A- Mục tiêu:
1. KT: HS nêu được qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
2. KN: Vận dụng tốt qui ước để tính đúng giá trị của biểu thức.
3 TĐ: Cẩn thận ,chính xác trong tính toán.
B- Chuẩn bị:
1.GV: Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm.
2. HS: Ôn thứ tự thực hiện các phép tính.
C- Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định:<1>1>
2. Kiểm tra miệng:<5’>5’>
- Chọn kết quả đúng: a, 416 : 48 bằng :
A, 418 B, 42 C, 15 D, 1
b, 205 : 205 bằng:
A, 2010 B, 20 C, 15 D, 1
3. Bài mới: <38’>38’>
HĐ của GV HĐcủa HS Nội dung
HĐ1: Nhắc lại về biểu thức<5’>5’>
- Chỉ vào các phép tính các số trong phần kiểm tra giới thiệu biểu thức
? Biểu thức là gì
- YC lấy ví dụ về biểu thức
- Ta có chú ý sau – YC đọc SGK\Tr.31
- Nêu
- Lấy ví dụ
1. Nhắc lại về biểu thức
< sgk="" 31="">
* Chú ý :SGK tr 31
Ngày soạn: 12.09.2009 Ngày dạy : 14.09.2009(6a2) 15.09.2009(6a3) Tiết 13: Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH A- Mục tiêu: 1. KT: HS nêu được qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính. 2. KN: Vận dụng tốt qui ước để tính đúng giá trị của biểu thức. 3 TĐ: Cẩn thận ,chính xác trong tính toán. B- Chuẩn bị: 1.GV: Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm. 2. HS: Ôn thứ tự thực hiện các phép tính. C- Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra miệng: - Chọn kết quả đúng: a, 416 : 48 bằng : A, 418 B, 42 C, 15 D, 1 b, 205 : 205 bằng: A, 2010 B, 20 C, 15 D, 1 3. Bài mới: HĐ của GV HĐcủa HS Nội dung HĐ1: Nhắc lại về biểu thức - Chỉ vào các phép tính các số trong phần kiểm tra giới thiệu biểu thức ? Biểu thức là gì - YC lấy ví dụ về biểu thức - Ta có chú ý sau – YC đọc SGK\Tr.31 - Nêu - Lấy ví dụ 1. Nhắc lại về biểu thức * Chú ý :SGK tr 31 HĐ2: Hướng dẫn HS thực hiện các phép tính - Nếu biểu thức chỉ có các phép tính cộng trừ hoặc nhân chia ta làm ntn? - Nếu có cả cộng, trừ, nhân chia, luỹ thừa, ta làm ntn? -YCHS làm các ví dụ - Gọi đối tượng hs TB,yếu lên bảng thực hiện - HS dưới lớp cùng làm nx bổ sung * Chốt: Thứ tự thực hiện tính trong biểu thức không có ngoặc - Nếu biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện ntn? - Đưa ví dụ gọi 1 HS lên thực hiện, lớp cùng làm, nx bổ sung * Chốt: Nhấn mạnh qui ước SGK\32 - YC đọc qui ước - Cho vận dụng làm[?1] - YC nêu cách thực hiện - Gọi 2HS lên bảng làm - YCHS dưới lớp cùng làm và nhận xét bổ sung - Đưa tiếp [?2]\SGK>Tr-32 ? YC của bài ? Có nhận xét gì về biểu thức vế trái - YC trao đổi cách tìm x - Một đại diện nêu cách tìm x - Cho 2HS lên bảng làm - YC nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b và nhận xét bài trên bảng * Chốt: Để tìm x trong các biểu thức có ngoặc hoặc không có ngoặc đều phải tuân theo thứ tự thực hiện tính HĐ3: Luyện tập - củng cố YC làm bài 73 SGK\.tr-32 (a, d) - YCHS quan sát đặc điểm của hai biểu thức nêu thứ tự tính - HĐ cá nhân ít phút gọi 2 đại diện lên bảng làm, lớp theo dõi nx bổ sung * Chốt: thứ tự thực hiện tính - Treo đề bài 75 \SGK - Cho biết YC của bài - HĐ nhóm (N1,2,3 làm câu a; N4,5,6 làm câub) - Lấy kết quả đại diện 2 nhóm cho hs tự nx bổ sung thống nhất kết quả * Chốt: Đây là dạng bài tìm thành phần chưa biết của các phép tính - Nêu: làm từ trái qua phải - Nêu thứ tự: Luỹ thừa nhân chia cộng trừ 3 HS lên bảng mỗi HS làm một câu - Dưới lớp cùng làm bổ sung, nhận xét - Nêu thứ tự: ( ) [ ] { } - Thực hiện và nhận xét - Đọc quy ước - Thực hiện - Nhận xét bổ sung - Nêu yêu cầu của bài - Nhận xét Nêu cách tìm x HS1 làm câu a HS2 làm câu b - Dưới lớp cùng làm nhận xét - Nhận xét - Nêu thứ tự phép tính - HS1 làm câu a - HS2 làm câu d - Nêu YC của bài - HĐ nhóm 5’ Kết quả: a, 60 : 4 = 15 15 – 3 = 12 b, 11 + 4 = 15 15 : 3 = 5 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a, Đối với biểu thức không có ngoặc : VD: a, 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24 b, 40 : 4 . 3 = 10 . 3 = 30 c, 23. 4 – 12 : 4 = 8.4 – 3 = 32 – 3 = 29 b, Biểu thức có chứa dấu ngoặc VD: 100 : {2. [52 – (35 – 8) ] } = 100 : { 2 . [ 52 – 27 ] } = 100 : { 2 . 25 } = 100 : 50 = 2 * Quy ước: SGK tr 32 [?1] Tính: a, 62 : 62 . 3 + 2 . 52 = 1 . 3 + 2 .25 = 3 + 50 = 53 b, 2 . ( 4 . 32 – 8 ) = 2 . ( 4. 9 – 8 ) = 2 . ( 36 – 8 ) = 2 . 28 = 56 [?2]: Tìm x N biết : a, ( 6x – 39 ) : 3 = 201 6x – 39 = 201 . 3 = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 = 107 b, 23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 53 = 125 3x = 125 – 23 = 102 x = 102 : 3 = 34 * Bài 73: SGK tr 32 Tính : a, 5 . 42 – 18 : 32 = 5 . 16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78 d, 80 – [ 130 – ( 12 – 4 )2 ] = 80 – [130 – 82 ] = 80 - [ 130 – 64 ] = 80 – 66 = 14 4. HDVN: - Nhớ thứ tự thực hiện các phép tính. - Làm bài tập: 74, 76, 77 SGK tr32. ∙
Tài liệu đính kèm: