Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 129 đến 136 - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 129 đến 136 - Năm học 2010-2011

I.Mục tiêu :

1.Kiến thức: Ôn tập các kiến thức theo ma trận kiểm tra HKII của SGD&ĐT .

2.Kĩ năng: Biết giải và trình bày đúng các bài tập ớ dạng từ dễ đến hơi khó.

3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .

II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng.

 HS: Ôn tập các quy tắc phép tính.

III. Tiến trình dạy học:

 1.Ổn định tổ chức .

 2. Kiểm tra bài cũ.

 3. Bài mới

 

doc 10 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 129 đến 136 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :35 NS : 15 / 4 / 2011
 Tiết :129-130 	 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt) ND : 25 /4 / 2011
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Ôn tập các kiến thức vế phân số , về số nguyên .
2.Kĩ năng: Biết giải và trình bày đúng các bài tập ớ dạng từ dễ đến hơi khó.
3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng.
 HS: Ôn tập các quy tắc phép tính.
III. Tiến trình dạy học:
 1.Ổn định tổ chức .
 2. Kiểm tra bài cũ.
 3. Bài mới 	
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
8’
10’
12’
10’
15’
10’
’
13’
*Bài tập 1: Tìm các số nguyên x và y biết
*Bài tập 2: Rút gọn các phân số sau
a. 
b. 
*Bài tập 3 
-Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số .
a.
b.
Bài tập 4 :Tìm x biết
a. 
b. 
Bài tập 5 Tính 
a. 
b. 
Bài tập 6 
Tính bằng hai cách
a. 
b. 
c. 
Bài tập 7 (sgk)
 Số bi mà Tuấn cho Dũng là 
 (viên bi)
 Số bi còn lại của Tuấn là:
 21 - 9 = 12 (viên bi)
Bài tập 8 Một bể chứa đầy nước , sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước
Để tìm x và y ta phải làm gì?
Trong ba phân số bằng nhau trên thì có cặp phân số nào có thể tìm được x và y ?
Gọi hs lên bảng thực hiện.
Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu trình bày.
Gọi hs nhận xét 
Em có thể rút gọn phân số này như thế nào ?
Trong thực hành ta có thể rút gọn bằng cách đơn giản càc tử số và mẫu số cho cùng một số .
Với cách rút gọn này yêu cầu ta cần phải biết phân tích cả tử số và mẫu số như thế nào?
Gọi hs lên bảng thực hiện
Chốt lại.
Viết bài toán lên bảng hướng dẫn và giới thiệu .
Bài toán này yêu cầu điều gì ?
Vây ta thực hiện yêu cầu nào trước .Tính tổng hay rút gọn trước 
Khi gặp bài toán cộng hai phân số không cùng mẫu ta phải kiểm tra xem phân số đó đã tối giản chưa ?
Mẫu dương hay mẫu âm , sau đó mới thực hiện .
Gọi 3 hs lên bảng thực hiện 3 bài toán .
Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các nhóm hs .
Gợi ý :Gọi x là gì ?
Ta tìm x như thế nào ?
Vậy ta áp dụng quy tắc nào ?
Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện .
Yêu cầu các hs còn lại làm vào tập .
Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và hướng dẫn cho các học sinh yếu kém .
Kiểm tra.
Để thực hiện được bài tập này em phải làm sao?
Hướng dẫn và gọi 2 hs lên bảng thực hiện.
Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu.
Gọi 2 hs lên bảng trình bày
Kiểm tra
Gọi lần lượt từng hs nêu cách tìm với từng bài cụ thể và cho lên bảng thực hiện.
Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu đồng thời nếu hs có máy tính Fx gv hướng dẫn cách sử dụng.
Gọi hs nhận xét
Kiểm tra
Yêu cầu hs đọc đề bài toán
Đề bài này cho ta? Và tìm?
Dũng được số bi của ai cho?
Vậy ta tìm như thế nào? 
Sau khi cho thì Tuấn còn bao nhiêu viên bi ?
Hướng dẫn và gọi hs lên bảng trình bày
Gọi hs nhận xét
Kiểm tra lại kq
Đề bài này cho ta ?
Phân số là phân số biểu diễn cho điều gì?
Vậy phân số có liên quan gì đến 350 l
Phân số nào biểu diễn cho 350l nước đó?
Vây ta sẽ tìm như thế nào? 
Hướng dẫn cách thực hiện và cho hs trình bày
Quan sát lớp
Chốt lại
Hs:Ta cho các cặp phân số bằng nhau và tìm x , y. 
Hs:Nhận xét.
Hs:Ta cho các cặp phân số bằng nhau và tìm x , y. 
Hs:Nhận xét.
Hs:Chú ý
Hs: Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số
Hs:Rút gọn rồi tính
Hs:Chú ý
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
=
Hs:Nhận xét
Hs:Quan sát đề bài
Hs:Chuyển vế và Thực hiện phép tính
Hs:Chú ý và trình bày
Hs:Áp dụng quy tắc trừ phân số 
a. ==
b. =
Hs:Nhận xét
Hs:Thực hiện
 =
=
Hs:Nhận xét
Hs:Tuấn có 21 viên bi
Cho Dũng số bi của Tuấn
Hs:Nêu ý kiến
Hs:Lấy số bi hiện có trừ đi số bi đã cho 
Hs:Lên bảng trình bày
Hs:Nhận xét
Hs:Đọc đề bài
Hs: biểu diễn cho lượng nước còn trong bể
Hs:Suy nghĩ
Hs: 1 - = là phân số biểu diễn cho 350l nước
Hs:Thực hiện 
Hs:nhận xét
(2’) 5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học.
 	 Ôn tập kĩ lí thuyết thực hiện bài tập một cách chính xác.
	 Nắm chắc cách giải chuẩn bị tốt cho kiểm trta HKII.
	 Xem lịch kiểm tra hk II.
Tuần :35 -36 NS : 15 / 4 / 2011
 Tiết :131 -132	 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt) ND : 25 /4 / 2011
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Ôn tập các kiến thức theo ma trận kiểm tra HKII của SGD&ĐT .
2.Kĩ năng: Biết giải và trình bày đúng các bài tập ớ dạng từ dễ đến hơi khó.
3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng.
 HS: Ôn tập các quy tắc phép tính.
III. Tiến trình dạy học:
 1.Ổn định tổ chức .
 2. Kiểm tra bài cũ.
 3. Bài mới 	
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
10’
7’
10’
10’
8’
8’
10’
15’
+Các tính chất của phép nhân các số nguyên.
+Số đối, số ngịch đảo của phân số: 
+ Tam giác ABC.
+ Tia phân giác của một góc.
Bài 1: Tính nhanh:
a) 12.4.25.10.
b) 13.8.20.125.
c) 12.3+ (-4).12+ 12.101
d) 6.(-5) + 35.6 + 70.6
Bài tập 1: a) Tìm bốn bội của -3, trong đó có 2 bội âm.
b) Tìm tất cả các ước của -10.
Bài tập 2: a) Tìm số đối của mỗi số sau:
-5; ; 0; 3; 
b) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau:
; -1; 3; .
Bài tập 3: Rút gọn:
Bài tập 4: 
a) Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số.
b) Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
Bài tập 5:
a) Tìm giá trị của 18.
b) Tìm một số biết của nó là 12.
Bài tập 6: Tổng kết HKI của lớp 6A có 4 loại HL: Giỏi , Khá, trung bình, yếu. Biết tổng số học sinh cả lớp là 40.
Hs giỏi chiếm 2/8 số hs cả lớp, hs khá chiếm 2/5 số hs cả lớp, hs yếu chiếm 1/10 số hs cả lớp. Tính số hs mỗi loại.
Bài 7: Tổng kết tháng điểm của một lớp 6A có kết quả như sau: Số hs giỏi chiếm 1/8 hs cả lớp. Số hs khá chiếm 2/5, số hs trung bình và yếu có 19 hs. Tính số hs giỏi, hs khá.
Gv yêu cầu hs nhắc lại:
+Các tính chất của phép nhân các số nguyên.
+Số đối, số ngịch đảo của phân số: 
+ Tam giác ABC.
+ Tia phân giác của một góc.
Gọi hs nhận xét.
Gv nhận xét, nhắc lại và khắc sâu cho hs.
Nêu đề bài tập 1.
Đề bài yêu cầu gì?
Như vậy ta phải sử dụng tính chất phép nhân một cách hợp lí để thực hiện.
Gọi hs thực hiện.
Nêu bài tập 1:
Gọi hs đọc lại đề bài.
Đề bài yêu cầu gì?
Gọi 2 hs làm bài.
Gv nhận xét, cho thêm bài tập bằng cách đổi số yêu cầu hs đứng tại chỗ trả lời.
Gv nêu bài tập 2:
Yêu cầu đề bài là gì?
Gọi 2 hs làm bài.
Gọi hs nhận xét.
Gv nhận xét, nhắc lại định nghĩa số đối, số nghịch đảo.
Nêu bài tập 3:
Yêu cầu đề bài là gì? Đồng nghĩa với tìm phân số gì?
Gọi hs trình bày.
Gv nhắc hs không nên nhân vào rồi mới rút gọn; công việc này khó hơn việc rút gọn từ lúc còn tích số.
Gv nêu bài tập 4:
Yêu cầu của hai câu bài tập 4 như thế nào với nhau?
Gọi 2hs lên bảng làm bài.
Yêu cầu hs nhận xét.
Gv nhận xét, khi đổi gặp phân số hoặc hỗn số âm.
Gv nêu bài tập 5:
Yêu cầu hs nhắc lại công thức.
Gọi hs làm bài
Gọi hs nhận xét, phân biệt khi nào thực hiện phép nhân khi nào thực hiện phép chia.
Nêu đề bài.
Hs cả lớp là bao nhiêu?
Đề bài yêu cầu gì?
Gọi hs lên bảng trình bày.
Gọi hs nhận xét.
Gv nhận xét, lưu ý khi tìm ra đáp số nên cộng các loại hs hs lại xem bằng tổng hs cả lớp chưa.
Nếu chưa bằng thì trong việc làm bài đã có sai lầm.
Số hs cả lớp là bao nhiêu? Làm thế nào để tìm số hs cả lớp.
Tìm số phần của hs trung bình và yếu ntn?
Gọi hs thực hiện.
Yêu cầu hs nhận xét.
Gv nhận xét.
Hs nêu các tính chất: 
-Giao hoán
-Kết hợp
- Nhân với số 1
-Tính phân phối của phép nhân đv phép cộng
Tìm số đối và số nghịch đảo của phân số: 
Định nghĩa tam giác ABC.
Định nghĩa tia phân giác của một góc.
Đề bài yêu cầu tính nhanh.
a) 12.4.25.10 =12.10.4.25 = 120.100= 12000
b) 13.8.20.125 = 13.20.8.125 = 260.1000= 260000.
c) 12.3+ (-4).12+ 12.101= 12.(3 -4 +101) =12.100 = 1200
d) 6.(-5) + 35.6 + 70.6 = 6.(-5+35 + 70) =6.100 = 600.
Hs đọc đề bài.
Trả lời theo yêu cầu bài tập.
Hs1: a) Bốn bội của -3 là: +3;-3;6;-6.
Hs2: b) Các ước của -10 là: 1;-1;2;-2;5;-5;10;
-10.
Hs trả lời.
Tìm số đối, số nghịch đảo.
Hs1: số đối của mỗi số là: 5; ; 0; -3; 
Hs2: số nghịch đảo của mỗi số là: ; -1; ; .
Yêu cầu đề bài là rút gọn đồng nghĩa với việc tìm phân số tối giản.
Hai yêu cầu của bài tập là ngược nhau.
Hs1:a) Viết phân số dưới dạng hỗn số:
Hs2:b) Viết các hỗn số dưới dạng phân số:
Hs nhắc lại.
Hs làm bài:
a) của 18 là:18. =12
b) Số cần tìm là: 12:= 36
hs nhận xét, trả lời.
hs đọc đề bài, tìm hiểu.
cả lớp có: 40 hs sinh.
Tính số học sinh mỗi loại.
Số hs giỏi là: 40.2/8 = 10 (Hs)
Số hs khá là: 40.2/5 = 16 (Hs)
Số hs yếu là: 40.1/10 = 4 (Hs)
Số hs trung bình là: 40-(10+16+4) = 10(Hs)
Số phần hs trung bình và yếu: 1-(1/8 +2/5) = 1- 21/40 = 19/40.
Số hs cả lớp là: 19: (19/40) = 40 (hs)
Số hs giỏi là: 40.1/8 = 5(hs)
Số hs khá là: 40.2/5 = 16(hs)
Hs nhận xét.
Hs chú ý.
4. Dặn dò: (2’)
- Xem lại các nội dung đã ôn tập.
- Làm thêm bài tập tìm x; các phép toán phân số..
- Chuẩn bị: Viết; thước; compa; máy tính để kiểm tra HKII.
Tuần : 36 NS : 15 / 4 / 2011
 Tiết :133-134	 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt) ND : 25 /4 / 2011
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Ôn tập các kiến thức theo ma trận kiểm tra HKII của SGD&ĐT .
2.Kĩ năng: Biết giải và trình bày đúng các bài tập ớ dạng từ dễ đến chuẩn.
3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng.
 HS: Ôn tập các quy tắc phép tính.
III. Tiến trình dạy học:
 1.Ổn định tổ chức .
 2. Kiểm tra bài cũ.
 3. Bài mới 	
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
15’
15’
15’
15’
13’
Bài tập 1: Tìm x, biết:
a) 
b) 
c) 
Bài tập 2: Tìm x, biết:
a) 
b)
Bài tập 3 :Tìm x biết
a. 
b. 
Bài tập 4:
Tính giá trị biểu thức
Bài tập 5: Tính 
a. 
b. 
Bài tập 6: Tính
A = 
B = 
Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chuyển vế.
Hoàn thành công thức: a – b = c
 a = c + ..
nêu bài tập 1.
Yêu cầu hs làm bài vào tập.
Gv quan sát hướng dẫn học sinh.
Gọi 3 hs lên bảng làm bài.
Gọi hs nhận xét.
Gv nhận xét, khẳng định.
Nêu bài tập 2.
Yêu cầu hs cả lớp tự làm bài.
Gọi 2hs lên bảng làm bài.
Quan sát hướng dẫn học sinh.
Yêu cầu hs nhận xét.
Gv nhận xét.
Ghi đề bài lên bảng
Gợi ý :Gọi x là gì ?
Ta tìm x như thế nào ?
Vậy ta áp dụng quy tắc nào ?
Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện .
Yêu cầu các hs còn lại làm vào tập .
Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và hướng dẫn cho các học sinh yếu kém .
Kiểm tra.
Nêu bài tập 4.
Em sẽ làm gì cho bài tập này?
Ta sẽ thực hiện phép tính nào trước ?
Hướng dẫn hs cách tính và gọi 1 hs lên bảng thực hiện
Kiểm tra
Yêu cầu hs đọc đề bài tập 
Để thực hiện được bài tập này em phải làm sao?
Hướng dẫn và gọi 2 hs lên bảng thực hiện.
Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu.
Gọi 2 hs lên bảng trình bày
Kiểm tra
Gọi hs nêu lên phương pháp thực hiện bài toán trên.
Gợi ý và yêu cầu hs thực hiện.
Gọi 2 hs lên bảng thực hiện bài toán.
Chỉnh sửa và thống nhất ý kiến chung.
Nêu quy tắc chuyển vế.
Hoàn thành: a – b = c
 a = c + b..
Quan sát đề bài
Chuyển vế và Thực hiện phép tính
Chú ý và trình bày
Hs làm bài
=
Nhận xét
Đọc đề bài tập .
Áp dụng quy tắc trừ phân số 
a. ==
b. =
Nhận xét	
A = = 
B = =
 = 
Nhận xét bài làm của bạn
4. Dặn dò: (2’)
- Xem lại các nội dung đã ôn tập.
- Chuẩn bị: Viết; thước; compa; máy tính để kiểm tra HKII.
Tuần 37 Tiết 135 – 136
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Tuần :37 NS : 10.5.2011
 Tiết :137 	 TRẢ BÀI KIỂM TRA HKII	 ND : 16.5.2011 
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức : Củng cố kiến thức sau kiểm tra HKII.
2.Kĩ năng :Rút kinh nghiệm sau kiểm tra .
3.Thái độ :Tích cực hoạt động.
II.Trả bài kiểm tra :

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 36-37.doc