Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16 đến 18 - Năm học 2008-2009 - Trần Thị Hợp

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16 đến 18 - Năm học 2008-2009 - Trần Thị Hợp

I/. MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được:

 1, Kiến thức: Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.

 2, Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán.

 3, Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác .

II/. YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI:

· Giáo viên: Phấn màu , thước thẳng.

· Học sinh: Phiếu học tập, SGK, soạn các câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần Ôn tập trong Sgk.

III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 1, Ổn định lớp: (1 phút)

 2, Kiểm tra bài cũ: (7)

 GV kiểm tra các câu trả lời của HS đã chuẩn bị ở nhà.

HS 1: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và nhân.

HS 2: Lũy thừa mũ n của a là gì? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

HS 3: + Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được?

 + Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?

 3, Bài mới: (30)

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 Bài 1: Tính số phần tử của các tập hợp:

a) A = 40; 41; 42; ; 100

b) B = 10; 12; 14; ; 98

c) C = 35; 37; 39; ; 105

Giải:

a) Số phần tử của tập hợp A là:

(100 – 40) + 1 = 61 (phần tử)

b) Số phần tử của tập hợp B là:

(98 – 10) :2 + 1 = 45 (phần tử)

c) Số phần tử của tập hợp C là:

(105 – 35) :2 + 1 = 36 (phần tử)

Bài 2: Tính nhanh

a) (2100 – 42):21

b) 26 + 27+ 28 + + 33

c) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3

(Đáp số: a, 98; b, 236; c, 2400)

Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:

a) 3.52 – 16: 22

b) (39.42 – 37.42) : 42

c) 2448:[119 –(23 – 6)]

(Đáp số: a, 71; b, 42; c,24)

Bài 4: Tìm x, biết:

a) (x – 47) – 115 = 0

b) (x – 36) :18 =12

c) 2x = 16

d) x50 = x – GV: đưa ra đề bài 1.

Hỏi: Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên ta làm thế nào?

– HS: dãy số trong các tập hợp trên là dãy số cách đều nên ta lấy số cuối trừ cho số đầu chia cho khoảng cách các số rồi cộng 1 ta sẽ được số phần tử của tập hợp.

– GV: cho 3 HS lên bảng giải bài 1.

– HS 1: giải câu a.

– HS 2: giải câu b.

– HS 3: giải câu c.

– GV: cùng HS cả lớp nhận xét, sửa sai.

– GV: đưa ra đề bài 2 yêu cầu tính nhanh

gọi HS lên bảng.

– HS 1: giải câu a.

– HS 2: giải câu b.

– HS 3: giải câu c.

 GV: đưa bảng đề bài 3. dạng toán thực hiện phép tính

GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính, sau đó gọi 3 HS lên bảng.

– HS 1: giải câu a.

– HS 2: giải câu b.

– HS 3: giải câu c.

– GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm giải bài 4

– HS: hoạt động nhóm giải bài 4

– GV: theo dõi, nhắc nhở.

 thu bài, nhận xét.

 cùng HS nhận xét, sửa sai.

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 207Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16 đến 18 - Năm học 2008-2009 - Trần Thị Hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 
Tiết 16:	LUYỆN TẬP	
Ngày soạn: 14/9/08
I/. MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được: 
	1, Kiến thức: HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.
	2, Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính.
	3, Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác .
II/. YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI:
Giáo viên: Phấn màu, thước thẳng.
Học sinh: Phiếu học tập, SGK.
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	1, Ổn định lớp: (1 phút)
	2, Kiểm tra bài cũ: (6’) 
HS 1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc.
	Chữa bài tập 73 c.
HS 2: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc. Chữa bài tập 73d.
	3, Bài mới: (30)
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
 Bài 77/Sgk
27.75 + 25.27 – 150
 = 27.(75+25) – 150 
 = 27.100 – 150 
 = 2700 – 150 = 2550
12:{390:[500 – (125+35.7)]}
= 12:{390:[500 – (125 +245)]}
= 12: { 390:[500 – 370]}
= 12: {390:130}
=12:3 = 4
Bài 79/Sgk:
Lần lượt điền vào chỗ trống các số 1500 và 1800.
Giá 1 gói phong bì: 2400 đ
Bài 80/Sgk:
(hoạt động nhóm)
Bài 81/Sgk:
Sử dụng MTBT
Bài 82/Sgk:
34 – 33 = 81 – 27 = 54
Cộng đồng dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc.
Giải bài tập 77/Sgk. Thực hiện phép tính
 GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện và nêu thứ tự thực hiện phép tính. Lưu ý HS vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân đã học để tính nhanh nếu có thể.
 Cho HS nhận xét. GV nhận xét và đánh giá điểm.
HS tính giá trị biểu thức ở BT78/33 SGK.
– GV: để kết quả giải bài 78 trên bảng (HS3)
yêu cầu HS đọc bài 78/Sgk, sau đó gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời.
– HS: vừa đọc đề vừa điền vào.
– GV: giải thích giá tiền quyển sách là 1800 . 2 : 3
Qua kết quả bài 78, giá 1 gói phong bì là bao nhiêu?
HS: giá 1 gói phong bì là 2400 đ.
– GV: viết sẵn bài 80 vào giấy trong cho các nhóm, yêu cầu các nhóm thực hiện. (Thi đua giữa các nhóm về thời gian và số câu đúng)
– HS: hoạt động nhóm.
– GV: theo dõi, nhắc nhở, cùng HS sửa sai.
– GV: treo tranh vẽ đã chuẩn bị sẵn và hướng dẫn HS cách sử dụng như Sgk .
HS: áp dụng tính.
– GV: gọi HS lên trình bày các thao tác các phép tính trong bài 81.
– HS: đọc kỹ bài 82
– GV: có thể tính giá trị biểu thức 34 – 33 bằng bao nhiêu cách kể cả MTBT?
– HS: 3 cách
cách 1: 34 – 33 = 81 – 27 = 54
cách 2: 34 – 33 = 33(3 – 1) = 27. 2 = 54
cách 3: sử dụng MTBT.
trả lời cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc.
	4, Củng cố và hướng dẫn tự học: (5’) 
 a) Củng cố:
Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
Tránh các sai lầm như: 3 + 5.3 = 8.2
	 b) Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học
- BTVN: 106, 107, 108, 109/SBT
- Xem lại các bài tập đã giải à giải cách khác?
Bài sắp học
Tiết 17:LUYỆN TẬP(tt)
-Soạn các câu: 1, 2, 3, 4/61 phần ôn tập chương I Sgk.
	5, Bổ sung: 
IV/. KIỂM TRA: 
Tiết 17:	LUYỆN TẬP	
Ngày soạn: 14/9/08
I/. MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được: 
	1, Kiến thức: Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
	2, Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán.
	3, Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác .
II/. YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI:
Giáo viên: Phấn màu , thước thẳng.
Học sinh: Phiếu học tập, SGK, soạn các câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần Ôn tập trong Sgk.
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	1, Ổn định lớp: (1 phút)
	2, Kiểm tra bài cũ: (7’)
 GV kiểm tra các câu trả lời của HS đã chuẩn bị ở nhà.
HS 1: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và nhân.
HS 2: Lũy thừa mũ n của a là gì? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
HS 3: + Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được?
 + Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
	3, Bài mới: (30’)
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
 Bài 1: Tính số phần tử của các tập hợp:
A = í40; 41; 42; ; 100ý
B = í10; 12; 14; ; 98ý
C = í35; 37; 39; ; 105ý
Giải:
a) Số phần tử của tập hợp A là:
(100 – 40) + 1 = 61 (phần tử)
b) Số phần tử của tập hợp B là:
(98 – 10) :2 + 1 = 45 (phần tử)
c) Số phần tử của tập hợp C là:
(105 – 35) :2 + 1 = 36 (phần tử)
Bài 2: Tính nhanh
a) (2100 – 42):21
b) 26 + 27+ 28 +  + 33
c) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
(Đáp số: a, 98; b, 236; c, 2400)
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
3.52 – 16: 22 
(39.42 – 37.42) : 42
2448:[119 –(23 – 6)]
(Đáp số: a, 71; b, 42; c,24)
Bài 4: Tìm x, biết:
(x – 47) – 115 = 0
(x – 36) :18 =12
2x = 16
x50 = x
– GV: đưa ra đề bài 1.
Hỏi: Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên ta làm thế nào?
– HS: dãy số trong các tập hợp trên là dãy số cách đều nên ta lấy số cuối trừ cho số đầu chia cho khoảng cách các số rồi cộng 1 ta sẽ được số phần tử của tập hợp.
– GV: cho 3 HS lên bảng giải bài 1.
– HS 1: giải câu a.
– HS 2: giải câu b.
– HS 3: giải câu c.
– GV: cùng HS cả lớp nhận xét, sửa sai.
– GV: đưa ra đề bài 2 yêu cầu tính nhanh
gọi HS lên bảng.
– HS 1: giải câu a.
– HS 2: giải câu b.
– HS 3: giải câu c.
 GV: đưa bảng đề bài 3. dạng toán thực hiện phép tính
GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính, sau đó gọi 3 HS lên bảng.
– HS 1: giải câu a.
– HS 2: giải câu b.
– HS 3: giải câu c.
– GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm giải bài 4
– HS: hoạt động nhóm giải bài 4
– GV: theo dõi, nhắc nhở.
 thu bài, nhận xét.
 cùng HS nhận xét, sửa sai.
	4, Củng cố và hướng dẫn tự học: (7’)
 a) Củng cố: GV yêu cầu HS nêu lại:
– Các cách để viết 1 tập hợp.
– Thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức.
– Cách tìm 1 thành phần trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
	 b) Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học
- Ôn tập lại các phần đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Bài sắp học	 Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT
Ôn lại các kiến thức đã học: 
- Tập hợp, viết tập hợp bằng 2 cách; tính số phần tử của tập hợp, dùng kí hiệu (Ỵ, Ï, Ì, =) cho đúng.
- Tính giá trị của biểu thức( tính nhanh nếu có thể).
- Dạng toán tìm x.
- Tính lũy thừa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
	5, Bổ sung: 
IV/. KIỂM TRA: 
Tiết 18:	KIỂM TRA	
Ngày soạn:15/9/08
I/. MỤC TIÊU: Qua bài này cần đạt được: 
	1, Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
	2, Kỹ năng: Rèn khả năng tư duy, kỹ năng tính toán chính xác, hợp lí.
	3, Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
II/. YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI:
Giáo viên: Đề kiểm tra
Học sinh: Bút, thước...
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	1, Ổn định lớp: (1 phút)
	2, Kiểm tra bài cũ: 
	3, Bài mới: 
A. Đề:
1) Cho A = íx Ỵ N* | x<4ý 
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Điền kí hiệu thích hợp vào (Ỵ, Ï, Ì, =) ô trống:
í1ý ð A; í1;2; 3ý ð A ; 1 ð A; 4 ð A; 
 2) Tính số phần tử của các tập hợp sau:
D = í 24; 25;26;  ; 59;60ý
E = í11;13;15;17;  ;97; 99ý
3) Tính:
a) 224 + 360 + 76 + 140
b) 19 . 144 + 65 . 19 – 19.32
4) Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 7.7.7.7.7
b) 2.2.3.3.3.6
5) Tìm x, biết:
a) 219 – 7.( x – 1) = 100
b) 2x = 16
c) (3x – 6).32 = 34
B. Đáp án và thang điểm:
1) (2đ)
a) A = í1; 2; 3ý	1đ
b) í1;2; 3ý = A ; 1 Ỵ A; 4 Ï A; í1ý Ì A	1đ
2) (2đ)
Số phần tử của tập hợp D là: 60 – 24 + 1 = 37 (phần tử)	1đ
Số phần tử của tập hợp E là: (99 – 11):2 + 1 = 45 (phần tử)	1đ
3) (2đ)
 a) 224 + 360 + 76 + 140 = (224 + 76) + (360 + 140)	0,5đ
 = 300 + 500 = 800	0,5 đ	
b) 19 . 144 + 65 . 19 – 19.32 = 19.(144 +65 –32)	 0,5đ
 = 19.(144 + 65 – 9)	0,25đ
 = 19. 200 = 3800	0,25đ
4) (1đ) 
 a) 7.7.7.7.7 = 75	0,5đ
 b) 2.2.3.3.3.6= 2.2.3.3.3.2.3 = 23.34	0,5đ
5) (3đ)
a) 219 – 7.( x – 1) = 100
 7.( x – 1) = 219 – 100 
 7.( x – 1) = 119	0,5đ
 x – 1 = 119:7
 x – 1 = 17
 x =17+1 
 x =18	0,5đ
b) 2x = 16
 2x = 24	0,5đ
 x = 4	0,5đ
c) (3x – 6).32 = 34
 (3x – 6) = 34:32	0,25đ
 3x – 6 = 32	0,25đ
 3x = 9 + 6	0,25đ
 x = 15 : 3
 x = 5	0,25đ
	4, Củng cố và hướng dẫn tự học: 
 a) Củng cố:
GV thu bài nhận xét.
	 b) Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học
- Tiếp tục giải những bài chưa giải được.
- Tự cho điểm bài làm của mình.
Bài sắp học
Tiết 19: TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
Đọc trước bài ở nhà	
5, Bổ sung: 
IV/. KIỂM TRA: 
Ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng 
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1
1
1
1
2
2
4
4
Thực hiện các phép tính
1
1
4
3
5
4
Lũy thừa
1
1
1
1
2
2
Tổng
2
2
3
3
6
5
11
10

Tài liệu đính kèm:

  • doct16-18.doc