I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm được công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Quy ước a0 = 1 (a 0). Biết chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Kỹ năng: Biết vận dụng các quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Thái độ: Tính cẩn thận chính xác khi giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- G/v : Bảng phụ ghi bài tập 69 (SGK-30)
- H/s : Bảng nhóm, bút viết bảng (phấn)
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Khởi động: ( 7' ). Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu dạng TQ nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ?
HS1: am. an = am+n (m ; n N* )
BT : Viết dưới dạng 1 luỹ thừa
a. a3.a5
b. x7.x. x4
- Gọi 1 h/s đứng tại chỗ trả lời kết quả phép tính 10: 2
Nếu có a10 : a2 kết quả là bao nhiêu
Tính được :
a. a3.a5 = a8
b. x7.x.x4 = x7+1+4 = x12
HĐ1: Ví dụ. ( 7' )
- Mục tiêu: Làm được một số phép tính về luỹ thừa thông qua ví dụ cụ thể.
- Cách tiến hành: Cá nhân
- G/v cho h/s làm [?1]
- Gọi h/s lên bảng làm và giải thích
- Yêu cầu h/s so sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương ?
Để thực hiện phép chia a9 : a5 và a9 : a4 ta có cần điều kiện gì không? vì sao?
Kết luận: ( SGK )
57 : 53 = 54 (= 57:3) vì 54.53 = 57.7
57. 54 = 53 (= 57-4) vì 53.54 = 57
a9.a5 = a4 (= a9-5) Vì a9 = a4 . a5 = a9
a9 : a4 = a5 ( = a9-4)
H/s1 số mũ của thương bằng hiệu 2 số mũ.
H/s2: a 0 vì số chia không thể = 0
Soạn: 13/9/2009 Giảng: 14/9/09 6A; 16/9/09 6B. Tiết 14: Chia 2 luỹ thừa cùng cơ số I. Mục tiêu: - Kiến thức: Nắm được công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Quy ước a0 = 1 (a ạ 0). Biết chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. - Kỹ năng: Biết vận dụng các quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. - Thái độ: Tính cẩn thận chính xác khi giải toán. II. Đồ dùng dạy học: - G/v : Bảng phụ ghi bài tập 69 (SGK-30) - H/s : Bảng nhóm, bút viết bảng (phấn) III. Tổ chức giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Khởi động: ( 7' ). Kiểm tra bài cũ HS1: Nêu dạng TQ nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ? HS1: am. an = am+n (m ; n ẻ N* ) BT : Viết dưới dạng 1 luỹ thừa a. a3.a5 b. x7.x. x4 - Gọi 1 h/s đứng tại chỗ trả lời kết quả phép tính 10: 2 Nếu có a10 : a2 kết quả là bao nhiêu Tính được : a. a3.a5 = a8 b. x7.x.x4 = x7+1+4 = x12 HĐ1: Ví dụ. ( 7' ) - Mục tiêu: Làm được một số phép tính về luỹ thừa thông qua ví dụ cụ thể. - Cách tiến hành: Cá nhân - G/v cho h/s làm [?1] - Gọi h/s lên bảng làm và giải thích - Yêu cầu h/s so sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương ? Để thực hiện phép chia a9 : a5 và a9 : a4 ta có cần điều kiện gì không? vì sao? Kết luận: ( SGK ) 57 : 53 = 54 (= 57:3) vì 54.53 = 57.7 57. 54 = 53 (= 57-4) vì 53.54 = 57 a9.a5 = a4 (= a9-5) Vì a9 = a4 . a5 = a9 a9 : a4 = a5 ( = a9-4) H/s1 số mũ của thương bằng hiệu 2 số mũ. H/s2: a ạ 0 vì số chia không thể = 0 HĐ2: Tổng quát. ( 17' ) - Mục tiêu: Nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số và quy ước. - Cách tiến hành: Cá nhân ? Nếu có am : an với m > n thì ta có thể tìm được kết quả như thế nào ? Tính : a10 : a2 = ? G/v Muốn chia 2 luỹ thừa cùng cơ số với cơ số ạ 0 ta làm như thế nào ? Khắc sâu : trừ chứ không chia * Bài tập củng cố - H/s làm bài 67 (SGK-30) Gọi 3 h/s lên bảng đồng thời mỗi em làm 1 câu. a. 38 : 34 b. 108 : 102 c. 106 : a - G/v ta xét am : anvới m > n ? nếu 2 số mũ bằng nhau thì sao ? H/s am : an = am-n (a ạ 0) (m>n) a10 : a2 = a10-2 = a8 (a ạ 0) H/s phát biểu : - giữ nguyên cơ số - Trừ các số mũ Hs1: a. a8 : 34 = 38-4 = 34 Hs2: b. 108 :102 = 108-2 = 105 Hs3: c. a6 : a = a5 (a ạ 0) Hãy tính kết quả 54 : 54 = ? am : an (a ạ 0) Ta có quy ước : a0 = 1 (a ạ 0) Vậy am : an = am-n) (a ạ 0) Yêu cầu h/s nhắc lại TQ (SGK-29) * Kết kuận: TQ ( SGK ) H/s 54 : 54 = 1 am : am = 1 (a ạ 0) Vì 1.am = am H/s phát biểu dạng TQ am : an = am-n (a ạ 0 ; m > n ) Bài tập [?2] Viết thương của 2 luỹ thừa dưới dạng 1 luỹ thừa a. 712 : 74 ; b. x6 : x3 (x ạ 0) c. a4 : a4 (a ạ 0) - 3 h/s lên thực hiện a. 712 : 74 b. x6 : x3 (x ạ 0) c. a4 : a4 (a ạ 0) HĐ3: Chú ý. ( 8' ) - Mục tiêu: Biết viết một số dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10, số chính phương. - Đồ dùng: Bảng phụ - Cách tiến hành: + Bước 1: Nhóm G/v HD h/s viết 2475 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 2475 = 1.1000 + 4.100 + 7.10 + 5.100 = 2. 103 + 4. 102 + 7.10 + 5.100 Cho h/s hoạt động nhóm làm [?3] - Các nhóm cử đại diện trình bày của nhóm mình - Nhóm khác nhận xét, sửa sai + Bước 2: Cá nhân HĐ nhóm làm [?3] Kết quả : 538 = 5.100 + 3.10 + 8 = 5.102 + 310 + 8.100 abcd = a.103 + b.102 + c.10 + d.100 - G/v đưa bảng phụ ghi bài 96 (30) - Yêu cầu h/s đứng tại chỗ trả lời Bài 71 (30-SGK) Tìm số TN C biết rằng với mọi n ẻ N* có : cn = 1 ; cn = 0 G/v giới thiệu cho h/s hiểu thế nào là số chính phương. HD h/s làm câu a bài 72 a. 13 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32 Vậy 13 + 23 là số chính phương - 2 h/s làm câu b ; c 2 h/s lên bảng làm HS1 : cn = 1 => c = 1 vì 1n = 1 HS2 : cn = 0 => c = 0 vì 0n = 0 (n ẻ N*) HS1: 13 + 23 + 33 = 1 + 8 + 27 = 36 = 62 -> 13 + 23 + 33 là 1 số chính phương * Kết luận ( SGK ) Tổng kết hướng dẫn về nhà ( 4') - Học thuộc dạng TQ phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số - BT : 68 ; 70 ; 72 (Phần c SGK-30-31) - Với phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số cần khắc sâu điều kiện a ạ 0 ; m > n Tránh sai lầm cho học sinh 73 : 62 = 7 ; 52 + 72 là số chính phương 2.5 = 102
Tài liệu đính kèm: