Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 16: Luyện tập - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 16: Luyện tập - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức :

Củng cố các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.

HS vận dụng thành các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.

Củng cố các phép nhân, chia luỷ thừa cùng cơ số.

2.Kỷ năng:

Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Tính linh hoạt trong tính toán, sử dụng hợp lý các cách biến đổi.

 3.Thái độ:

 Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác.

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Nêu - giải quyết vấn đề.

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Nghiên cứu bài dạy.

 HS: Nghiên cứu bài mới.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:

II.Kiểm tra bài cũ: 15’ Kiểm tra 15 phút

Câu 1: Tính. (4 điểm)

 a) 53.56 = . b) 58:56:5 = .

c) 27.315 = . d) 275:37 =

Câu 2: Tìm x sao cho: (4 điểm)

 a) 35.3x =39 b) 57:25x =125 c) 34.x4 = 20104 d) 4x = 163.42

Câu 3: So sánh: ( 2 điểm)

 a)164 và 215 b) 37.87 và (52)7

 III. Bài mới:

 1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp)

 2. Triển khai bài.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 343Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 16: Luyện tập - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16 	 LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 19/9
Ngày giảng: 6C:21/9/2009
A. MỤC TIÊU.
 1. Kiến thức :
Củng cố các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
HS vận dụng thành các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
Củng cố các phép nhân, chia luỷ thừa cùng cơ số.
2.Kỷ năng:
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Tính linh hoạt trong tính toán, sử dụng hợp lý các cách biến đổi.
 3.Thái độ:
 	Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác. 
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
 	GV: Nghiên cứu bài dạy. 
	HS: Nghiên cứu bài mới..
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I. Ổn định ( 2’)	 Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: 15’ Kiểm tra 15 phút
Câu 1: Tính. (4 điểm)
	a) 53.56 =.	 b) 58:56:5 =..
c) 27.315 =..	 d) 275:37 =
Câu 2: Tìm x sao cho: (4 điểm)
	a) 35.3x =39	b) 57:25x =125	c) 34.x4 = 20104	d) 4x = 163.42
Câu 3: So sánh: ( 2 điểm)
	a)164 và 215	b) 37.87 và (52)7
 III. Bài mới:
 1. Đặt vấn đề.	(Trực tiếp)
 2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Hoạt động 1: 5’
4 HS lên bảng giải câu 1.
HS nhận xét kết quả, đối chiếu kết quả bài kiểm tra của mình.
GV khảo sát những em nào làm đúng, sai?
2. Hoạt động 2: 10’
4 HS lên bảng giải câu 2.
HS nhận xét kết quả, đối chiếu kết quả bài kiểm tra của mình. Chú ý cách trình bày lời giải.
GV khảo sát những em nào làm đúng, sai?
3. Hoạt động 3: 5’
2 HS lên bảng giải câu 3.
HS nhận xét kết quả, đối chiếu kết quả bài kiểm tra của mình. Chú ý cách trình bày lời giải.
GV khảo sát những em nào làm đúng, sai?
Câu 1: Tính. (4 điểm)
a) 53.56 =59
b) 58:56:5 =5
c) 27.315 =318
d) 275:37 =38
Câu 2: Tìm x sao cho: (4 điểm)
Câu 3: So sánh: ( 2 điểm)
a)164 và 215	
Ta có 164=(24)4=216
Vì216 > 215	Suy ra: 164 > 215	
b) 37.87 và (52)7
Ta có 37.87 = (3.8)7=247
(52)7 = 257
Vì 247 < 257
Suy ra: 37.87 < (52)7
3. Củng cố: 
4. Hướng dẫn về nhà: 5’
BTVN: 	Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức 
	a) b) 
Bài 2: Tìm n
a. b) c) 
 d) 	e) f) g) 
Hoàn thành các bài tập SGK; SBT
	Nghiên cứu trước bài mới.
E. Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6.16.doc