A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
2.Kỷ năng:
Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo
3.Thái độ:
Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Nghiên cứu bài dạy. Bài tập cơ bản. Máy tính bỏ túi
HS: Nghiên cứu bài mới. Ôn các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 3’) Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các công thức:
am. an = am + n (m ; n N)
(a.b)n=an.bn (an)m=an.m
an=am thì n=m an>am thì n>m
an>bn thì a>b
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề. Trực tiếp
2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Hoạt động 1: 10’
- Yêu cầu HS làm bài tập 61.
- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm một câu.
- GV: Có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa ?
- HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1.
- Bài 63 <28>.28>
- GV gọi HS đứng tạo chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? Tại sao sai ?
2. Hoạt động 2: 20’
- Bài 64 <29>.29>
- Yêu cầu 4 HS đồng thời lên bảng.
- Bài 65 <29>.29>
GV hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm.
Bài 66 <29>.29>
- HS dự đoán 11112 = ?
- GV gọi HS trả lời.
- HS cả lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả vừa dự đoán. Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa.
Bài 61 <28>:28>
8 = 23.
16 = 42 = 24.
27 = 33.
64 = 82 = 43 = 26.
81 = 92 = 34.
100 = 102.
Bài 62 <28 sgk="">.28>
a) 102 = 100.
103 = 1000.
104 = 10 000.
105 = 100 000
106 = 1 000 000.
b) 1000 = 103.
1 000 000 = 106.
1 tỉ = 109.
100.0 = 1012.
12 chữ số
Dạng 2: Đúng, sai.
Câu Đúng Sai
a) 23. 22 = 26
b) 23. 22 = 25
c) 54. 5 = 54.
Dạng 3: Nhân các luỹ thừa.
Bài 64:
a) 23. 22. 24 = 23 + 2 + 4 = 29.
b) 102. 103. 105 = 1010.
c) x . x5 = x1 + 5 = x6.
d) a3. a2. a5 = a3 + 2 + 5 = a10.
Dạng 4: So sánh hai số.
Bài 65:
a) 23 và 32
23 = 8 ; 32 = 9
8 < 9="" hay="" 23=""><>
b) 24 và 42
24 = 16 ; 42 = 16
24 = 42.
c) 25 và 52
25 = 32 ; 52 = 25
32 > 25 hay 25 > 52.
d) 210 = 1024 > 100
210 > 100
Bài 66:
11112 = 1234321
Cơ số có 4 chỉ số chính giữa
Chữ số 1 là 4, 2 phía các chữ
Số giảm dần về số 1
Tiết 13. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 13/9 Ngày giảng: 6C:14/9/2009 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. 2.Kỷ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo 3.Thái độ: Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. Bài tập cơ bản. Máy tính bỏ túi HS: Nghiên cứu bài mới. Ôn các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ( 3’) Vắng: 6C: II.Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các công thức: am. an = am + n (m ; n Î N) (a.b)n=an.bn (an)m=an.m an=am thì n=m an>am thì n>m an>bn thì a>b III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. Trực tiếp 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Hoạt động 1: 10’ - Yêu cầu HS làm bài tập 61. - Gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm một câu. - GV: Có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa ? - HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1. - Bài 63 . - GV gọi HS đứng tạo chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? Tại sao sai ? 2. Hoạt động 2: 20’ - Bài 64 . - Yêu cầu 4 HS đồng thời lên bảng. - Bài 65 . GV hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm. Bài 66 . - HS dự đoán 11112 = ? - GV gọi HS trả lời. - HS cả lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả vừa dự đoán. Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa. Bài 61 : 8 = 23. 16 = 42 = 24. 27 = 33. 64 = 82 = 43 = 26. 81 = 92 = 34. 100 = 102. Bài 62 . a) 102 = 100. 103 = 1000. 104 = 10 000. 105 = 100 000 106 = 1 000 000. b) 1000 = 103. 1 000 000 = 106. 1 tỉ = 109. 100....0 = 1012. 12 chữ số Dạng 2: Đúng, sai. Câu Đúng Sai a) 23. 22 = 26 b) 23. 22 = 25 c) 54. 5 = 54. Dạng 3: Nhân các luỹ thừa. Bài 64: a) 23. 22. 24 = 23 + 2 + 4 = 29. b) 102. 103. 105 = 1010. c) x . x5 = x1 + 5 = x6. d) a3. a2. a5 = a3 + 2 + 5 = a10. Dạng 4: So sánh hai số. Bài 65: a) 23 và 32 23 = 8 ; 32 = 9 Þ 8 < 9 hay 23 < 32. b) 24 và 42 24 = 16 ; 42 = 16 Þ 24 = 42. c) 25 và 52 25 = 32 ; 52 = 25 Þ 32 > 25 hay 25 > 52. d) 210 = 1024 > 100 210 > 100 Bài 66: 11112 = 1234321 Cơ số có 4 chỉ số chính giữa Chữ số 1 là 4, 2 phía các chữ Số giảm dần về số 1 3. Củng cố: 4. Hướng dẫn về nhà: 7’ BTVN: Bài 1. Tìm x là số tự nhiên, biết rằng : a. 2x . 4 = 128 b. x15 = x c. ( 2x + 1 )3 = 125 d. ( x – 5 )4 = ( x – 5 )6 e. x2006 = x2 Bài 2: Tìm biết a) b) c) d) e) g) h) i) k) l) m) n) p) Hoàn thành các bài tập SGK; SBT Nghiên cứu trước bài mới. E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: