I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Nắm vững quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
2) Kỹ năng
- Vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các phép tính
3) Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV : Bảng phụ (ghi bài tập 80), máy tính bỏ túi
- HS : Thước thẳng, máy tính bỏ túi
- PPDH: Vấn đáp, nhóm
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1) Ổn định tổ chức: (1)
2) Kiểm tra bài cũ: (6)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc ?
- Chữa bài tập 74 (a)
a) 541 + (218 – x) = 735
2) Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc ?
- Chữa bài tập 77 (b)
b) 12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]}
- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm. HS1: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với các biểu thức không có dấu ngoặc :
Luỹ thừa Nhân, chia Cộng, trừ
a) 218 – x = 735 - 541
218 – x = 194
x = 218 – 194 = 24
HS2: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với các biểu thức có chứa dấu ngoặc :
( ) [ ] { }
b) = 12 : 3 = 4
- HS nhận xét, bổ sung
& Tuần 6 - Tiết 16 Ngày soạn :25/09/2011 Ngày dạy : 26/09/2011 LUYỆN TẬP 1 I/ MỤC TIÊU 1) Kiến thức - Nắm vững quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính. 2) Kỹ năng - Vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức. - Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các phép tính 3) Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Bảng phụ (ghi bài tập 80), máy tính bỏ túi HS : Thước thẳng, máy tính bỏ túi PPDH: Vấn đáp, nhĩm III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1) Ổn định tổ chức: (1’) 2) Kiểm tra bài cũ: (6’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc ? - Chữa bài tập 74 (a) a) 541 + (218 – x) = 735 2) Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc ? - Chữa bài tập 77 (b) b) 12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]} - GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm. HS1: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với các biểu thức không có dấu ngoặc : Luỹ thừa Nhân, chia Cộng, trừ a) 218 – x = 735 - 541 218 – x = 194 x = 218 – 194 = 24 HS2: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với các biểu thức có chứa dấu ngoặc : ( ) [ ] { } b) = 12 : 3 = 4 - HS nhận xét, bổ sung 3) Bài mới - Ở tiết trước chúng ta đã được tìm hiểu về thứ tự thực hiện các phép tính, để củng cố các quy tắc đó, hôm nay chúng ta cùng tiến hành luyện tập LUYỆN TẬP 1 Hoạt động 1 : Luyện tập (34’) a) Mục tiêu - Vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức. - Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các phép tính b) Tiến hành hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV ghi bài bài 78 (SGK tr.33) lên bảng và yêu cầu HS đọc bài 79 (SGK tr.33) - Cho HS phân tích bài toán và trả lời bài 79. - Yêu cầu 1HS lên bảng thực hiện bài 78. - Qua kết quả bài 78, giá gói phong bì là bao nhiêu ? Bài 80 (SGK tr.33) Cho HS hoạt động nhóm. - GV kiểm tra kết quả một số nhóm và nhận xét, bổ sung. Bài 81 (SGK tr.33) GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi như SGK. - Yêu cầu HS sử dụng máy tính để tính bài tập 81. - Yêu cầu HS nêu thao tác tính. Bài 82 (SGK tr.33) Yêu cầu HS đọc kĩ đề - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ở đề bài ? - Yêu cầu 1HS tính giá trị biểu thức. - Vậy cộng đồng các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc ? - Giáo dục tình đoàn kết dân tộc cho HS. Bài 12 (SBT tr.16) Yêu cầu HS đọc đề. - GV hướng dẫn cách tính cho HS và yêu cầu HS thực hiện các tổng sau : a) 8 + 12 + 16 + + 100 GV hướng dẫn cách tính số hạng : 8 = 4.2 ; 12 = 4.3 ; 16 = 4.4 ; b) 1 + 2 + 3 + 4 + + 99 - GV nhận xét, bổ sung. - HS đọc bài 79 (SGK tr.33) 1HS đứng tại chỗ trả lời. + Một bút bi giá 1500 đồng + Một quyển vở giá 1800 đồng - HS : 12 000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) = 2400 - Giá gói phong bì là 2400 đồng. - HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm trình bày : 12 = 1 13 = 12 – 02 22 = 1 + 3 23 = 32 – 12 32 = 1 + 3 + 5 33 = 62 – 32 43 = 102 – 62 (0 + 1)2 = 02 + 12 (1 + 2)2 > 12 + 22 (2 + 3)2 > 22 + 32 - HS nhận xét, bổ sung. - HS theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn của GV. - HS : (274 + 318).6 = 3552 34.29 + 14.35 = 1476 49.62 – 35.51 = 1406 - 1HS trình bày thao tác thực hiện. - Luỹ thừa trừ. - HS : 34 – 33 = 81 – 27 = 54 - Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc. - HS lắng nghe. - 2HS đọc đề bài. - HS theo dõi GV hướng dẫn. - 2HS lên bảng. a) Số số hạng : 25 – 1 = 24 8 + 12 + 16 + + 100 = (100 + 8).24 :2 = 1296 b) 1 + 2 + 3 + 4 + + 99 = (99 + 1).99 : 2 = 4950 - HS nhận xét, bổ sung. 4) Củng cố (3’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính ? - GV nhấn mạnh : 3 + 5.2 8.2 - 2HS nhắc lại. 5) Dặn dò (1’) - Oân tập lại các thứ tự thực hiện phép tính. - Làm bài tập 106, 107, 108, 109, 110 (SBT tr.15) - Làm câu 1, 2, 3, 4 (SGK tr.61) phần ôn tập chương. IV/ NHỮNG KINH NGHIỆM RÚT RA TỪ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Tài liệu đính kèm: