Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : HS nắm được quy ước về thứ tự thực hiện phép tính. Vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.

 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải toán đúng quy ước, nhanh, chính xác.

 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi nhận dạng để vận dụng quy ước tính.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

 -HS 987 = 9.102 + 8.10 + 7.100

 2564 = 2.103+5.102+6.10+4

 710 : 73 = 710 – 3 =77

 -Viết các số 987; 2564 dạng tổng lũy thừa của 10. Tính 710 : 73.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 15 : BÀI 9 : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS nắm được quy ước về thứ tự thực hiện phép tính. Vận dụng 	các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. 
	2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải toán đúng quy ước, nhanh, chính xác.
	3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi nhận dạng để vận dụng quy ước tính.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-HS 987 = 9.102 + 8.10 + 7.100
 2564 = 2.103+5.102+6.10+4
 710 : 73 = 710 – 3 =77
-Viết các số 987; 2564 dạng tổng lũy thừa của 10. Tính 710 : 73.
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Nhắc lại về biểu thức :
 Chú ý :
a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
b). Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Thứ tự thực hiện các phép tính :
a) Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc :
Lũy thừa ® nhân và chia ® cộng và trừ.
b). Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
 ( ) ® ® 
BT 75 SGK trang 32.
Điền số thích hợp vào ô vuông :
a). 0 060
b). 0 011
*HĐ 1 : Nhắc lại về biểu thức: 
-Dãy tính bạn vừa làm là một biểu thức, vậy em có thể lấy thêm VD.
-Mỗi số cũng được coi là một biểu thức. VD : 5.
-Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
*HĐ 2 : Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức :
-Lớp 5 các em đã được học thứ tự thực hiện các phép tính, các em hãy nói lại ?
-Hãy thực hiện các phép tính sau :
a). 48 – 32 + 8
b). 06 : 2 . 5
-Gọi 2 hs lên bảng.
-Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ta làm như thế nào ?
-Tính giá trị 2 biểu thức.
a). 4.32 – 5.6 
b). 33.10 + 22.12
-Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm như thế nào ?
-Gọi 2 hs lên bảng tính :
a). 100 : 2.52 – (35 – 8) 
b). 80 – 130 – (12 – 4)2
-Cho hs làm ?1 
Tính :
a). 62 : 4.3 + 2.52
b). 2(5.42 – 18) 
-Gọi hs nhận xét kết quả.
-Cho hs làm ?2 b(hoạt động nhóm).
Tìm số tự nhiên x, biết :
a). (6x – 39) : 3 = 201
b). 23 + 3x = 56 : 53
4. Củng cố : 
-BT 75 SGK trang 32.
(treo bảng phụ)
Điền số thích hợp vào ô vuông :
a). 0 060
b). 0 011
-HS : 5 – 3 ; 15.6
60 – (13 – 2 – 4) là các biểu thức
-Đọc phần ghi chú SGK trang 31
-Trong dãy tính nếu chỉ có các phép tính cộng, trừ (hoặc nhân, chia) ta thực hiện từ trái sang phải.
-Nếu dãy tính có ngoặc ta thực hiện ngoặc tròn trước rồi đến ngoặc vuông, ngoặc nhọn.
a). 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24.
b). 60 : 2 . 5 = 30.5 = 150.
-Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia. Sau đó đến phép cộng, trừ.
a). 4.32 – 5.6 = 4.9 – 30 = 6 
b). 33.10 + 22.12 = 27.10 + 4.12 = 270 + 48 = 318.
-Nếu dãy tính có ngoặc ta thực hiện ngoặc tròn trước rồi đến ngoặc vuông, ngoặc nhọn.
a). 100 : 2.52 – (35 – 8) 
 = 100 : 2.52 - 27
 = 100 : 2 . 25 = 100 : 50 = 2 
b). 80 – 130 – (12 – 4)2
 = 80 – 130 – 82 
 = 80 – (130 – 64 )
 = 80 – 66 
 = 14
a). 62 : 4.3 + 2.52 = 36 : 4.3 + 50
 = 9.3 + 50 = 27 + 50 = 77. 
b). 2(5.42 – 18) = 2(5.16 – 18) 
 = 2(80 – 18) = 2.62 = 124.
a). (6x – 39) : 3 = 201
 (6x – 39) = 201 . 3
 6x – 39 = 603
 6x = 603 + 39
 6x = 642
 x = 642 : 6
 x = 107
b). 23 + 3x = 56 : 53
 3x = 53 – 23 = 125 – 23
 3x = 102
 x = 102 : 3 = 34
-HS giải :
a). 12 ; 15
b). 5 ; 15 
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : -Về nhà học bài, giải lại các BT ở lớp.
-Làm bài tập 74; 76 SGK trang 32.
-Tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • doc15.doc