A. Mục tiêu:
rèn cách viết một tích sang dạng lũy thừa, biết tính giá trị của lũy thừa. Dự đóan giá trị 1 lũy thừa theo qui luật.
học sinh thấy được lợi ích của việc viết gọn 1 tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng lũy thừa.
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv: Bảng phụ bt 63; phiếu học tập bài tập 63.
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ :
học sinh 1: nêu định nghĩa và viết biểu thức mô tả lũy thừa bậc n của a. Bài tập 57 d.
57d/ 52=5.5=25; 53=5.5.5=125; 54=5.5.5.5=625
học sinh 2: viết công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số. Bài tập 60/28
33.34=33+4=37; 75.7=76; 52.57=59
3/ Bài mới:
TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
1/ Họat động 1:
1.1/ Họat động nhóm
gọi học sinh đọc đề bt61/28. nêu yêu cầu?
chốt; đưa các số đã cho về dạng lũy thừa, chọn số có số mũ lớn hơn 1.
chú ý: một số có nhiều cách viết dạng lũy thừa.
giáo viên nhận xét, bổ sung.
1.2/ gọi học sinh đọc đề bài 62.
a. để tính giá trị của một lũy thừa ta làm ntn?
hdẫn: nhận xét về giá trị của số mũ và số chữ số 0 trong kết quả để có kết quả nhanh.
b. để viết sang dạng 1 lũy thừa của 10 ta có cách nào để có kết quả nhanh?
gọi học sinh giải miệng
giáo viên ghi kết quả lên bảng.
1.3/ giáo viên treo bảng phụ bt 63/28.
để ktra kết quả đúng hay sai ta vận dụng công thức nào?
giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng
phát phiếu học tập. giáo viên kiểm tra 10 phiếu.
1.4/ bài tập 64/29:
- nêu cách giải
- chốt: vận dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
+ cộng số mũ
+ giữ nguyên cơ số.
1.5/ bài tập 65/29:
- yêu cầu: tính và so sánh.
- học sinh giải theo nhóm
- gọi 2 học sinh đại diện nhóm lên bảng.
Củng cố:
Nhắc lại các công thức về luỹ thừa.
-chia thành 6 nhóm.
-học sinh: tìm số có dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1.
-2 nhóm lên bảng
-lớp nhận xét
-học sinh đọc đề
-đưa về dạng tích các thừa số bằng nhau rồi tính.
-giá trị của số mũ chính là số chữ số 0 trong kết quả.
-đếm số chữ số 0, có bao nhiêu chữ số 0 thì đó là giá trị của số mũ.
-học sinh trả lời
- học sinh đọc đề.
- vận dụng công thức của phép nhân 2 lũy thừa cùng cơ số: am.an=am+n
- học sinh ghi kết quả ở phiếu học tập.
- 1 học sinh lên bảng giải
- vận dụng công thức: am.an=am+n
- học sinh họat động theo nhóm.
- 2 học sinh lên bảng.
bài 61/28:
các số là lũy thừa của 1 số tự nhiên có số mũ lớn hơn 1 là:
8=23; 16=24=42; 27=33; 64=82=26=43; 81=92=34; 100=102;
bài 62/28:
a/ tính:
102=100; 105=100000; 103=1000; 106=1000000; 104=10000
b/ 1000=103; 1000000=106
1 tỉ=1000000000=109
1000 0 = 1012
12 chữ số 0
bài 64/29: viết sang dạng 1 lũy thừa:
a/ 23.22.24=23+2+4=29
c/ x.x5=x1+5=x6
d/ a3.a2.a5=a3+2+5=a10
bài 65/29:tính và so sánh
a/ 23 và 32
23=2.2.2=8; 32=3.3=9
vì 8<9 nên=""><>9>
b/ 25 và 52
25=2.2.2.2.2=32
52=5.5=25
vì 32>25 nên 25>52
Tuần: 5 Tiết: 13 Ngàysoạn:15/09/08 Người dạy: Phạm Văn Danh A. Mục tiêu: rèn cách viết một tích sang dạng lũy thừa, biết tính giá trị của lũy thừa. Dự đóan giá trị 1 lũy thừa theo qui luật. học sinh thấy được lợi ích của việc viết gọn 1 tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng lũy thừa. B. Chuẩn Bị của gv và học sinh : Gv: Bảng phụ bt 63; phiếu học tập bài tập 63. C. Tiến trình bài dạy : 1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ : học sinh 1: nêu định nghĩa và viết biểu thức mô tả lũy thừa bậc n của a. Bài tập 57 d. 57d/ 52=5.5=25; 53=5.5.5=125; 54=5.5.5.5=625 học sinh 2: viết công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số. Bài tập 60/28 33.34=33+4=37; 75.7=76; 52.57=59 3/ Bài mới: TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 1/ Họat động 1: 1.1/ Họat động nhóm gọi học sinh đọc đề bt61/28. nêu yêu cầu? chốt; đưa các số đã cho về dạng lũy thừa, chọn số có số mũ lớn hơn 1. chú ý: một số có nhiều cách viết dạng lũy thừa. giáo viên nhận xét, bổ sung. 1.2/ gọi học sinh đọc đề bài 62. để tính giá trị của một lũy thừa ta làm ntn? hdẫn: nhận xét về giá trị của số mũ và số chữ số 0 trong kết quả để có kết quả nhanh. để viết sang dạng 1 lũy thừa của 10 ta có cách nào để có kết quả nhanh? gọi học sinh giải miệng giáo viên ghi kết quả lên bảng. 1.3/ giáo viên treo bảng phụ bt 63/28. để ktra kết quả đúng hay sai ta vận dụng công thức nào? giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng phát phiếu học tập. giáo viên kiểm tra 10 phiếu. 1.4/ bài tập 64/29: nêu cách giải chốt: vận dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số: + cộng số mũ + giữ nguyên cơ số. 1.5/ bài tập 65/29: yêu cầu: tính và so sánh. học sinh giải theo nhóm gọi 2 học sinh đại diện nhóm lên bảng. Củng cố: Nhắc lại các công thức về luỹ thừa. -chia thành 6 nhóm. -học sinh: tìm số có dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1. -2 nhóm lên bảng -lớp nhận xét -học sinh đọc đề -đưa về dạng tích các thừa số bằng nhau rồi tính. -giá trị của số mũ chính là số chữ số 0 trong kết quả. -đếm số chữ số 0, có bao nhiêu chữ số 0 thì đó là giá trị của số mũ. -học sinh trả lời học sinh đọc đề. vận dụng công thức của phép nhân 2 lũy thừa cùng cơ số: am.an=am+n học sinh ghi kết quả ở phiếu học tập. 1 học sinh lên bảng giải vận dụng công thức: am.an=am+n học sinh họat động theo nhóm. 2 học sinh lên bảng. bài 61/28: các số là lũy thừa của 1 số tự nhiên có số mũ lớn hơn 1 là: 8=23; 16=24=42; 27=33; 64=82=26=43; 81=92=34; 100=102; bài 62/28: a/ tính: 102=100; 105=100000; 103=1000; 106=1000000; 104=10000 b/ 1000=103; 1000000=106 1 tỉ=1000000000=109 10000 = 1012 12 chữ số 0 bài 64/29: viết sang dạng 1 lũy thừa: a/ 23.22.24=23+2+4=29 c/ x.x5=x1+5=x6 d/ a3.a2.a5=a3+2+5=a10 bài 65/29:tính và so sánh a/ 23 và 32 23=2.2.2=8; 32=3.3=9 vì 8<9 nên 23<32 b/ 25 và 52 25=2.2.2.2.2=32 52=5.5=25 vì 32>25 nên 25>52 4/ Hướng dẫn về nhà: ( 5 phút ) Củng cố: Về nhà: xem lại các dạng bài tập đã giải. Bài tập : 64,65,66/29 Hướng dẫn bài tập. bài 66: xét 112=121 1112=12321 11112=? Xem trước bài “ phép chia hai lũy thừa cùng cơ số”
Tài liệu đính kèm: