A. MỤC TIÊU:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
I. Kiến thức:
- Học sinh củng cố các kiến thức: Định nghĩa lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số và quy ước a1 = a.
II. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết gọn tích các thừa số bằng nhau , tính giá trị một lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
III. Thái độ:
- Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.
- Rèn cho học sinh tư duy so sánh, logic.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Nêu vấn đề.
- Luyện tập.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
I. Giáo viên: Sgk, giáo án.
II. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập, bài tập về nhà.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số:
- Lớp 6B: Tổng số: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Định nghĩa luỹ thừa an; Viết công thức tổng quát.
- Viết công thức tổng quát nhân 2 luỹ thừa có cùng cơ số.
24 .22 = 28 ; 33 . 3 = 33 ; 23 . 22 = 24
- Trả lời đúng hay sai các kết quả:
24 .22 = 28 ; 33 . 3 = 33 ; 23 . 22 = 25
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Một tích nhiều thừa số ta viết gọn thành luỹ thừa. Nếu cho 1 số ví dụ: 64 viết thành luỹ thừa cơ số nào? Khi có luỹ thừa cách tính giá trị như thế nào?
2. Triển khai bài dạy
Ngày soạn: .. Tiết 13: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây: Kiến thức: Học sinh củng cố các kiến thức: Định nghĩa lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số và quy ước a1 = a. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết gọn tích các thừa số bằng nhau , tính giá trị một lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Thái độ: Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận. Rèn cho học sinh tư duy so sánh, logic. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề. Luyện tập. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ Giáo viên: Sgk, giáo án. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập, bài tập về nhà. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: - Lớp 6B: Tổng số: Vắng: Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa luỹ thừa an; Viết công thức tổng quát. Viết công thức tổng quát nhân 2 luỹ thừa có cùng cơ số. 24 .22 = 28 ; 33 . 3 = 33 ; 23 . 22 = 24 Trả lời đúng hay sai các kết quả: 24 .22 = 28 ; 33 . 3 = 33 ; 23 . 22 = 25 Nội dung bài mới: Đặt vấn đề: Một tích nhiều thừa số ta viết gọn thành luỹ thừa. Nếu cho 1 số ví dụ: 64 viết thành luỹ thừa cơ số nào? Khi có luỹ thừa cách tính giá trị như thế nào? Triển khai bài dạy HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: GV: Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ tự nhiên lớn hơn 1. Có thể viết 8 thành luỹ thừa với cơ số, số mũ = ? HS: 8 = 2 .2 .2 = 23 GV: Có thể viết 16 thành luỹ thừa với cơ số, số mũ bằng bao nhiêu? Có thể viết được mấy cơ số? HS: 16 = 24; 16 = 42 GV: Tương tự hãy viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ tự nhiên lớn hơn 1 các số: 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100? HS: Thực hiện. GV: Số nào không có luỹ thừa của 1 số tự nhiên với số mũ > 1? HS: 20; 60 ; 90. 1. Bài tập 61. 8 = 2 .2 .2 = 23 16 = 8 . 2 = 23 .2 = 24. 16 = 4 . 4 = 42 20 = 4 .5 = 22 .5 (không đạt). 27 = 3 .3 .3 = 33 64 = 8.8 = 82 64 = 23 . 23 = 26 64 = 4 .4 .4 = 43 81 = 9 .9 = 81 81 = 3 .3 .3 .3 = 34 100 = 102 Hoạt động 2 GV: Tính kết quả của 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106? HS: Trả lời. GV: Nhận xét về sự liên hệ giữa số mũ của lũy thừa và số chữ số 0? HS: Trả lời. GV: Viết ngược lại dưới dạng luỹ thừa của cơ số 10 các số: 1 000; 1 000 000; 1 tỉ; 1 00 0 (12 chữ số 0). HS: Thực hiện. 2. Bài tập 62. a) Tính: 102 = 100; 103 = 1000; 104 = 10000; 105 = 100000; 106 = 1000000. b) Viết dưới dạng lũy thừa của 10: 1 000 = 103; 1 000 000 = 106 1 tỉ = 109; 1 00 0 = 1012 Hoạt động 3 GV: Nhắc lại công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số? HS: am . an = am+n GV: Chú ý: a = a1 HS: Nhớ lại. GV: Treo bảng phụ bài tập 63. Điền “X” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai 23 . 22 = 26 23 . 22 = 25 54 . 5 = 54 3. Bài tập 63. Câu Đúng Sai 23 . 22 = 26 23 . 22 = 25 54 . 5 = 54 X X X Hoạt động 4 GV: Hãy hoạt động nhóm làm bài tập 64. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa? HS: Thực hiện. 4. Bài tập 64. 23 . 22 . 24 = 29 102 . 103 . 105 = 1010 x . x5 = x6 a3 . a2 . a5 = a10 Hoạt động 5 GV: Hãy tính giá trị 23 và 32 rồi so sánh? HS: 23 = 8 ; 32 = 9 => 8 23 < 32 32 = 9 5. Bài tập 65. a) 23 = 8; 32 = 9 8 23 < 32 b) 25 = 32 52 = 25 32 > 25 => 25 > 52 c) 210 = 25 . 25 = 32 . 32 = 1024 1024 > 100 => 210 > 102 Củng cố Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Phát biểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên? Nêu công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Biết: 112 = 121; 1112 = 12312. Hãy dự đoán: 11112 = ? Dặn dò Nắm vững kiến thức đã học: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Xem kĩ các bài tập đã giải. Chuẩn bị bài mới: “Chia hai lũy thừa cùng cơ số”.
Tài liệu đính kèm: