Hoạt động Giáo viên
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
-Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? Nêu tổng quát ? Viết kết quả dạng lũy thừa :
a). a3.a5
b). x7.x.x4
3. Dạy bài mới :
-Cho hs làm ?1
Ta đã biết 53. 54 = 57. Hãy suy ra :
57 : 53 = ? ; 57 : 54 = ?
-Yêu cầu hs so sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương.
-Nếu có am ; an với m > n thì ta sẽ có kết quả như thế nào ?
-Hãy tính a10 : a2
-Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 ta làm như thế nào ?
-Cho hs hoạt động nhóm ?2
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa.
a). 712 : 74
b). x6 : x3 (x0)
c). a4 : a4 (a0)
-Hướng dẫn hs viết dạng tổng quát các lũy thừa của 10 của số 2475.
2475=2.1000+ 4.100 + 7.10+5
=2. 103 + 4. 102 + 7. 10 +5.100.
-Cho hs hoạt động nhóm ?3
Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừacủa 10.
4. Củng cố :
-Cho hs làm BT 67 SGK trang 30.
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a). 38 : 34
b). 108 : 102
c). a6 : a (a0)
5. Dặn dò :
-Về nhà học bài.
-Làm bài tập 68; 69; 70 SGK trang 30.
-Đọc trước bài 9 : Thứ tự thực hiện các phép tính.
Tuần 05. Ngày soạn : 16/9/09 Tiết 14. Ngày dạy : 17/9/09 §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a0), biết chia hai lũy thừa cùng cơ số. 2. Kỹ năng : Vận dụng các quy tắc nhân và chia lũy thừa cùng cơ số tính nhanh, đúng. 3. Thái độ : Cẩn thận nhận dạng chính xác khi giải toán. II. Chuẩn bị : 1.GV : Thước, bảng phu, phiếu học tập. 2.HS : Bảng nhóm, bài tập về nhà . III. Tiến trình dạy học : T Nội dung Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh 5 10 10 9 10 1 §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Ví dụ 57 : 53 = 54 (= 57 – 3 ) 57 : 54 = 53 (= 57 – 4 ) 2. Tổng quát am : an = am – n (a0; mn) Chú ý : Khi chia hai lũy thừa cúng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. Ta quy ước a0 = 1 (a0) 3. Chú ý ____ abcd = a.1000+b.100+c.10+d =a. 103+b.102+c.10+d.100 BT 67 SGK trang 30. 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : -Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? Nêu tổng quát ? Viết kết quả dạng lũy thừa : a). a3.a5 b). x7.x.x4 3. Dạy bài mới : -Cho hs làm ?1 Ta đã biết 53. 54 = 57. Hãy suy ra : 57 : 53 = ? ; 57 : 54 = ? -Yêu cầu hs so sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương. -Nếu có am ; an với m > n thì ta sẽ có kết quả như thế nào ? -Hãy tính a10 : a2 -Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 ta làm như thế nào ? -Cho hs hoạt động nhóm ?2 Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa. a). 712 : 74 b). x6 : x3 (x0) c). a4 : a4 (a0) -Hướng dẫn hs viết dạng tổng quát các lũy thừa của 10 của số 2475. 2475=2.1000+ 4.100 + 7.10+5 =2. 103 + 4. 102 + 7. 10 +5.100. -Cho hs hoạt động nhóm ?3 Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừacủa 10. 4. Củng cố : -Cho hs làm BT 67 SGK trang 30. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa : a). 38 : 34 b). 108 : 102 c). a6 : a (a0) 5. Dặn dò : -Về nhà học bài. -Làm bài tập 68; 69; 70 SGK trang 30. -Đọc trước bài 9 : Thứ tự thực hiện các phép tính. - Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ với nhau. am . an = am + n. a). a3.a5 = a8 b). x7.x.x4 = x 12 -HS trả lời 57 : 53 = 54 (= 57 – 3 ) 57 : 54 = 53 (= 57 – 4 ) -Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia. -HS : am : an = am – n (a0) -HS : a10 : a2 = a10 – 2 =a8 (a0) -Khi chia hai lũy thừa cúng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. a). 712 : 74 = 712 – 4 =78 b). x6 : x3 (x0) = x6 – 3 =x3 c). a4 : a4 (a0) =a4 – 4 =a0 = 1 -Thực hiện theo hd của GV 2475=2.1000+ 4.100 + 7.10+5 =2. 103 + 4. 102 + 7. 10 +5.100. -Đại diện nhóm trình bày 538 = 5.100+3.10+8 =5.102+3.101+8.100 ____ abcd = a.1000+b.100+c.10+d = a. 103+b.102+c.10+d.100 a). 38 : 34 = 34 b). 108 : 102 = 106 c). a6 : a (a0) = a6 – 1 = a5
Tài liệu đính kèm: