Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)

I. MỤC TIÊU.

+ HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

+ HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.

+ Rèn kỹ năng thực hiện các fép tính luỹ thừa một cách thành thạo.

II. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)

Nêu đ/n luỹ thừa bậc n của a? CTTQ

Tính: 102 = ? 53 = ?

Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn? CTTQ? Viết kết quả sau dưới dạng luỹ thừa: 33.34; 52.57; 75.7 HS thực hiện

 

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 259Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 21 tháng 9 năm 2009
Tiết 13. 	LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU.
+ HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
+ HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
+ Rèn kỹ năng thực hiện các fép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
Nêu đ/n luỹ thừa bậc n của a? CTTQ
Tính: 102 = ? 53 = ?
Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn? CTTQ? Viết kết quả sau dưới dạng luỹ thừa: 33.34; 52.57; 75.7
HS thực hiện
Hoạt động 2. LUYỆN TẬP (30 ph)
Dạng 1. Viết 1 số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa
Bài 61. SGK trong các số sau, số nào là luỹ thừa của 1 số tự nhiên: 8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100
Bài 62 SGK.
? Có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa?
Dạng 2. Đúng, sai.
Bài 63. SGK
GV cho HS đứng tại chỗ trả lời
Dạng 3. Nhân các luỹ thừa
Bài tập 64 :
- HS đọc kết quả bài làm cả lớp nhận xét.
- Tích của nhiều luỹ thừa cùng cơ số là gì?
Dạng 4. So sánh hai số
Bài 65 SGK
Bài 66 SGK
Bài 61. 8 = 23; 16 = 24; 27 = 33
64 = 82 = 43 = 26; 81 = 92 = 34; 100 = 102 
Bài 62. a) 102 = 100; 103 = 1000;
104 = 10000; 105 = 100000; 106 = 1000000
HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1
b) 1000 = 103; 1000000 = 106
1 tỉ = 109 ; 1 0 ....... 0 = 1012 
 	 12 chữ số 0 
Câu
Đúng
Sai
a) 23.22 = 26
b) 23.22 = 25
c) 54.5 = 54
X
X
X
Bài tập 64 :
a) 29 ; 	 b) 1010 ; c) x6 ;	d) a10
Bài tập 65: 	
23 = 8 < 9 = 32 ; 24 = 16 = 42 ; 
25 = 32 > 25 = 52 ; 210 = 1024 >100
Bài 66. Dự đoán: 11112 = 1234321
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hoàn chỉnh các bài tập đã sửa và làm thêm các bài tập tương số 87 - 91 SBT .
Hướng dẫn học sinh tìm ra quy luật để giả bài tập số 66 .
Chuẩn bị bài mới : Chia hai luỹ thừa cùng cơ số .

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 13.doc