Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

 I/MỤC TIÊU:

 *Kiến thức.

 -Vận dụng định nghĩa về lũy thừa để viết các số TN dưới dạng 1 lũy thừa và từ dạng lũy thừa viết thành 1 tích.

 -Nắm vững qui tắc nhân 2 lũy thừa cùng cơ số .

 * Kỉ năng:

 -Rèn cho HS vận dụng qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số để giải bài tập.Biết tính già trị của lũy thừa.

 *Thái độ:

 -Rèn cho HS tinh thần ham học hỏi,tính trung thực,nghiêm túc.

II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 HS: Biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số, tính được giá trị của lũy thừa.

 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập , bảng phụ.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .

 HS : Tập ghi chép, SGK, bảng con.Ôn lại kiến thức đã học,máy tính.

V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 5
Tiết :13
NS:22/08/10
ND:06/09/10
luyÖn tËp
–&—
 I/MỤC TIÊU:
 *Kiến thức.
 -Vận dụng định nghĩa về lũy thừa để viết các số TN dưới dạng 1 lũy thừa và từ dạng lũy thừa viết thành 1 tích.
 -Nắm vững qui tắc nhân 2 lũy thừa cùng cơ số .
 * Kỉ năng: 
 -Rèn cho HS vận dụng qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số để giải bài tập.Biết tính già trị của lũy thừa.
 *Thái độ:
 -Rèn cho HS tinh thần ham học hỏi,tính trung thực,nghiêm túc.
II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 HS: Biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số, tính được giá trị của lũy thừa.
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập , bảng phụ. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK, bảng con.Ôn lại kiến thức đã học,máy tính. 
V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Hoaït ñoäng cuûa thaày
Hoaït ñoäng cuûa troø
Noäi dung ghi baûng
Hoạt động1: KTBC(5’):
*Phát biểu định nghĩa về lũy thừa bậc n cơ số a?
Viết gọn : 5.5.5.7.7 
* Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như ntn? 
Áp dụng :viết dạng 1 lũy thừa 114.11
* GV xem 2 tập ở nhà của HS
- HS trả lời.
5.5.5.7.7 = 53.72
- HS trả lời.
HS 
 114.11=114+1=115
Hoạt động 2: luyện tập(35’)
Gọi 1 HS đọc đề 60 tr.28 SGK
Yêu cầu HS lên bảng giải.
GV nh ận x ét v à cho đi ểm.
+ Gọi 1 HS đọc đề 61 tr.28
- Số TN 8 được viết dưới dạng lũy thừa của 1 số TN với số mũ lớn hơn 1?
Tương tự với các số 16; 27; 64; 81; 100.
 Lưu ý số 16; 64; 81; 100 có nhiều cách viết.
Gọi 5 HS lên bảng
- Gọi HS nhận xét.
-Các số 20; 60; 90 có viết được theo yêu cầu đề hay không?
-Gọi HS nhận xét.
+ Gọi 1 HS đọc 62a.
- Để tính 102 ,ta viết dưới dạng tích?
- Gọi 5 HS đồng loạt lên bảng, số còn lại làm vào bảng con, mỗi nhóm làm 1 câu vào vở?
-Y/C HS nhận xét
-Ta thấy102=100 (có 2 số 0); 103=1000(có3 số 0); 104=10000 (có4 số 0).Vậy nếu 109thành số nào ?
- HS đọc đề 60 tr.28
 HS lên bảng thực hiện
- 1 HS đọc đề 61 tr.28
 Quan sát.
- 1 HS trả lời:số 23
-Lần lượt 5 HS lên bảng.
- Nhận xét.
-HS.Không thể viết 20; 60;90 theo yêu cầu .
- Nhận xét,ghi vở.
+ 1 HS đọc 62a.
- Quan sát.
- 1 HS trả lời.
- 5 HS lên bảng, số còn lại làm vào bảng con-Nhân xét, ghi vở.
-HS .109=1000000000. 
BT 60 Tr. 28 SGK:
a/ 33.34 = 37
b/52.57 = 59
c/ 75.7 =76
BT 61 Tr. 28 SGK:
8 = 23
16 = 24 = 42
27 = 33
64 = 26 =82 = 43
81 = 34 = 92
100 = 102 = 22.52
BT 62Tr. 28 SGK
a/ 102 = 10.10 = 100
103 = 10.10.10 = 1000
104=10.10.10.10 =10000
105=10.10.10.10.10
 =100000
 106= 10.10.10.10.10.10 
 = 1000000
-Gọi 1HS đọc 62b
-Số 1000 được viết dưới dạng tích dựa vào câu a để trả lời.
- Gọi 4 HS đồng loạt lên bảng, số còn lại làm vào vở, nhận xét.
Lưu ý: Số chữ số 0 bằng số mũ của lũy thừa của 10.
+ GV treo bảng phụ BT 63
- Gọi 1 HS đọc để.
- Gỏi 3 HS lên bảng, điền dấu vào ô thích hợp.
+ Gọi 1 HS đọc đề bài 64
Y/C HS nhận xét về cơ số ở mỗi bài.
-Hãy phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- 4 HS lên bảng , số còn lại thảo luận theo bàn làm.
-Y/C HS nhận xét.
-Gv nhận xét chung, cho điểm
+ Gọi HS đọc đề bài 65
-Để so sánh ta tính giá trị của từng lũy thừa.
- Gọi 1 HS lên bảng làm câu a, số còn lại làm vào bảng con, nhận xét.
Y/C HS nhận xét.
Hoạt động 3: (3,) Củng cố
+ Viết dạng 1 lũy thừa.
 + a.a.a.a  a = ?
+ a1 = ?
+ ax. a7 = ?
- 1 HS đọc62b
- Quan sát câu a.
- Nhận xét, trả lời.
-4HS lên bảng.
- Quan sát, rút ra kết luận về số chữ số 0 và số mũ của một lũy thừa của 10
+ 1 HS đọc đề bài 63
- 3 HS iên bảng, số còn lại suy nghĩ,quan sát, nhận xét.
- 1 HS đọc đề bài 64
-HS các lũy thừa ở mỗi bài có cùng cơ số.
- HS phát biểu lại qui tắc.
- 4 HS lên bảng, số còn lại làm vào bảng con.
- 1 HS đọc đề bài65
- Quan sát.
- 1 HS lên bảng,số còn lại tự làm.
-1 HS lên bảng.
-HS nhận xét ,ghi vở.
+ a.a.a.a  a = ax 
+ a1=a
+ ax.a7=ax+7
b/ 1000 = 103
 1 000 000 = 106
1 tæ = 109
100  0 = 1012
BT 63 Tr.28 SGK
Giaûi 
a/ 23.22 = 26 	Ñ
b/ 23.2+2 = 25 	S
c/ 54.5 = 54 	S
BT 64Tr .29 SGK:
 Giaûi
BT 65a,bTr. 29 SGK
Giaûi:
a/ 23 = 8
32 = 9
Vì 8 < 9 neân 23 < 32
b) 
 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2,)
Làm BT 65 c, d + 66 tr.29 SGK +91,93,94Tr.13 SBT.
Xem trước bài: “Chia 2 lũy thừa cùng cơ số”.Hướng dẫn BT66
 Ta biết 112 = 121; 1112 = 12321. Hãy dự đoán 11112 bằng bao nhiêu? Kiểm tra lại dự đoán đó.
112 = ? 	1112 = ? (4 HS cho dự đoán. - Tất cả dùng máy tính kiểm tra).
Có nhận xét gì về các chữ số của 121; 12321? 11112 = 1234321 .

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET13).doc