Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

A. Mục tiêu:

 On tập cho học sinh về 4 phép tính stn, lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, thứ tự thực hiện các phép tính.

 học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học qua bài tập.

B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :

 Gv: bảng phụ

C. Tiến trình bài dạy :

1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)

2/ Kiểm tra bài cũ :

3/ Bài mới:

TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

 1/ Họat động 1: cho học sinh nhắc lại các kiến thức:

 giáo viên treo bảng phụ 1

- t/c của phép cộng và nhân

- phép chia hết, chia có dư

- lũy thừa với số mũ tự nhiên.

- nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số.

- vận dụng tính chất gì đã học để tính nhanh?

- ghi nhớ : 2.5=10; 25.4=100; 125.8=1000

- giáo viên giới thiệu t/c phân phối của phép nhân đối với phép trừ

2/ Họat động 2: làm bài tập dạng tìm số chưa biết

- làm bài 77/12 ( sách bài tập )

- gọi học sinh lên bảng.

- cho học sinh so sánh hai bài?

- giáo viên chốt:

+ câu a: tìm SBT chưa biết

+ câu b: tm SBC chưa biết

- làm bài 108/15:

- tìm thừa số chưa biết ntn?

- lưu ý: 1339:13=103 (học sinh dễ nhầm bằng 13)

- chốt: để tìm x trước hết ta phải tìm số chưa biết đối với phép cộng, trừ, nhân, chia.

3/ Họa động 3: thứ tự thực hiện phép tính.

- trình bày thứ tự thực hiện các phép tính?

- chốt:thực hiện theo thứ tự như sau: bảng phụ 2

1. lũy thừa

2. ( )[ }{ }

3. nhân, chiacộng, trừ

- học sinh nhắc lại

- làm bài tập 43/8

- học sinh trả lời: vận dụng t/c giao hóan và kết hợp của phép cộng và nhân.

- pp của phép nhân đ/v phép cộng

- a.(b-c)=a.c-b.c

- học sinh lên bảng, ở dưới làm nháp, nhận xét.

- tìm số bị trừ.

- tìm số bị chia

- tích : thừa số đã biết

gọi 4 học sinh lên bảng

học sinh có thể làm cách khác; nhận xét các phương án làm.

học sinh trả lời

bài 43/8 ( SBT): tính nhanh

b/ 168+79+132=(168+132)+79

=300+79=379

c/ 5.25.2.16.4=(5.2).(25.4).16

=10.100.16=1000.16=16000

d/ 32.47+32.53=32.(47+53)

=32.100=3200

bài 77/12(SBT): tìm xN biết:

a/ x-36:18=12

 x-2 =12

 x =12+2

 x =14

b/ (x-36):18=12

 x-36 =12.18

 x-36 =216

 x =216+36

 x =252

bài 108/15: tìm xN

a/ 2x-138=23.32

 2x-138=8.9

 2x-138=72

 2x =72+138

 2x =210

 x =210:2

 x =105

b/ 231-(x-6)=1339:13

 231-(x-6)=103

 x-6 =231-103

 x-6 =128

 x =128+6

 x =134

bài 104/15: tính

a/ 3.52-16:22=3.25-16:4=75-4

=71

b/ 23.17-23.14=23.(17-14)

=8.3=24

c/ 17.85+15.17-120

=17(85+15)-120=17.100-120

=1700-120=1580

d/ 20-[30-(5-1)2]=20-[30-42]

=20-[30-16]=20-14=6

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần:	06
	Tiết:	17	
	Ngàysoạn:24/9/08	
 Người dạy: Phạm Văn Danh
A. Mục tiêu:
Oân tập cho học sinh về 4 phép tính stn, lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, thứ tự thực hiện các phép tính.
học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học qua bài tập.
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv: bảng phụ 
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : 
3/ Bài mới:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
1/ Họat động 1: cho học sinh nhắc lại các kiến thức:
giáo viên treo bảng phụ 1
t/c của phép cộng và nhân
phép chia hết, chia có dư
lũy thừa với số mũ tự nhiên.
nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
vận dụng tính chất gì đã học để tính nhanh?
ghi nhớ : 2.5=10; 25.4=100; 125.8=1000
giáo viên giới thiệu t/c phân phối của phép nhân đối với phép trừ
2/ Họat động 2: làm bài tập dạng tìm số chưa biết
- làm bài 77/12 ( sách bài tập )
gọi học sinh lên bảng.
cho học sinh so sánh hai bài?
giáo viên chốt: 
+ câu a: tìm SBT chưa biết
+ câu b: tm SBC chưa biết
làm bài 108/15:
tìm thừa số chưa biết ntn?
lưu ý: 1339:13=103 (học sinh dễ nhầm bằng 13)
chốt: để tìm x trước hết ta phải tìm số chưa biết đối với phép cộng, trừ, nhân, chia.
3/ Họa động 3: thứ tự thực hiện phép tính.
trình bày thứ tự thực hiện các phép tính?
chốt:thực hiện theo thứ tự như sau: bảng phụ 2
lũy thừa
( )à[ }à{ }
nhân, chiầcộng, trừ
học sinh nhắc lại
làm bài tập 43/8
học sinh trả lời: vận dụng t/c giao hóan và kết hợp của phép cộng và nhân.
pp của phép nhân đ/v phép cộng
a.(b-c)=a.c-b.c
- học sinh lên bảng, ở dưới làm nháp, nhận xét.
tìm số bị trừ.
tìm số bị chia
tích : thừa số đã biết
gọi 4 học sinh lên bảng
học sinh có thể làm cách khác; nhận xét các phương án làm.
học sinh trả lời
bài 43/8 ( SBT): tính nhanh
b/ 168+79+132=(168+132)+79
=300+79=379
c/ 5.25.2.16.4=(5.2).(25.4).16
=10.100.16=1000.16=16000
d/ 32.47+32.53=32.(47+53)
=32.100=3200
bài 77/12(SBT): tìm xỴN biết:
a/ x-36:18=12
 x-2 =12
 x =12+2
 x =14
b/ (x-36):18=12
 x-36 =12.18
 x-36 =216
 x =216+36
 x =252
bài 108/15: tìm xỴN
a/ 2x-138=23.32
 2x-138=8.9
 2x-138=72
 2x =72+138
 2x =210
 x =210:2
 x =105
b/ 231-(x-6)=1339:13
 231-(x-6)=103
 x-6 =231-103
 x-6 =128
 x =128+6
 x =134
bài 104/15: tính
a/ 3.52-16:22=3.25-16:4=75-4
=71
b/ 23.17-23.14=23.(17-14)
=8.3=24
c/ 17.85+15.17-120
=17(85+15)-120=17.100-120
=1700-120=1580
d/ 20-[30-(5-1)2]=20-[30-42]
=20-[30-16]=20-14=6
4/Hướng dẫn về nhà: ( 5 phút )
Củng cố: 
Về nhà: 
Học bài và xem lại các dạng bài tập đã giải.
Bài tập : 44,49,62,64/105 ( sách bài tập )
chuẩn bị tiết sau kiểm ta 45 phút

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-17.doc