Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø
Hoạt động 1:(12’) KT BC
HS1: Hãy cho biết thứ tự thực hiện các phép tính khi không có dấu ngoặc?
Áp dụng:
*39 + 57. 39
*32 + 23
HS2: Hãy cho biết thứ tự thực hiện các phép tính khi có dấu ngoặc.?
* Áp dụng:
Nhận xét, cho điểm. HS1:Thực hiện nhân chia trước ,cộng trừ sau.
- Nhận xét.
Áp dụng:
*39 + 57. 39
= 39.(1 + 87)
= 39 . 88 = 3434
*32 + 23 = 9 + 8 = 17
HS2:Thực hiện ( ) [ ] .
Nhận xét.
* Áp dụng:
Tuần :6 Tiết :16 NS: 29/08/10 ND:13/09/1000 : luyÖn tËp & I/MỤC TIÊU: * Kiến thức. -HS biết vận dụng các qui tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức. * Kĩ năng. -Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính. *Thái độ. -Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: Học sinh vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập , bảng phụ. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học. V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø Noäi dung ghi baûng Hoạt động 1:(12’) KT BC HS1: Hãy cho biết thứ tự thực hiện các phép tính khi không có dấu ngoặc? Áp dụng: *39 + 57. 39 *32 + 23 HS2: Hãy cho biết thứ tự thực hiện các phép tính khi có dấu ngoặc.? * Áp dụng: Nhận xét, cho điểm. HS1:Thực hiện nhân chia trước ,cộng trừ sau. Nhận xét. Áp dụng: *39 + 57. 39 = 39.(1 + 87) = 39 . 88 = 3434 *32 + 23 = 9 + 8 = 17 HS2:Thực hiện ( )[ ] . Nhận xét. * Áp dụng: Hoạt động 2: (25/’) * Gọi 1 HS đọc đề bài 73 tr.32 -Gọi 3 HS đồng loạt lên bảng Tính: a/ 5.42 – 18 : 32 b/ 32. 18 – 33 . 12 c/ 80 – [130 – (12-4)2] + Yêu cầu HS cho biết biểu thức mình thực hiện thuộc loại nào? ta phải thực hiện ra sao? + Đối với câu b nếu không thực hiện theo tính chất phân phối, GV yêu cầu HS tìm ra cách làm này. * Bài 74 tìm số tự nhiên x biết: a/ 541 + (218 – x) = 735 b/ 5. (x + 35) = 515 c/ 96 – 3 (x + 1) = 42 d/ 12x – 33 = 32 . 33 * Gọi HS cho biết cách tìm số bị trừ, số trừ, số hạng chưa biết? Thừa số chưa biết, số bị chia, số chia chưa biết? Câu b thì x + 35 được gọi là gì? Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, b. Còn câu c, d về nhà làm. Lưu ý phải ghi lại x + 35 không được ghi thiếu số hạng 35. - Nhận xét, cho điểm. * Bài 75 Tr 32 SGK Điền số thích hợp vào ô vuông. GVtreo bảng phụ ghi bài tập 75 lên bảng. Y/C HS lên bảng điền vào ô vuông. Gọi HS khác nhận xét. * Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau không? a/ 1 + 5 + 6 và 2 + 3 + 7 b/ 12 + 52 + 62 và 22 + 32 + 72 c/ 1 + 6 + 8 và 2 + 4 + 9 d/ 12 + 62 + 82 và 22 + 42 + 92 +Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính khi không có dấu ngoặc ta làm sao? -Đối với trường hợp nâng lên lũy thừa, ta phải làm ntn? Gọi 4 HS lên bảng giải Hoạt động 3:(3’) * a0 = ? ĐK của a? * a1 = ? * on = ? * am . an = ? * am : an = ? Điều kiện. + Gọi HS lần lượt lên bảng trả lời. -HS đọc đề - 3 HS đồng loạt lên bảng, số còn lại làm vào tập mỗi dãy làm 1 bài, nhận xét. -HS trả lời miệng tại chỗ. -HS có thể làm theo các khác.33. 18 – 33 . 12 =27.18-27.12 =486-324 =54 HS trả lời miệng tại chỗ. x+35 gọi là thừa số. -2 HS lên bảng làm câu a, b( Còn câu c, d về nhà làm) mỗi dãy bàn làm tại lớp. HS lên bảng điền vào bảng phụ: a/ 12 1560 b/ 5 15 11 HS nhận xét. + Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính khi không có dấu ngoặc - Đối với trường hợp nâng lên lũy thừa, ta phải tính giá trị của luỹ thừa trước. - 4 HS lên bảng, mỗi 1 HS làm 1 câu. Số còn lại mỗi nhóm làm 1 câu. Củng cố. a0 = 1 ĐK của a¹0 * a1 = a * on = 0 * am . an = am +n * am : an = am – n Điều kiện a¹0, m > n Luyện tập. BT73Tr.32 SGK a/ 5.42 – 18 : 32 = 5.16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78 b/ 33. 18 – 33 . 12 = 33 . (18 – 12) = 27 . 2 = 54 c/ 80 – [13– (12 – 4)2] = 80 – [130 – 82] = 80 – [130 – 64] = 80 – 66 = 14 BT74Tr.32 SGK a/ 541 +(218 – x) = 735 218 – x = 735 – 541 x = 218 – 194 x = 24 b/ 5. (x + 35) = 515 x + 35 = 515: 5 x + 35 = 103 x =103 – 35 x = 68 BT 75 Tr.32 SGK *BT: Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau không? Giải a/ 1 + 5 + 6 = 12 2 + 3 + 7 = 12 nên : 1 +5 + 6 = 2 + 3 + 7 b/12+52+62=1+25+ 36 = 62 22+32+72 = 4 + 9 + 49 = 62 nên: 12 + 52+62= 22 + 32 + 72 c/ 1 + 6 + 8 = 15 2 + 4 + 9 = 15 nên: 1 + 6 + 8 = 2 + 4 + 9 d/ 12 + 62 + 82 =1 + 36 + 64 = 101 22+42+92=4+16+81 =101 n ên: 12 + 62 + 82 = 22 + 42 + 92 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà(5’) Về xem lại các BT đã sửa.Trả lời các câu hói,2,3,4Tr.61 , Ôn tập chương. Hướng dẫn BT 76(22-22=0,22:22=1,2:2+2:2=2,(2+2+2):2=3,2+2+2-2=4) Làm BT 104; 105; SBT tr.15 BT cho HS khá: 106, 107, 108, 109, 110 Tr. 15 SBT Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: