A. MỤC TIÊU:
- Hệ thống cho hs các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án
- HS: chuẩn bị bài tập
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Kiểm tra bài củ
- Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
- Luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được ? Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) ?
Bài 1
Gv cho bài tập
Viết tập hợp các số tự nhiên x sao cho:
a) 5 < x=""><>
b) 7 x <>
Bài 2
Tính số phần tử của tập hợp:
c) A = {40; 41; . . . ; 100}
d) B = {10; 12; . . . ; 98}
e) C = {35; 37; . . . ; 105}
Gv gọi 2 hs lên bảng giải
BT 159/63/SGK
Gv yêu cầu hs làm bt 159 trang 63 SGK
Hs đứng tại chỗ trả lời
BT 160/63/SGK
Gv yêu cầu hs làm tiếp bt 160 trang 63 SGK.
Gv gọi 4 hs lên bảng giải.
Các hs khác làm vào vở.
Gv gọi 1 hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
Gv cho hs nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
BT 161/63/SGK
Gv cho hs làm bt 161 trang 63 SGK
Gv kiểm tra bài làm
Hs 1 trả lời
Hs 2 trả lời
Hs 3 trả lời
2 hs lên bảng giải, các hs khác làm vào vở sau đó nhận xét bài làm của bạn trên bảng
Hs đứng tại chỗ trả lời bt 159
Hs làm bt 160
4 hs lên bảng làm
1 hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng và sửa sai nếu có.
Hs làm
Bài 1:
a) {6; 7; 8; 9}
b) {7; 8; 9; 10; 11}
Bài 2:
a) Số phần tử của tập hợp A: 100 – 40 + 1 = 61 phần tử
b) Số phần tử của tập hợp B:
(98 – 10) : 2 +1 = 45 phần tử
c) Số phần tử của tập hợp C: (105 – 35):2 + 1 = 36 phần tử
BT 159 trang 63 SGK)
a) 0 b) 1 c) n d) n
e) 0 g) n h) n
Bài 160 trang 63 SGK)
a) 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197
b) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7 =
= 15 . 8 + 4 . 9 - 5 . 7 = 120 + 36 - 35 = 121
c) 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157
d) 164 . 53 + 47 . 164 =
= 164.(53 + 47) = 164 . 100 = 16400
BT 161 trang 63 SGK
a) 219 – 7(x + 1) = 100
7(x + 1) = 219 – 100 = 119
x + 1 = 119 : 7 = 17
x = 17 – 1
x = 16
b) (3x – 6) . 3 = 34
3x – 6 = 34 : 3 = 33 = 27
3x = 27 + 6 = 33
x = 33 : 3
x = 11
TUẦN 6 TIẾT 17 LUYỆN TẬP Ngày soạn : Ngày dạy : A. MỤC TIÊU: Hệ thống cho hs các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. Rèn luyện kỹ năng tính toán. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án HS: chuẩn bị bài tập TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Kiểm tra bài củ - Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên. - Luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được ? Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) ? Bài 1 Gv cho bài tập Viết tập hợp các số tự nhiên x sao cho: 5 < x < 10 7 x < 12 Bài 2 Tính số phần tử của tập hợp: A = {40; 41; . . . ; 100} B = {10; 12; . . . ; 98} C = {35; 37; . . . ; 105} Gv gọi 2 hs lên bảng giải BT 159/63/SGK Gv yêu cầu hs làm bt 159 trang 63 SGK Hs đứng tại chỗ trả lời BT 160/63/SGK Gv yêu cầu hs làm tiếp bt 160 trang 63 SGK. Gv gọi 4 hs lên bảng giải. Các hs khác làm vào vở. Gv gọi 1 hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. Gv cho hs nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. BT 161/63/SGK Gv cho hs làm bt 161 trang 63 SGK Gv kiểm tra bài làm Hs 1 trả lời Hs 2 trả lời Hs 3 trả lời 2 hs lên bảng giải, các hs khác làm vào vở sau đó nhận xét bài làm của bạn trên bảng Hs đứng tại chỗ trả lời bt 159 Hs làm bt 160 4 hs lên bảng làm 1 hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng và sửa sai nếu có. Hs làm Bài 1: {6; 7; 8; 9} {7; 8; 9; 10; 11} Bài 2: Số phần tử của tập hợp A: 100 – 40 + 1 = 61 phần tử Số phần tử của tập hợp B: (98 – 10) : 2 +1 = 45 phần tử Số phần tử của tập hợp C: (105 – 35):2 + 1 = 36 phần tử BT 159 trang 63 SGK) a) 0 b) 1 c) n d) n e) 0 g) n h) n Bài 160 trang 63 SGK) 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7 = = 15 . 8 + 4 . 9 - 5 . 7 = 120 + 36 - 35 = 121 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 164 . 53 + 47 . 164 = = 164.(53 + 47) = 164 . 100 = 16400 BT 161 trang 63 SGK 219 – 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 – 100 = 119 x + 1 = 119 : 7 = 17 x = 17 – 1 x = 16 (3x – 6) . 3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 = 33 = 27 3x = 27 + 6 = 33 x = 33 : 3 x = 11 Cũng cố : trong luyện tập Dặn dò: Oân lại các kiến thức đã học. Xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: