 25.5.3.4.2 c) 80 – (4.52 – 3.23)
2) Tìm x, biết: (3đ)
a) 17.(x – 15) =17
b) 2.x-138 =23.32.
KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU. Kiểm khả năng nhận thức của Hs Cột điểm hệ số 2 II. CHUẨN BỊ. Gv: sọan đề kiểm tra, photo Hs: giấy nháp, bút. III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC. Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung cần TG Phát đề trắc nghiệm Yêu cầu Hs đọc kỹ Quan sát Hs ,theo dõi thời gian Thu bài trắc nghiệm Phát đề tự luận yêu cầu Hs đọc và làm bài. Quan sát, theo dõi Thu bài tự luận Kiểm tra số bài Nhận xét giờ làm bài của Hs Nhận đề kiểm tra trắc nghiệm Đọc kỹ Làm bài trắc nghiệm Nộp bài trắc nghiệm Nhận đề tự luận Đọc và làm Nộp bài tự luận Nghe rút kinh nghiệm. Nghiêm túc Bài kiểm ta sạch sẽ Đạt yêu cầu nội dung Bài kiểm tra gồm: + Phần trắc nghiệm + Phần tự luận 45’ Thống kê điểm: Lớp 0 à < 1 1 à < 2 2 à < 3 3 à < 4 4 à < 5 5 à < 7 7 à < 8 8 à < 9 9 à 10 Trường THCS Phú Túc Họ và tên: Lớp: Năm học: 200 - 200 Điểm Lời phê KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SỐ HỌC TRẮC NGHIỆM. * Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (mỗi câu 0,5 đ) Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau: A. {0; 1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5} C. {xN/ 1<x<5} D.{ xN/ x<5} Tập hợp {8; 9; 10; ; 38; 39} có: A. 31 phần tử B. 32 phần tử C. 16 phần tử D. 17 phần tử Tính: 82+173+18 . Cách tính hợp lý nhất là: A. 82+173+18=(82+173)+18=255+18=273 B. 82+173+18=(82+18)+173=100+173=273 Cho A={a; b; x}. Điền , vào ô vuông: b £ A c £ A {a; x} £ A {b; x; a} £ A Kết quả của phép chia 86 : 23 là: A. 42 B. 43 C. 85 D. 83 Kết quả của phép nhân 54.53 là: A. 57 B. 257 C. 254 D. 253 * Điền dấu “x” vào ô thích hợp: (mỗi câu 0,25 đ) Câu Đúng Sai 1) 43.42 =46 2) 25:2 = 24 3) 69:63 =63 4) 74:74 =1 TỰ LUẬN. Thực hiện phép tính (3 đ) a) 23.63+23.37 b) 25.5.3.4.2 c) 80 – (4.52 – 3.23) Tìm x, biết: (3đ) 17.(x – 15) =17 2.x-138 =23.32.
Tài liệu đính kèm: