I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Hs phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa
2) Kỹ năng:
Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo
3) Thái độ:
Vận dụng kiến thức để giải một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: Máy tính bỏ túi, giáo án, thiết bị dạy học, .
2) Học sinh: Máy tính bỏ túi, dụng cụ học tập, .
III. Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
8’ Nêu câu hỏi:
HS1: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát?
Bài 57 b, c sgk trang 28.
HS2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? viết công thức tổng quát.
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
a/. 63 . 62
b/. 45.4
Yêu cầu HS nhận xét.
Nhận xét, đánh giá. 2 Hs lên bảng
HS1: Nêu định nghĩa và làm bài tập 57 lên bảng.
HS2: Nêu công thức và làm bài tập lên bảng.
Nhận xét. Bài tập 57:
b/. 32 = 9; 33 = 27;
34 = 81; 35 = 243
c/. 42 = 16; 43 = 64;
44 =256
a/. 63 . 62 = 65
b/. 45.4 = 46
Tuần 5 Tiết 13 Ngày soạn: 10/09/2011 - Ngày dạy: 13/09/2011 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Kiến thức: - Hs phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo Thái độ: Vận dụng kiến thức để giải một số bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Máy tính bỏ túi, giáo án, thiết bị dạy học, ... Học sinh: Máy tính bỏ túi, dụng cụ học tập, ... III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 8’ Nêu câu hỏi: HS1: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát? Bài 57 b, c sgk trang 28. HS2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? viết công thức tổng quát. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a/. 63 . 62 b/. 45.4 Yêu cầu HS nhận xét. Nhận xét, đánh giá. 2 Hs lên bảng HS1: Nêu định nghĩa và làm bài tập 57 lên bảng. HS2: Nêu công thức và làm bài tập lên bảng. Nhận xét. Bài tập 57: b/. 32 = 9; 33 = 27; 34 = 81; 35 = 243 c/. 42 = 16; 43 = 64; 44 =256 a/. 63 . 62 = 65 b/. 45.4 = 46 Hoạt động 2: Luyện tập 36 Bài 61 SGK trang 28 Gọi 1 HS lên bảng viết Yêu cầu HS nhận xét. Nhận xét, đánh giá. Bài 62 SGK trang 28 Gọi 2 Hs lên bảng làm câu a Có nhận xét gì về số mũ của lũy thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 của giá trị lũy thừa ở câu a? - Gọi 1 Hs lên làm câu b Yêu cầu HS nhận xét. Nhận xét, đánh giá. Bài 63 SGK trang 28 Gv gọi hs đứng tại chổ trả lời và giải thích tại sao đúng, tại sao sai? Yêu cầu HS nhận xét. Nhận xét, đánh giá. Bài 64 SGK trang 29 Gọi 4 HS lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính Yêu cầu HS nhận xét. Nhận xét, đánh giá. * Dạng 4 : So sánh hai số Bài 65a, c SGK trang 29 Gọi hai hoc sinh lên bảng Gợi ý HS tính các lũy thừa ra giá trị rồi so sánh Yêu cầu HS nhận xét. Nhận xét, đánh giá. Cả lớp làm bài 61 1 HS lên bảng HS viết tất cả các cách có thể có 8 = 23 ; 16 = 42 = 24 ; 27 = 33 ; 64 = 82 = 44 81= 92 = 34 ; 100 = 102 Nhận xét. - Cả lớp làm bài 62 - 2 HS lên bảng HS1: 102 = 100; 103 = 1 000; 104 = 10 000 HS2: 105 = 100 000; 106 = 1000 000 Nhận xét: Số mũ của cơ số là bao nhiêu thì giá trị của lũy thừa có bao nhiêu chữ số 0 - 1 Hs lên bảng Nhận xét. - Cả lớp làm bài 63 Hs lần lượt trả lời và giải thích Nhận xét. Câu Đ S a/ 23.22 = 26 x b/ 23.22 = 25 x c/ 54.5 = 54 x - Cả lớp làm bài 64 - 4 Hs lên bảng Nhận xét. - Cả lớp làm bài 65a,c 2 Hs lên bảng trình bày: Nhận xét. * Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa Bài tập 61: 8 = 23 ; 16 = 42 = 24 ; 27 = 33 ; 64 = 82 = 44 81= 92 = 34 ; 100 = 102 Bài tập 62: a. 102 = 100; 103 = 1000; 104 = 10 000 105 = 100 000; 106 = 1000000 Nhận xét: Số mũ của cơ số là bao nhiêu thì giá trị của lũy thừa có bao nhiêu chữ số 0 b. 1000 = 103; 1000000 = 106 1 tỉ = 109; = 1012 * Dạng 2 : Đúng hay sai Bài tập 63: Câu Đ S a/ 23.22 = 26 x b/ 23.22 = 25 x c/ 54.5 = 54 x Bài tập 64: a/. 23.22.24 = 23+2+4 = 29 b/. 102.103.105 = 1010 c/. x.x5 = x6 d/. a3.a2.a5 = a10 Bài tập 65a, c: a/. 23 = 8 ; 32 = 9 Vì 8 < 9 nên 23 < 32 c/. 25 = 32 ; 52 = 25 Vì 32 > 25 nên 25 > 52 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 1’ - Xem lài các bài tập đã giải. - Làm bài 65b, d; bài 66 SGK trang 29. - Soạn bài: Chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Tài liệu đính kèm: