I- Mục tiêu
• Kiến thức cơ bản:
- Giúp HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
• Kĩ năng cơ bản:
- HS biết viết gọn tích của nhiều thừa số bàng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Rèn luyện kĩ năng thực hhiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II- Chuẩn bị:
• GV:SGK.
• HS: SGK.
III- Giảng bài
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra sĩ số:
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Ngày sọan : Ngày dạy : Tuần: Tiết : Lớp : LUYỆN TẬP LUÕY THÖØA VÔÙI SOÁ MUÕ TÖÏ NHIEÂN NHAÂN HAI LUÕY THÖØA CUØNG CÔ SOÁ Mục tiêu Kiến thức cơ bản: Giúp HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Kĩ năng cơ bản: HS biết viết gọn tích của nhiều thừa số bàng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Rèn luyện kĩ năng thực hhiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo. Chuẩn bị: GV:SGK. HS: SGK. Giảng bài Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số: Có mặt: Vắng mặt: Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Nội dung Viết bảng HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ GV gọi 2HS kiểm tra bài cũ. HS1: Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a? viết CTTQ. Tính 102=? 72=? 23=? HS2: Muốn nhân hai lũy thừa có cùng cơ số ta làm thế nào? Viết CTTQ. Viết dứới dạng 1 lũy thừa các tích sau : 23.22=? 42.43=? 63.66=? - Y/c HS nhận xét. Sau đó GV nhận xét và cho điểm. HS HS làm theo y/c của GV. 102=100 72=49 23=8 23.22=23+2=25 42.43=42+3=45 63.66=63+6=69 HOAÏT ÑOÄNG 2: LUYỆN TẬP. Bài 61/28: GV: để làm được bài bày cần nhớ bảng bình phương và lập phương của các số tự nhiên đầu tiên. - Y/C 2 HS lên bảng, mỗi HS làm 4 số. Bài 62/28: GV: gọi 1HS làm câu a) và nêu nhận xét về số chữ số 0 sau chữ số 1 và số mũ của lũy thừa? Như vậy để làm câu b) ta dựa vào suy luận ở câu a), dựa vào đó ta chỉ cần đếm xem trong số mà đề bài cho thì có bao nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1. từ đó ta có thể viết lũy thừa với số mũ của 10 bằng với số số 0 mà chúng ta đếm đựợc. Sau đó gọi 1 HS làm câu b. Bài 63/28 GV: gọi lần lượt 3 HS trả lời miệng từng câu và giải thích. Bài 64/29 Để nhân nhiều lũy thừa có cùng cơ số ta cũng làm tuơng tự như nhân hai lũy thừa cùng cơ số. tức là cũng giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ lại với nhau. y/c 4 HS lên bảng thực hiện. Bài 65/29 Chia lớp thành 4 nhóm và tiến hành làm việc theo nhóm: Để so sánh được 2 lũy thừa đã cho thì chúng ta cần tìm giá trị của từng lũy thừa, sau đó so sánh các giá trị đó với nhau. Từ đó so sánh được các lũy thừa. 2 HS lên bảng làm. HS làm câu a) và nêu nhận xét: số mũ của lũy thừa bằng với số chữ số 0 đứng sau số 1. HS: nghe giảng. 1HS: làm câu b) Từng HS trả lời và giải thích. 4 HS lên bảng thực hiện. HS: hoạt động nhóm. - Các nhóm nghe GV hướng dẫn và tiến hành làm việc theo nhóm. LUYỆN TẬP 1) Dạng 1: viết 1 số tự nhiên dưới dạng lũy thừa. Bài 61/28 8=23 16=42=24 27=33 64=82=43=26 81=92=34 100=102 Bài 62/28 102=100 103=1000 104=10000 105=100000 106=1000000 1000=103 1000000=106 1tỉ = 109 1000= 1012 12 chữ số 0 2) Dạng 2: Bài tập đúng/ sai. Bài 63/28 Câu Đúng Sai a)23.22=26 x b)23.22=25 x c) 54.5=54 x 3) Dạng 3: nhân các lũy thừa. Bài 64/29 a) 23.22.24=23+2+4=29 b) 102.103.105=102+3+5=1010 c) x.x5=x1+5=x6 d) a3.a2.a5=a3+2+5=a10 4) Dạng 4: So sánh Bài 65/29 23 và 32 23=2.2.2=8 ; 32=3.3=9 Mà 8<9 hay 23<32 24 và 42 24=2.2.2.2=16 ; 42=4.4=16 Nên: 24=42 25 và 52 25=2.2.2.2.2=32; 52=5.5=25 Mà 32>25 nên 25>52 210 và 100 210=2.22=1024>100 Nên 210>100 Hoaït ñoäng 3: CỦNG CỐ Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa lũy thừa. viết công thức tổng quát Yêu cầu HS nhắc lại muốn nhân hai lũy thừa có cùng cơ số ta làm như thế nào? HS: nhắc lại. viết công thức tổng quát. HS: nhắc lại. Hoaït ñoäng 3: hướng dẫn về nhà. Ôn tập định nghĩa lũy thừa. Ôn tập quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Làm bài tập 66/29 sgk. Xem trước bài CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ để chuẩn bị cho tiết sau. Hoaït ñoäng 5: ruùt kinh nghieäm: DUYEÄT
Tài liệu đính kèm: