Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Nguyễn Thanh Đăng (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Nguyễn Thanh Đăng (bản 2 cột)

A. Mục tiêu :

-HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

-HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.

-Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.

B. Chuẩn bị của GV và HS :

- Giáo viên: Nghiên cứu SGK soạn bài, bảng phụ ghi BT 63/28; phấn màu.

- Học sinh: Học bài, làm BTVN, viết đề BT 63/ trang28.

C. Tiến trình bài dạy :

I. Kiểm tra bài cũ :

- Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? Viết công thức: an .

- Tính: 102 = ? ; 53 = ? ; sửa BT 57/28.

- Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết dạng tổng quát, viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

23 . 22 . 24 = ? ; 52 . 57 . 5 = ? ; sửa BT 58b/28.

 II. Bài mới :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài ghi

1/ Bài tập 62/28 (SGK)

- Cho HS làm trên bảng con:

102 = ? ; 103 = ?

- Có nhận xét gì về BT 62 a và 62 b

 Cách làm: “Đếm số chữ số 0 bằng số mũ” .

2/ Bài tập 63/28 (SGK)

- GV treo bảng phụ và gọi HS đứng tại chỗ trả lời.

- Chú ý lũy thừa với số mũ bằng 1.

3/ Bài tập 64/29 (SGK)

- GV chia lớp thành 4 nhóm cùng làm và gọi 4 HS lên bảng.

- Cho HS nhận xét ở mỗi câu.

4/ Bài tập 65/29 (SGK)

a) Cho HS nhận xét:

- Hai lũy thừa có cơ số thế nào ?

- Muốn so sánh ta phải làm gì?

 Cách làm

b) Tương tự

c) Tương tự

5/ Bài tập 92/13 (SBT)

Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa.

- Gọi 2 HS lên bảng

- Cần chú ý: cơ số, số mũ, tổng, tích.

- HS tính nhanh các số còn lại.

- HS: số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ có bấy nhiêu chữ số 0 sau 1.

- Câu b ngược lại của a

a) Sai, vì đã nhân hai số mũ.

b) Đúng.

c) Sai, vì không tính tổng số mũ.

- HS thực hiện theo yêu chầu của GV.

- Cơ số khác nhau

- Tính giá trị từng lũy thừa

-HS:

a) a . a . a . b . b = a3. b2

b) m.m.m.m+p.p = m4 + p2

 * Bài tập 62/28

a) 102 = 100 ; 103 = 1.000;

 104 = 10.000 ;105 = 100.000

b) 1.000 = 103

1.000.000 = 106 ; 1 tỷ = 109

1 00 0 = 1012

12 chữ số

* Bài 63/28

CÂU

Đ

S

a) 23. 22 = 26

b) 23. 22 = 25

c) 54. 5 = 54

x

x

x

* Bài 64/29

a) 23. 22. 24 = 29

b) 102.103.105 = 1010

c) x . x5 = x6

d) a3.a2.a5 = a10

* Bài tập 65/29

a) 23 = 8 ; 32 = 9

 8 < 9="" hay="" 23=""><>

24 = 16 ; 42 = 16

 24 = 42

c) Tương tự: 25 > 52

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Nguyễn Thanh Đăng (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Ngày soạn: 	 	 Ngày dạy:
Tiết 13: LUYỆN TẬP LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
---ÐĐ---
A. Mục tiêu :
-HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
-HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
-Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo. 
B. Chuẩn bị của GV và HS :
Giáo viên: Nghiên cứu SGK soạn bài, bảng phụ ghi BT 63/28; phấn màu.
Học sinh: Học bài, làm BTVN, viết đề BT 63/ trang28.
C. Tiến trình bài dạy :
I. Kiểm tra bài cũ :
Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? Viết công thức: an .
Tính: 102 = ? ; 53 = ? ; sửa BT 57/28.
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết dạng tổng quát, viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
23 . 22 . 24 = ? ; 52 . 57 . 5 = ? ; sửa BT 58b/28.
	II. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài ghi
1/ Bài tập 62/28 (SGK)
- Cho HS làm trên bảng con:
102 = ? ; 103 = ?
- Có nhận xét gì về BT 62 a và 62 b
a Cách làm: “Đếm số chữ số 0 bằng số mũ” .
2/ Bài tập 63/28 (SGK)
- GV treo bảng phụ và gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
- Chú ý lũy thừa với số mũ bằng 1.
3/ Bài tập 64/29 (SGK)
- GV chia lớp thành 4 nhóm cùng làm và gọi 4 HS lên bảng.
- Cho HS nhận xét ở mỗi câu.
4/ Bài tập 65/29 (SGK)
a) Cho HS nhận xét:
- Hai lũy thừa có cơ số thế nào ?
- Muốn so sánh ta phải làm gì?
a Cách làm
b) Tương tự
c) Tương tự
5/ Bài tập 92/13 (SBT)
Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa.
- Gọi 2 HS lên bảng
- Cần chú ý: cơ số, số mũ, tổng, tích.
- HS tính nhanh các số còn lại.
- HS: số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ có bấy nhiêu chữ số 0 sau 1.
- Câu b ngược lại của a
a) Sai, vì đã nhân hai số mũ.
b) Đúng.
c) Sai, vì không tính tổng số mũ.
- HS thực hiện theo yêu chầu của GV.
- Cơ số khác nhau
- Tính giá trị từng lũy thừa
-HS:
a) a . a . a . b . b = a3. b2
b) m.m.m.m+p.p = m4 + p2
* Bài tập 62/28
a) 102 = 100 ; 103 = 1.000;
 104 = 10.000 ;105 = 100.000
b) 1.000 = 103
1.000.000 = 106 ; 1 tỷ = 109
1 000 = 1012
12 chữ số
* Bài 63/28 
CÂU
Đ
S
a) 23. 22 = 26
b) 23. 22 = 25
c) 54. 5 = 54
x
x
x
* Bài 64/29 
a) 23. 22. 24 = 29
b) 102.103.105 = 1010
c) x . x5 = x6
d) a3.a2.a5 = a10
* Bài tập 65/29
a) 23 = 8 ; 32 = 9
a 8 < 9 hay 23 < 32
24 = 16 ; 42 = 16
a 24 = 42
c) Tương tự: 25 > 52
	III. Củng cố : từng bài
	- Công thức: an = ? và am . an = ?
IV. Hướng dẫn học tập ở nhà :
Học lại định nghĩa và nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tổng quát
BTVN: 90; 91; 93; trang 13 SBT 
Lớp chọn: BT: 95 trang 14 SBT
Chuẩn bị bài mới: Tìm x sao cho: 53 .x = 57 và x . 54 = 57
V. Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docT. 13.doc