I.Mục tiêu:
-Hệ thống các khái niệm về tập hợp, phép tính. Các tính chất, quy ước thực hiện phép tính.
- Rèn luyện Kỹ năng vận dụng các quy ước, quy tắc, tính chất phép toán để tính giá trị biểu thức.
- Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì, sáng tạo trong tính toán. Kỹ năng trình bày bài.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1)Phương pháp:
- Nêu vấn đề.
2)Phương tiện dạy, học:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu các điểm cần lưu ý khi thực hiện thứ tự phép toán?
2, Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân!
3, Thế nào là luỹ thừa bậc n của a?
Cho VD!
Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số? 1, * Không có dấu ngoặc
* có dấu ngoặc
* Vận dụng hợp lý t/c phép toán
2, SGK
3, SGK
Tiết 16: Luyện tập
Ngày 10/9/2010
I.Mục tiêu:
- H/s biết vận dụng các quy ước, quy tắc, tính chất phép toán để tính giá trị biểu thức.
- Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì, sáng tạo trong tính toán. Kỹ năng trình bày bài.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1)Phương pháp:
- Nêu vấn đề.
2)Phương tiện dạy, học:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu các điểm cần lưu ý khi thực hiện thứ tự phép toán?
2, Làm BT 77
1, * Không có dấu ngoặc
* có dấu ngoặc
* Vận dụng hợp lý t/c phép toán
2, Tính
a, 27.75 + 25. 27 - 150
= 2025 + 675 - 150 = 2550
b,
2. Tổ chức luyện tập:
. H/s lên bảng làm
.Em có thể chia 1 800 cho 3, rồi mới nhân 2
. Em điền vào bảng phụ!
. Em điền vào bảng phụ!
. G/ v hướng dẫn cách sử dụng máy tính.
Đọc H/s bấm máy báo đáp số!
Bài 78
12 000 - (1500.2 + 1 800.3 + 1 800.2:3)
= 12 000 - (3 000 + 5 400 +1 200)
= 12 000 - 9 600
= 2 400
Bài 79
Giá bút bi: 1 500 đ
Giá Vở : 1 800 đ
Bài 80:(24)
Bài 81:(24) Sử dụng máy tính
V.Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa từ đầu năm đến nay.
Tiết 17: Luyện tập
Ngày 12/9/2010
I.Mục tiêu:
-Hệ thống các khái niệm về tập hợp, phép tính. Các tính chất, quy ước thực hiện phép tính.
- Rèn luyện Kỹ năng vận dụng các quy ước, quy tắc, tính chất phép toán để tính giá trị biểu thức.
- Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì, sáng tạo trong tính toán. Kỹ năng trình bày bài.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1)Phương pháp:
- Nêu vấn đề.
2)Phương tiện dạy, học:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu các điểm cần lưu ý khi thực hiện thứ tự phép toán?
2, Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân!
3, Thế nào là luỹ thừa bậc n của a?
Cho VD!
Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
1, * Không có dấu ngoặc
* có dấu ngoặc
* Vận dụng hợp lý t/c phép toán
2, SGK
3, SGK
2. Tổ chức luyện tập:
1, a, Viết tập hợp A các số TN x t/m 5 x 10
Viết tập hợp B các số TN lẻ x t/m 3 x < 10
Viết tập hợp C các số TN x t/m 2 + x = 9
b, Trong 3 tập hợp A, B , C tập nào là tập con của tập nào?
2, Tính
a, (2100 - 42):21
b, 15 + 16 + 17 + 18 +... + 45
c, 2. 31.12 + 4. 6. 42 + 8. 27.3
d, {34 + 53 : 52.5 - [2. 23 - 6(17 - 3.5)]}:2
. H/s lên bảng làm, G/v hổ trợ cho lớp rút kinh nghiệm.
3, Tìm x biết:
a, (x - 36) : 18 = 12
b, 2x = 16
c, x5 = 32
d, x2004 = x
. Em giải thích tại sao?
Làm bài tập ra thêm ở tiết16
Bài 1
a, A = { 5, 6, 7, 8, 9, 10 }
B = { 3, 5, 7, 9 }
C = { 7 }
b, C A, C B
Bài 2
a, ... = 100 - 2 = 98
b, ... = (15 + 45)31:2 = 30.31 = 930
c, ... = 24(31 +42 +27) = 24. 100 = 2400
d, ... = {81 + 25 - [46 - 6.2]}:2
= {106 - 34}:2 = 72:2 = 36
Bài 3
a, x - 36 = 12. 16
x - 36 = 192
x = 192 +36 = 228
b, 2x = 16
=> 2x = 24 => x = 4
c, x5 = 32
=> x5 = 25 => x = 2
d, x2004 = x
=> x = 0 hoặc x = 1
IV.Yêu cầu về nhà:
- Ôn lại kiến thức đã học.
- Xem lại các bài tập từ đầu năm đến nay.
Tiết 18: Kiểm tra 45 phút
I.Mục tiêu:
Kiểm tra việc nắm kiến thức về tập hợp, cấu tạo số và thực hiện các phép tính.
Kiểm tra kỹ năng vận dụng , sáng tạo và trình bày bài của học sinh.
II.Đề bài:
1, a, Viết tập hợp A các số TN x t/m 2 x 7
Viết tập hợp B các số TN chẵn x t/m 1 x < 8
Viết tập hợp C các số TN x t/m 2.x - 3 = 5
b, Trong 3 tập hợp A, B , C tập nào là tập con của tập nào?
2, Tính
a, (3200 + 64):16
b, 7. 315.8 + 4. 85. 14 - 8. 28.25
c, {[2. 13 - 6(20 - 3.6) + 6] - 12}:2
3, Tìm x biết:
a, (35 - x) : 3 = 10
b, 3x = 27
c, (x - 1)2004 = x - 1
4, Số tự nhiên a khi chia cho 36 có dư 25, khi chia cho 12 được thương gần đúng 5. Hãy tìm số a ?
Đáp án :
1, a, A = { 2; 3; 4; 5; 6; 7 }
B = { 2; 4; 6 }
C = { 4 }
b, C B , C A , B A .
2, Tính:
... = 204
... = 56.300 = 16800
... = 4
3, Tìm x ?
x = 5
x = 3
x = 1 hoặc x = 2
4, Số tự nhiên a khi chia cho 36 có dư 25 => a = 36 x + 25
= 12. 3x + 12. 2 + 1
= 12(3x + 2) + 1
khi chia a cho 12 được thương gần đúng 5 => a = 12.5 + 1 = 61
Đ/S : a = 61
Tiết 19: Bài10. Tính chất chia hết của một tổng
Ngày 29/10/2010
I.Mục tiêu:
- HS nắm được tính chất chia hết của một tổng, bước đầu biết vận dụng vào giải quyết những bài toán đơn giản.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1)Phương pháp:
- Nêu vấn đề.
2)Phương tiện dạy, học:
+GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
1, Khi nào ta nói số t/n a chia hết cho số t/n b ? cho ví dụ !
2, a, Các số 3, 15, 3 + 15, 15 - 3 có chia hết cho 3 không ?
b, Các số 15, 6, 15 + 6, 15 - 6 có chia hết cho 5 không ?
1, khi tìm được số t/n q sao cho : a = b.q ta nói số t/n a chia hết cho số t/n b
2, a, 3, 15, 3 + 15, 15 - 3 đều chia hết cho 3
b, 15 chia hết cho 5,
6 không chia hết cho 5,
15 + 6 không chia hết cho 5,
15 - 6 không chia hết cho 5,
2.Bài mới:
. Đặt vấn đề vào bài
. Mỗi em lấy 1 VD
. Tương tự T/c1 từ bài cũ ta thấy t/c vẫn đúng cho một hiệu.
. Tổng 56 + 70 + 7 có chia hết cho 7 không ?
. Hãy xét xem các tổng sau có chia hết cho 8 không ?
a,
b,
.Từ bài cũ 2, và VD 2b ta có T/c2
* Thông qua câu1, bài cũ g/v khái quát hoá nêu t/c.
1, Tính chất 1:
TC: Nếu : a m, b m => (a + b) m
VD1: 6 6, 12 6 => (6 + 12) 6
56 7, 77 7 => (56 + 77) 7
BT: (56 + 70 + 7) 7
Chú ý:
* Nếu : a m, b m => (a - b) m
(a b)
* Nếu : a m, b m, ..., c m
=> (a + b + ... + c) m
VD2:
a,
b, 32 8
40 8 => (32 + 40 + 12) 8
12 8
2, Tính chất2
TC: Nếu : a m
b m => (a + b) m
Chú ý:
* a m,
b m => (a - b) m (a b)
* a m
b m
... => (a + b + ... + c) m
c m
**
a m
b m Chưa chắc a + b, a - b có chia hết cho m hay không ?
BT: 5 3 (5 + 4) 3
4 3 Nhưng (5 + 2) 3
2 3
IV.Củng cố bài:
. Nhắc lại T/c và Chú ý
. Em hãy giải thích vì sao ?
Bài 83:
a, (48 + 56) 8 theo T/c1
b, (80 + 14) 8 theo T/c2
Bài 84:
a, (54 - 36) 6 theo Chú ý1
b, (60 - 14) 6 theo Chú ý2
Bài 86: Điền vào bảng phụ
IV.Yêu cầu về nhà:
- Xem các ví dụ và bài tập đã chữa, làm bài tập còn lại trong SGK và SBT.
Tài liệu đính kèm: